STT Mã sản phẩm Tên sản phẩm
1 N049 Amio-Cây ăn trái
2 Y003 Băng gạc nano bạc điều trị vết thương, vết mổ
3 N041 BIO-AB
4 N044 BIO-BL
5 N043 BIO-BM
6 N040 BIO-F
7 N042 BIO-FA
8 N035 BIO-G
9 N039 BIO-H
10 N036 BIO-HH
11 N045 BIO-HK
12 N033 BIO-HR
13 N030 BIO-I
14 N037 BIO-III
15 N040 BIO-MN
16 N031 BIO-SUPER
17 N034 BIO-T
18 N046 BIO-YK
19 M011 Bộ lọc nước ARSEN IAMS - ASENWAT
20 M009 Bộ lọc nước CANXI IAMS - CANXIWAT
21 M012 Bộ lọc nước FLOR IAMS - FLORWAT
22 M010 Bộ lọc nước Phèn IAMS - ALUWAT
23 C011 Bộ lọc sắt dạng tấm phẳng
24 C012 Bộ lọc sắt dạng trụ
25 C010 Bộ lọc sắt overband tự động, bán tự động
26 C013 Bộ lọc từ tính dạng Rotary
27 C014 Bộ lọc từ tính dùng trong chất lỏng
28 Y001 Bột canxi hidroxyapatit (HA) kích thước nano
29 N054 Cá Khoang cổ Đỏ, cá khoang cổ Nemo, Cá ngựa vằn, cá ngựa đen kích thước con giống (chiều dài 1-2cm) và kích thước thương phẩm (chiều dài từ 4-10cm)
30 M028 Chế phẩm vi sinh phân hủy chất thải hữu cơ tái tạo thành nguồn phân hữu cơ - Sagi Bio
31 M029 Chế phẩm vi sinh xử lý môi trường chuồng trại chăn nuôi và bãi chôn lấp chất thải - Sagi Bio 1
32 M030 Chế phẩm vi sinh xử lý nước thải - Sagi Bio 2 (dùng cho các công trình xử lý nước thải giàu hữu cơ hiếu khí, thiếu khí và ao hồ ô nhiễm hữu cơ)
33 N004 Chitosan
34 N005 Chitosan tan
35 T004 Công nghệ quản lý tòa nhà (BMS)
36 T008 Cổng thông tin điện tử
37 N053 Dây chuyền xử lý rác thải bằng công nghệ Plasma PJMI
38 N027 Dung dịch hiệu chuẩn pH
39 N047 ET-LÚA
40 N048 ET-Rau, Quả
41 M004 Hệ chất hoạt động bề mặt IAMS-M2-P
42 Y002 Hệ phản ứng thu nhỏ phân tích đa chức năng các tế bào sống trong ống nghiệm (Miniature bioreactor for multifunctional analysis of living cells in vitro)
43 M022 Hệ thống cấp nhiệt tiết kiệm năng lượng cho hộ tiêu thụ nhiệt ở nhiệt độ thấp sử dụng bơm nhiệt kết hợp với các nguồn năng lượng tái tạo
44 T007 Hệ thống một cửa điện tử
45 T009 Hệ thống quản lý lưu trú
46 T006 Hệ thống quản lý văn bản
47 M003 Hệ thống xử lý nước nhiễm asen và kim loại nặng sử dụng công nghệ nano VAST
48 M013 Hệ thống xử lý nước thải bằng phương pháp lọc sinh học
49 C015 Hệ thống xử lý nước thải xi mạ
50 M024 Hệ thống xử lý thu hồi nước rửa lọc
51 T005 Hệ thống đếm và phân loại phương tiện giao thông sử dụng công nghệ nhận dạng , phục vụ quy hoạch giao thông đô thị
52 M002 Hệ thống đo chất lượng nước trên diện rộng có ghép nối máy tính và định vị vệ tinh
53 N026 Hệ đo ghi và điều khiển pH với PC
54 M006 IAMS SI-2 và IAMS SI-3
55 Y004 Khẩu trang nano bạc
56 C016 Kính hiển vi lực nguyên tử NT-206
57 M014 Lò đốt chất thải rắn độc hại VHI - 18B
58 N003 Màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) để bảo quản rau quả
59 C003 Máy chỉ thị độ ẩm gỗ và beton
60 C007 Máy chống bám vôi và gỉ đường ống
61 M023 Máy làm đá viên kiểu ống sử dụng ít môi chất Freon và tiết kiệm năng lượng
62 M008 Máy lọc nước biển 1m3/ngày - Model: PSW – 200
63 M001 Máy phân tích cực phổ đa năng
64 C009 Máy tuyển từ khô
65 C008 Máy tuyển từ ướt
66 N022 Máy đo hàm lượng Oxy trong nước
67 N028 Máy đo nhiệt độ cầm tay
68 N029 Máy đo nhiệt độ hiện số dùng cặp nhiệt KTM-607
69 C002 Máy đo nhiệt độ hiện số dùng cặp nhiệt KTM-905
70 N020 Máy đo tổng chất rắn hòa tan (TDS)
71 N025 Máy đo và điều khiển pH
72 C004 Máy đo độ ẩm không khí HTM-1004
73 C005 Máy đo độ ẩm không khí HTM-807
74 N019 Máy đo độ dẫn điện dung dịch thang đo lớn
75 N018 Máy đo độ dẫn điện dung dịch thang đo nhỏ