STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
401 Nghiên cứu chế tạo nano oxit phức hợp lai từ tính nền La-Fe-Mn để loại bỏ các chất ô nhiễm trong nguồn nước sinh hoạt với hiệu năng cao tại làng nghề TS. Vũ Thế Ninh
402 Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam TS. Nguyễn Trường Sơn
403 Sử dụng phương pháp sắc ký dấu vân tay để so sánh thành phần hoạt chất chính trong cây dược liệu tự nhiên và cây dược liệu được nuôi cấy mô (Physalis angulata, Physalis minima và Ophiorrhiza japonica) sinh trưởng tại Việt Nam và Belarus. PGS.TS. Hoàng Lê Tuấn Anh
404 Nghiên cứu, phát triển laser Raman toàn rắn phát xạ đa tần số được bơm ngoài buồng cộng hưởng. TS. Đỗ Quốc Khánh
405 Xây dựng phương pháp các đường đặc tính để giải bài toán kỳ dị trong quá trình chảy dẻo của vật liệu đồng nhất từng đoạn. PGS.TS. Phạm Đức Chính
406 Đánh giá đa dạng sinh học động vật nhiều chân (Myriapoda) ở hệ sinh thái núi đá vôi khu vực Đông Bắc Việt Nam phục vụ công tác bảo tồn TS. Nguyễn Đức Anh
407 Nghiên cứu ứng dụng mô hình vườn sinh thái thông minh (SMART GARDEN) để xử lý nâng cao chất lượng nước thải từ trạm xử lý nước thải của Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam TS. Mai Hương
408 Đa dạng, phân bố và khả năng sử dụng các loài rắn ở Belarus và Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Quảng Trường
409 Nghiên cứu đa dạng và đặc điểm phân bố của các loài ếch nhái (Amphibia) ở một số khu vực biên giới phía bắc của Việt Nam và đề xuất các giải pháp bảo tồn TS. Phạm Thế Cường
410 Giải pháp chính sách khuyến khích sáng tạo và ứng dụng công nghệ mới vùng Tây Nguyên trong bối cảnh mới. PGS.TS. Hà Đình Thành
411 Phân tích metagenomic nhằm xác định virus gây bệnh sưng vòi trên tu hài TS. Kim Thị Phương Oanh
412 Ứng dụng các vật liệu nano để tăng khả năng điều trị của các peptid và protein tách ra từ nọc độc động vật GS.TS. Nguyễn Cửu Khoa
413 Hệ thống cảnh báo nguy hiểm tại các đoạn giao nhau với đường sắt sử dụng công nghệ giao tiếp Lora TS. Trịnh Lê Huy
414 Triển khai thực hiện thỏa thuận “Hợp tác nghiên cứu LIA FORMATH VIETNAM” giữa Viện HLKH&CN Việt Nam và CNRS (Pháp) GS. TSKH. Phùng Hồ Hải
415 Nghiên cứu quy trình tổng hợp hệ chất mang nanoliposome trên cơ sở lipid có nguồn gốc từ thực vật được biến tính PEG ứng dụng điều trị ung thư PGS.TS. Nguyễn Đại Hải
416 Nghiên cứu hệ xúc tác NiO cấu trúc nanô (nanocatalyst) cho quá trình chuyển hóa các khí gây hiệu ứng nhà kính thành khí tổng hợp TS. Nguyễn Trí
417 Nghiên cứu phát triển phương pháp và công cụ trích rút tri thức dạng thông tin tóm tắt bằng ngôn ngữ trong cơ sở dữ liệu số trên cơ sở phương pháp luận đại số gia tử. TS.NCVC Nguyễn Thu Anh
418 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây Ngải mọi (Globba pendula Roxb.) theo định hướng ứng dụng hỗ trợ điều trị các bệnh viêm xương khớp PGS.TS Lê Minh Hà
419 Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính chống tiểu đường của loài Cốt khí củ (Polygonum cuspidatum) ở Việt Nam TS. Lê Hồng Luyến
420 Bảo tồn và phát triển tài sản trí tuệ vùng Tây Nguyên trong bối cảnh hội nhập quốc tế mới PGS.TS.Vũ Tuấn Hưng
421 Nghiên cứu giá trị di sản hang động, đề xuất xây dựng bảo tàng bảo tồn tại chỗ ở Tây Nguyên, lấy thí dụ hang động núi lửa ở Krông Nô, tỉnh Đắk Nông TS. La Thế Phúc
422 Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác bột hỗn hợp ôxít kim loại (Ru-Ir)O2 và bộ điện phân nước sử dụng màng trao đổi proton (PEMWE) để sản xuất hydro TS. Phạm Thị San
423 Nghiên cứu phân lập các hợp chất thứ cấp có hoạt tính kháng viêm và kháng tiểu đường in vitro của một số chủng vi nấm từ một số loài hải miên ở vùng biển Quảng Nam. TS. Trần Hồng Quang
424 Phân lập, tuyển chọn và xác định khả năng phân giải muối mật của cấc chủng vi khuẩn Lactobacillus từ hệ vi khuẩn đường ruột của người. TS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung
425 Nghiên cứu thành phần loài và một số đặc điểm sinh học của một số loài tò vò (Hymenoptera: Sphecidae) trên cây ăn quả và cây công nghiệp quan trọng ở tỉnh Hòa Bình ThS. Phạm Huy Phong
426 Sản xuất chế phẩm chức năng CAFETASO hỗ trợ điều trị sỏi thận, sỏi mật từ cây cỏ Việt Nam TS. Nguyễn Quyết Tiến
427 Nghiên cứu vai trò của vùng chưa biết chức năng trong cấu trúc module của cellulase PGS. TS Đỗ Thị Huyền
428 Nghiên cứu xác định các nhóm hợp chất kích thích tăng trưởng thực vật trong sinh khối vi tảo Chlorella sp. TS. Đỗ Thị Cẩm Vân
429 Xây dựng ứng dụng hỗ trợ quản lý và khai thác công trình thủy lợi tỉnh Bến Tre ứng phó với biến đổi khí hậu TS. Trần Thái Bình
430 Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi cá rô phi thâm canh trong môi trường nước lợ bằng công nghệ Biofloc tại Hải Phòng TS. Nguyễn Xuân Thành
431 Nghiên cứu cải thiện hiệu quả quang lượng tử cho đèn diốt phát ánh sáng trắng (WLEDs) dựa trên cấu trúc nanorod InxGa1-xN và vật liệu nano phát quang oxide/fluoride TS. Nguyễn Hoàng Duy
432 Nghiên cứu chế tạo và đặc tính màng mỏng và vật liệu compozit trên nền polylactide cho các ứng dụng y sinh TS. Hoàng Mai Hà
433 Hoàn thiện công nghệ chế tạo và ứng dụng vật liệu cao su nanocompozit trong sản xuất gioăng đệm cho các công trình thủy lợi, thủy điện và băng tải chịu nhiệt, bền kiềm dùng trong sản xuất xi măng GS.TS. Đỗ Quang Kháng
434 Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng lưu giữ và khai thác hiệu quả tài nguyên nước mặt phục vụ phát triển bền vững khu vực Tây Nguyên GS.TS. Nguyễn Vũ Việt
435 Nghiên cứu tạo kít phát hiện nhanh các chủng vi rút gây dịch tả lợn châu phi (African Swine Fever – ASF) tại Việt Nam bằng kỹ thuật multiplex PCR PGS.TS. Võ Thị Bích Thủy
436 Phát triển thương mại chế phẩm diệt tuyến trùng, nấm bệnh gây hại cho cây trồng chứa hạt CuCl kích thước nano. ThS. Phạm Hòa Sơn
437 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu tổ hợp nano Fe3O4-TiO2-GO (graphen oxit) và khảo sát hiệu ứng kháng khuẩn trong xử lý nước TS. Võ Nguyễn Đăng Khoa
438 Hệ tương tác giữa hốc cộng hưởng tinh thể quang tử có khe hẹp với dẫn sóng quang tử ứng dụng cho tích hợp lai TS. Hoàng Thị Hồng Cẩm
439 Nghiên cứu ứng dụng mô hình Phân tích dòng chảy vật chất (MFA) nhằm đánh giá hiện trạng và dự báo về dòng chảy dinh dưỡng do ảnh hưởng của con người lên môi trường trên lưu vực sông Đáy Đỗ Thu Nga
440 Khảo sát các đột biến gen liên quan đến dị tật dính ngón tay chân ở một số gia đình Việt Nam. TS. Nguyễn Thy Ngọc
441 Hoàn thiện quy trình công nghệ và xây dựng mô hình bảo quản vải thiều Lục Ngạn bằng màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) phục vụ xuất khẩu TS. Phạm Thị Thu Hà
442 Xây dựng Hệ cơ sở dữ liệu viễn thám của Viện Hàn lâm KHCNVN TS. Bùi Trọng Tuyên
443 Hoàn thiện quy trình chế tạo véc ni đồ gỗ khâu mạch bằng tia tử ngoại trên cơ sở các hợp chất acrylat. GS.TS. Lê Xuân Hiền
444 Phát triển sản phẩm sinh khối tảo dị dưỡng làm thức ăn bổ sung cho tôm/cá GS.TS. Đặng Diễm Hồng
445 Ứng dụng chất lỏng thông minh dạng từ biến để giảm ma sát và năng lượng mất mát trong các thiết bị quay PGS.TS. Lã Đức Việt
446 Nghiên cứu quy trình tạo rong giống loài bắp sú – Kappaphycus striatus (F. Schmitz) Doty ex P. C. Silva, 1996 bằng phương pháp nuôi cấy mô sẹo. ThS.NCS. Vũ Thị Mơ
447 Chế tạo vật liệu thủy tinh tellurite pha tạp đất hiếm ứng dụng làm các linh kiện quang học. PGS.TS. Phan Tiến Dũng
448 Nghiên cứu chế tạo điện cực TiO2, ZnO của thiết bị mẫu (prototype) xử lý ô nhiễm môi trường bằng phương pháp quang xúc tác được tăng cường bằng hiệu ứng plasmonics. TS. Ngô Thị Hồng Lê
449 Nghiên cứu chế tạo sensor điện hóa siêu nhạy/siêu rẻ trên cơ cở nano Nikel sulphide/Graphene Oxide với nền Cacbon và ứng dụng phát hiện hormone hiện trường Bisphenol A TS. Phạm Khắc Duy
450 Nghiên cứu chế tạo và đặc trưng từ tính của các hạt nano có cấu trúc lõi vỏ Co/CoO TS. Nguyễn Trung Hiếu
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU