STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
351 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thu hái ở Tây Nguyên Lê Thị Hồng Nhung
352 Nghiên cứu cơ chế hình thành và đánh giá các tác động của tai biến trượt lở đến một số công trình hồ và đập chứa nước. TS. Phạm Văn Tiền
353 Nghiên cứu, xây dựng hệ thống khung ứng dụng hỗ trợ việc thu thập, lưu trữ và khai thác dữ liệu khoa học công nghệ liên ngành TS. Trần Giang Sơn
354 Nghiên cứu khả năng tái hoạt động của hệ đứt gãy Tây Biển Đông và mối liên quan với các tai biến địa chất TS. Trần Trọng Lập
355 Thiết kế, chế tạo robot đồng diễn dạng người ThS. Nguyễn Tấn Nó
356 Nghiên cứu phát triển phương pháp phát hiện tự động các điểm mốc hình thái trên ảnh cánh côn trùng Nguyễn Hoàng Hà
357 Địa chất, nhiệt niên đại (U/Pb, Ar/Ar) và phân loại hệ đồng vị (Sr/Nd) của các batolit granitoid Việt Nam (Paleozoi muộn – Mezozoi) Phía Việt Nam: Phan Lưu Anh; Phía đối tác: Vladimirov Aleksandr
358 Nghiên cứu, ứng dụng chế phẩm nano thảo mộc (từ củ nghệ) phòng bệnh thán thư trên cây vải tại tỉnh Bắc Giang GS.TS. Trần Đại Lâm
359 Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ của các hạt nano lõi/vỏ CoFe2O-/Fe3O4 cho nhiệt từ trị tăng cường Phía Việt Nam: PGS.TS. Đỗ Hùng Mạnh; Phía đối tác: TSKH. Ivan Skorvanek
360 Nghiên cứu chế tạo, tính chất điện và từ của các hạt nano CoxFe3-xO4. Phía Việt Nam: TS. Bùi Sơn Tùng; Phía đối tác: GS.TSKH. Tran Vinh Hung
361 Nghiên cứu đặc điểm phân bố các nguyên tố chính, hiếm và vết trong các thành tạo granitoid khu vực Bắc Lào trên cơ sở các thiết bị mới của Viện Khoa học Quốc gia Lào Phía Việt Nam: TS. Phạm Ngọc Cẩn; Phía đối tác: Oneta Soulintone
362 Nghiên cứu tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính chống loãng xương từ nguồn tài nguyên thực vật tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam TS. Nguyễn Hải Đăng
363 Nghiên cứu chế tạo và tối ưu hóa tính chất nhiệt điện bằng quá trình xử lý nhiệt trên họ vật liệu hai chiều: SnSe, (Sb, Bi)2Te3 TS. Dương Văn Thiết
364 Kết hợp phương pháp hình thái và phân tử để giám định loài ve sầu Hyalessa maculaticollis Nguyễn Quỳnh Hoa
365 Nghiên cứu tính toán tính chất động học và khả năng xúc tác tách nước trong vật liệu hai chiều. Phùng Thị Thu
366 Nghiên cứu điều chế và khảo sát các hệ hydrogel từ thực vật nhiệt đới và polymer tự nhiên ứng dụng trong điều trị vết thương mạn tính và nhiễm trùng. TS. Hoàng Thị Thái Thanh
367 Nghiên cứu tổng hợp và đặc tính vật liệu tổ hợp đa cấu trúc graphene/TMDCs thử nghiệm ứng dụng cho photodetector TS. Nguyễn Văn Tú
368 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào ung thư của vỏ quả sầu riêng Durio zibethinus L. Đặng Việt Cường
369 Nghiên cứu sự phân bố, nguồn phát thải của kim loại trong bụi PM2.5 ở khu đô thị trên địa bàn Hà Nội Nguyễn Thị Phương Mai
370 Tổng hợp và biến tính vật liệu composite TiO2-natri titanat-cacbon chấm lượng tử nhằm ứng dụng làm chất xúc tác quang cho phản ứng khử CO2 tạo nhiên liệu tái sinh. Nguyễn Lê Minh Trí
371 Sử dụng hệ thống vi lưu để nghiên cứu sự khử nước của dung dịch protein dạng vi giọt. TS. Phạm Văn Nhất
372 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của vi cấu trúc MoS2 (2D, 0D) nhằm ứng dụng trong quang xúc tác TS. Nguyễn Tiến Đại
373 Nghiên cứu đặc điểm hệ gen các chủng virus gây Hội chứng còi cọc ở lợn con (Porcine circovirus, PCV) đang lưu hành tại Việt Nam TS. Đoàn Thị Thanh Hương
374 Nghiên cứu và đề xuất mô hình lan truyền ngược cho hệ thống quang học của vệ tinh nhỏ quan sát trái đất sử dụng các thuật toán trí tuệ nhân tạo TS. Phạm Minh Tuấn
375 Phát triển phương pháp nhận dạng nhanh một số độc tố bằng phổ Raman trong nông sản xuất khẩu của Việt Nam TS. Nguyễn Thành Dương
376 Tổng hợp, tính chất và định hướng ứng dụng của màng tổ hợp graphen-ống nano các bon pha tạp đồng clorua Phía Việt Nam: TS. Nguyễn Văn Chúc; Phía đối tác: TSKH. Elena D. Obraztsova
377 Các hiệu ứng tương quan gần vùng chuyển pha từ và cấu trúc từ trong các hệ điện tử tương quan mạnh Phía Việt Nam: PGS. TS. Trần Đăng Thành; Phía đối tác: TS. A.G. Gamzatov
378 Nghiên cứu chế tạo và tính chất của composite nền kim loại gia cường bằng vật liệu cacbon cấu trúc nanô Phía Việt Nam: TS.NCV. Phạm Văn Trình; Phía đối tác: GS.TSKH. Alexandr A. Shtertser
379 Nghiên cứu biến động lớp phủ và sử dụng đất thượng nguồn sông Mê Kông bằng tư liệu viễn thám và đánh giá ảnh hưởng của nó đến đồng bằng sông Cửu Long Việt Nam TS. Nguyễn Thanh Hoàn
380 Nghiên cứu đánh giá chất lượng và trữ lượng các tầng chứa nước ở các huyện ven biển tỉnh Ninh Thuận phục vụ công tác quản lý nước dưới đất trong bối cảnh hạn hán và biến đổi khí hậu TS. Trịnh Hoài Thu
381 Nghiên cứu chế tạo và tính chất của hệ vật liệu multiferroics cấu trúc ABO3 TS. Đào Sơn Lâm
382 Nghiên cứu điều khiển biên độ và tần số hấp thụ sóng điện từ của vật liệu biến hóa (metamaterials) TS. Bùi Xuân Khuyến
383 Nghiên cứu sinh tổng hợp enzyme Lignin peroxidase (LiP) từ nấm Đảm kết hợp Laccase để loại bỏ màu nước thải dệt nhuộm TS. Vũ Đình Giáp
384 Nghiên cứu công nghệ sản xuất đồ uống lên men probiotic từ một số loài rong đỏ Việt Nam Võ Thành Trung
385 Đánh giá tai biến địa chất đới đứt gãy Điện Biên – Lai Châu trên cơ sở ứng dụng các mô hình học máy, trí tuệ nhân tạo ThS. Trần Văn Phong
386 Phát triển nguồn dược liệu ba kích tím Morinda officinalis tại Hiệp Đức, Quảng Nam phục vụ chế biến thuốc và thực phẩm chức năng. TS. Nguyễn Thị Thúy Hường
387 Nghiên cứu phương pháp mới về xác định và điều khiển tư thế vệ tinh quan sát Trái đất dựa trên biểu diễn tư thế bằng các tham số Pivot ThS. Trần Anh Đức
388 Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm nitrate hóa - khử nitrate để xử lý môi trường nước nuôi thủy sản TS. Hoàng Phương Hà
389 Nghiên cứu thành phần lipid và khảo sát hoạt tính sinh học của lipid các sinh vật biển trong chuyến khảo sát tàu “Viện sỹ Oparin” lần thứ 6 trong vùng biển Việt Nam. Tên Hợp phần (tiếng Anh): Study of lipid composition and biological activity of the lipid classes from the Tên Hợp phần 5: marine species collected during the Russian-Vietnamese expedition aboard the 6th R/V “Academic Oparin” in the Vietnamese territorial waters Chủ nhiệm hợp phần: GS.TS. Phạm Quốc Long; Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS.TS. Võ Sĩ Tuấn
390 Nghiên cứu fucoidan từ rong nâu thuộc họ Sargassaceae: Phân lập, cấu trúc và hoạt tính nhạy cảm phóng xạ TS. Phạm Đức Thịnh
391 Sinh khoáng thiếc (Sn) và wolfram (W) trong các cấu trúc miền bắc Việt Nam: Đặc trưng khoáng vật, địa hóa và nguồn gốc của các mỏ khoáng. Phạm Thị Dung
392 Thành phần hóa học và hoạt tính sinh học loài Đồng đơn (Maesa membranacea A. DC., Myrsinaceae). TS. Lê Nguyễn Thành
393 Các chấm lượng tử dị thể chứa cadimi (Cd): Chế tạo, khảo sát tính chất quang và quá trình động lực học hạt tải Mẫn Minh Tân
394 Nghiên cứu hoạt tính sinh học và các gen sinh tổng hợp các chất thứ cấp từ vi sinh vật rừng ngập mặn tại khu vực miền Trung ThS. Tôn Thất Hữu Đạt
395 Nghiên cứu đặc điểm bùn sét đáy biển khu vực Tây Nam trũng sâu Biển Đông và khả năng ứng dụng của chúng ThS. Lê Đức Lương
396 Nghiên cứu, xác định các giai đoạn hoạt động magma - kiến tạo chính phần phía nam địa khối Kon Tum trên cơ sở tuổi đồng vị U-Pb trên zircon trong lưu vực Sông Ba ThS. Doãn Đình Hùng
397 Đánh giá đa dạng gen của các thảm cỏ biển điển hình tại Việt Nam bằng chỉ thị sinh học phân tử vi vệ tinh (microsatellite) nhằm phục vụ bảo tồn và phục hồi hệ sinh thái cỏ biển TS. Nguyễn Xuân Vỵ
398 Nghiên cứu và phát triển hệ laze tử ngoại sử dụng tinh thể Ce:LiCAF, định hướng ứng dụng trong nghiên cứu môi trường PGS.TS. Phạm Hồng Minh
399 Chế tạo thiết bị xử lý nước thải phòng khám nhằm nâng cao chất lượng nguồn nước ThS. Hoàng Thị Thu Hằng
400 Nghiên cứu nhận dạng các chất độc và độc tố có trong nấm mốc ở các thực phẩm có thành phần (đậu tương, lạc, ngô, vừng) bảo quản không đúng quy định, kém chất lượng. Trần Hồng Quang
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU