STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
351 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, đánh giá tổng hợp tài nguyên thiên nhiên và môi trường phục vụ phát triển kinh tế xã hội và du lịch tỉnh Đắk Nông ThS. Lê Quang Toan
352 Nghiên cứu các phương pháp tối ưu hóa giải bài toán lập lịch bay ổn định và ứng dụng thử nghiệm trong điều kiện thực tế ở Việt Nam TS. Lê Xuân Thanh
353 Nghiên cứu các đặc trưng động lực biển và địa chất tầng nông khu vực tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng phục vụ phân tích nguyên nhân xói lở bờ biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng TS. Hoàng Văn Vượng
354 Nghiên cứu ứng dụng tổ hợp các giải pháp cải tạo, phục hồi hệ sinh thái khu vực bãi thải và khu khai thác khoáng sản nhằm ngăn ngừa hoang mạc hóa, sử dụng đất hiệu quả, bền vững vùng Tây Nguyên TS. Nguyễn Mạnh Hà
355 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ, xây dựng và chuyển giao mô hình khai thác và sử dụng hợp lý nguồn năng lượng mặt trời và năng lượng gió phục vụ sản xuất và sinh hoạt ở Tây Nguyên TS. Nguyễn Quang Ninh
356 Xây dựng hồ sơ khu dự trữ sinh quyển thế giới Kon Hà Nừng PGS.TS. Lê Xuân Cảnh
357 Xây dựng hệ học mờ để ứng dụng trong hỗ trợ chẩn đoán y tế ThS. Trần Thị Loan
358 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám trong phát hiện và đánh giá hình thái và quy mô bố trí cơ sở, trận địa quân sự TS. Đào Khánh Hoài
359 Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp cảnh báo sớm tai biến sụt đất, trượt lở, lũ quét, lũ bùn đá miền Bắc Việt Nam bằng công nghệ viễn thám và dữ liệu về cấu trúc địa chất Trần Quốc Cường
360 Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, bảo vệ và sử dụng hợp lý hành lang bờ biển Bắc bộ, thí điểm tại tỉnh Nam Định TS. Trần Tuấn Ngọc
361 Nghiên cứu tính toán hàm lượng phát thải các bon sử dụng tư liệu viễn thám phục vụ việc kiểm kê khí nhà kính. Thực nghiệm ảnh VNREDSat-1 và các nguồn ảnh hiện có tại Việt Nam TS. Lê Quốc Hưng
362 Nghiên cứu ứng dụng tư liệu viễn thám radar và quang học đa thời gian, đa độ phân giải để theo dõi diễn biến diện tích và ước tính năng suất, sản lượng lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng TS. Lâm Đạo Nguyên
363 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS hỗ trợ quản lý, giám sát và cảnh báo dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản TS. Nguyễn Thanh Tùng
364 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thử nghiệm phân hệ cao tần cho vệ tinh Micro Tạ Sơn Xuất
365 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mẫu tên lửa nghiên cứu (Sounding Rocket) đưa thiết bị khoa học để thử nghiệm thu thập dữ liệu khí quyển tầng cao GS.TS Nguyễn Lạc Hồng
366 Nghiên cứu đánh giá và dự báo tiềm năng năng lượng mặt trời phục vụ phát triển năng lượng sạch cho Việt Nam sử dụng kết hợp công nghệ viễn thám và mô hình số trị. ThS. Nguyễn Tiến Công
367 Nghiên cứu, xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững. PGS.TS. Nguyễn Văn Sinh
368 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, giám sát đường biên và trợ giúp quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội kết hợp với đảm bảo quốc phòng – an ninh khu vực biên giới phía Bắc, ứng dụng cho tỉnh Cao Bằng PGS.TS Nguyễn Trường Xuân
369 Xây dựng cơ sở dữ liệu PGS.TS. Phạm Hồng Thái
370 Nghiên cứu cơ chế quản lý và xây dựng hệ thống nhận dạng đối với sản phẩm của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Ths. Nguyễn Thị Hương Ly
371 Nghiên cứu thạch luận nguồn gốc của các granitoid Permi-Trias Tây Bắc Việt Nam nhằm tái lập các mô hình địa động lực khu vực PGS. TS. Trần Tuấn Anh
372 Tác động của phân hóa cảnh quan đến phân bố kim loại nặng trong đất nông nghiệp ở huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. Vương Hồng Nhật
373 Nghiên cứu, xác định nguyên nhân và dự báo xói lở bờ sông Hậu TS. Nguyễn Ngọc Tiến
374 Nghiên cứu chế tạo và tính chất của pin mặt trời sử dụng cấu trúc lai poly(3,4-ethylene dioxythiophene):poly(styrene sulfonate)/graphene quantum dots/ vật liệu Si cấu trúc nanô/lớp plasmonic bắt sáng gồm các hạt vàng kích thước nanô TS. Phạm Văn Trình
375 Nghiên cứu độc tố của một số loài cá rạn và thân mềm có nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm tại Việt Nam TS. NCVCC. Đào Việt Hà
376 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và thử nghiệm phổ kế siêu cao tần băng L và payload quang học trong dải nhìn thấy, hồng ngoại gần tương thích với thiết bị bay không người lái (UAV) phục vụ nghiên cứu viễn thám. ThS.NCVC Nguyễn Văn Hiệu
377 Nghiên cứu và phát triển mô hình tính toán hạt theo tiếp cận mờ và ứng dụng trong hỗ trợ chẩn đoán nha khoa. TS. Trần Mạnh Tuấn
378 Nghiên cứu cơ chế lưu giữ lại và quá trình phát tán của nguồn giống cá (trứng cá - cá bột) trong vịnh Nha Trang Võ Văn Quang
379 Nghiên cứu nhập nội một số loài cây thuốc và cây tinh dầu có triển vọng vào Việt Nam và Belarus TS. Lưu Đàm Ngọc Anh
380 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ miền Bắc năm 2020 TS. Dương Thanh Nghị
381 Quan trắc môi trường biển Miền Nam Việt Nam, năm 2020 TS. Vũ Tuấn Anh
382 Nghiên cứu tác động của ánh sáng tới sinh trưởng và phát triển của rau mầm Đỗ Ngọc Chung
383 Điều tra đa dạng thành phần loài các quần xã Tuyến trùng ký sinh thực vật thủy sinh, Tuyến trùng sống tự do, Meiofauna và vai trò của chúng ở các hệ sinh thái biển Việt Nam. PGS. TSKH. Nguyễn Vũ Thanh
384 Sử dụng số liệu vệ tinh (CHAMP, Swarm (A, B ,C)) và số liệu mặt đất để xây dựng mô hình trường từ bình thường và mô hình dòng điện xích đạo ở Việt Nam và lân cận TS. Lê Trường Thanh
385 Nghiên cứu chế tạo phức hệ nano malloapelta B-curcumin, đánh giá độc tính cấp, độc tính bán trường diễn và hiệu lực kháng ung thư in vitro và in vivo PGS. TS. Nguyễn Xuân Nhiệm
386 Nghiên cứu xử lý kim loại nặng (Fe, Mn) trong nước thải mỏ than bằng phương pháp chuyển hóa sinh học kết hợp với bãi lọc trồng cây nhân tạo PGS.TS. Bùi Thị Kim Anh
387 Điều tra đa dạng sinh học, đánh giá tiềm năng hoạt chất sinh học của ngành rêu tản (marchantiophyta) và ngành rêu sừng (anthocerotophyta) ở các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Văn Sinh
388 Nghiên cứu biểu hiện kháng nguyên S1 oligomer tái tổ hợp của Porcine epidemic diarrhea virus (PEDV)-gây bệnh tiêu chảy cấp ở lợn trên cây thuốc lá Nicotiana benthamiana TS. Vũ Huyền Trang
389 Nghiên cứu sản xuất bộ sinh phẩm chẩn đoán nhanh virus Corona gây bệnh viêm phổi cấp (SARS-CoV-2) ở bệnh nhân Việt Nam bằng kỹ thuật Realtime PCR PGS.TS. Đồng Văn Quyền
390 Nghiên cứu quy trình phân tích và cơ chế biến đổi của nhóm chất Auramine O (Vàng O) trong một số loại thực phẩm hằng ngày bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ phân giải cao (LC-MS/MS ) TS. Lưu Đức Phương
391 Phân loại một số nhóm bò sát thuộc họ Thằn lằn bóng (Scincidae) và họ Nhông (Agamidae) ở phía Nam Việt Nam dựa trên dữ liệu trình tự DNA kết hợp với hình thái bên ngoài. TS. Nguyễn Ngọc Sang
392 Quan trắc môi trường biển Miền Trung TS. Phạm Thị Minh Hạnh
393 Động lực học kết cấu áp điện và ứng dụng trong chẩn đoán kỹ thuật công trình TS. Trần Thanh Hải
394 Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính chống ung thư của 2 loài Amesiodendron chinense (Sapindaceae) và Baccaurea sylvestris (Phyllanthaceae). TS. Trịnh Thị Thanh Vân
395 Xây dựng một số thuật toán hữu hiệu cho các mô hình toán học liên quan tới thiết bị điện TS. Bùi Trọng Kiên
396 Phương trình vi phân đại số phụ thuộc tham số: Lý thuyết định tính và các phương pháp số Tạ Duy Phượng
397 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và phương pháp trắc lượng hình thái trong xây dựng bộ tiêu chí giám sát quá trình suy thoái chất lượng rừng ngập mặn phục vụ công tác bảo tồn, phục hồi rừng ngập mặn và sử dụng hợp lý đất ngập nước ven biển thử nghiệm tại tỉnh Quảng Ninh và Cà Mau TS. Đỗ Thị Hoài
398 Nghiên cứu cơ chế cảm ứng tái tạo xương của hạt nano bọc berberine ở mức phân tử và định hướng ứng dụng Nguyễn Thị Hồng Minh
399 Khám phá sự đa dạng các loài bò sát - lưỡng cư ở một số khu rừng trên núi cao thuộc hành lang biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc PGS.TS Nguyễn Thiên Tạo
400 Nghiên cứu chế tạo cảm biến sinh học ứng dụng trong phân tích nhanh và liên tục nhu cầu oxy sinh hóa (BOD) TS. Phạm Thị Thùy Phương
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU