STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
301 Thiết kế, chế tạo đầu robot giống người ThS. Phạm Thanh Bình
302 Điều tra, xây dựng mẫu phản xạ phổ của một số đối tượng đại diện và nhiệt độ bề mặt khu vực đồng bằng Bắc Bộ ThS. Nguyễn Văn Dũng
303 Phát triển thương mại sản phẩm bóng đèn LED tản nhiệt bằng chất lỏng tự đối lưu phục vụ trong chiếu sáng dân dụng TS. Bùi Hùng Thắng
304 Phát triển bộ công cụ thực hành phân hệ xác định và điều khiển tư thế vệ tinh phục vụ đào tạo công nghệ vũ trụ ThS. Trương Xuân Hùng
305 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thuộc chi Dứa dại (Pandanus) ở Việt Nam TS. Vũ Đức Nam
306 Bảo tồn nguồn gen loài Gù hương (Cinamonmum balansae Lecomte) ở một số khu bảo tồn ở miền Bắc Việt Nam TS. Vũ Đình Duy
307 Phát triển các mô hình tính toán cho kính hiển vi quét đầu dò (STM/SGM) trong nghiên cứu tính chất điện tử và truyền dẫn địa phương của các linh kiện vật liệu hai chiều TS. Nguyễn Mai Chung
308 Nghiên cứu các biến thể gen liên quan đến bệnh võng mạc-dịch kính xuất tiết có tính chất gia đình ở người Việt Nam TS. Đỗ Mạnh Hưng
309 Nghiên cứu đặc tính sinh học và hoạt tính kháng sinh, ức chế tế bào ung thư của xạ khuẩn nội sinh trên cây ngập mặn thu thập tại tỉnh Quảng Ninh TS. Quách Ngọc Tùng
310 Nghiên cứu biến đổi di truyền ở một số bệnh nhân Việt Nam mắc hội chứng không nhạy cảm androgen bằng phương pháp giải trình tự gen thế hệ mới TS. Nguyễn Thu Hiền
311 Nghiên cứu và tổng hợp vật liệu xúc tác nano 2D họ dichalcogenides kim loại chuyển tiếp cho ứng dụng tách hydro bằng phương pháp điện phân nước TS. Bùi Thị Hoa
312 Nghiên cứu ảnh hưởng của tạp chất kim loại kiềm Na đến các đặc trưng của màng SnOx loại p chế tạo bởi phương pháp phún xạ phản ứng magnetron DC Phạm Hoài Phuong
313 Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn chất benzamide TS. Đinh Thị Cúc
314 Nghiên cứu, tổng hợp phức chất của một số kim loại chuyển tiếp làm xúc tác cho phản ứng khử proton tạo Hydro TS. Tô Hải Tùng
315 Nghiên cứu tiềm năng của một số dịch chiết thực vật hướng tới từng bước thay thế kháng sinh trong nuôi trồng thủy sản TS. Phạm Thị Hải Hà
316 Nghiên cứu ứng dụng thiết bị cảm biến dựa trên ống nano cacbon bán dẫn để đánh giá sự hoạt động của các kênh ion trên màng tế bào sống Phạm Bá Việt Anh
317 Nghiên cứu về sóng siêu âm trong môi trường dị hướng phân lớp, ứng dụng cho phát hiện khuyết tật và xác định đặc tính vật liệu các cấu trúc composite Phan Hải Đăng
318 Nghiên cứu sàng lọc các hợp chất thiên nhiên có tác dụng ức chế các cytokine viêm thông qua con đường AhR trên tế bào đại thực bào Trần Minh Đức
319 Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nấm nội cộng sinh arbuscular mycorrhizas lên khả năng kích thích sinh trưởng của một số cây dược liệu TS. Bùi Văn Cường
320 Nghiên cứu kiểm soát nấm gây bệnh thối đầu cành (Alternaria Spp.) trên cây Thanh long (Hylocereus undatus) ở Bình Thuận bằng vi khuẩn nội sinh TS. Đỗ Quang Trung
321 Nghiên cứu tiến hóa trầm tích ven bờ châu thổ sông Vu Gia – Thu Bồn thời kỳ Holocen, đánh giá và dự báo thay đổi đường bờ biển. ThS. Nguyễn Thị Mộng Lan
322 Nghiên cứu tác động của các tuyến đường giao thông đến diễn biến ngập lụt các huyện vùng ven biển lưu vực sông Vu Gia- Thu Bồn tỉnh Quảng Nam TS. Hoàng Thanh Sơn
323 Nghiên cứu đánh giá một số nguyên liệu thô tại Việt Nam phục vụ chế tạo nhựa sinh học TS. Đào Hải Yến
324 Hoạt động magma Permi-Trias và điều kiện địa động lực xuất hiện trong các cấu trúc địa chất chính ở Việt Nam và vai trò của chúng trong việc thành tạo các mỏ khoáng sản (Cu-Ni-PGE, Fe-Ti-V, Au-Cu-Mo-W, Li) Phía Việt Nam: PGS. TSKH. Trần Trọng Hòa; Phía đối tác: GS. TSKH. Izokh E. Andrey
325 Nghiên cứu đa dạng sinh học và phân loại các loài ong bắt mồi và ong mật (Hymenoptera: Vespidae và Apoidea) ở khu vực Tây Bắc Việt Nam Phía Việt Nam: PGS. TS. Nguyễn Thị Phương Liên; Phía đối tác: PGS. TS. Toshko Ljubomirov
326 Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá độc tính sinh học của thuốc tương phản trên cơ sở vật liệu nano Gd2O3 ứng dụng trong kỹ thuật chụp ảnh cộng hưởng từ MRI Nguyễn Thị Thùy Khuê
327 Nghiên cứu thành phần hoá học hoạt tính chống oxy hóa và ức chế enzym xanthine oxidase gây bệnh gút từ 3 loại cây dược liệu Việt Nam (ngô đồng, chút chít và chùm ngây) Trương Ngọc Minh
328 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thu hái ở Tây Nguyên Lê Thị Hồng Nhung
329 Nghiên cứu cơ chế hình thành và đánh giá các tác động của tai biến trượt lở đến một số công trình hồ và đập chứa nước. TS. Phạm Văn Tiền
330 Nghiên cứu, xây dựng hệ thống khung ứng dụng hỗ trợ việc thu thập, lưu trữ và khai thác dữ liệu khoa học công nghệ liên ngành TS. Trần Giang Sơn
331 Nghiên cứu khả năng tái hoạt động của hệ đứt gãy Tây Biển Đông và mối liên quan với các tai biến địa chất TS. Trần Trọng Lập
332 Thiết kế, chế tạo robot đồng diễn dạng người ThS. Nguyễn Tấn Nó
333 Nghiên cứu phát triển phương pháp phát hiện tự động các điểm mốc hình thái trên ảnh cánh côn trùng Nguyễn Hoàng Hà
334 Địa chất, nhiệt niên đại (U/Pb, Ar/Ar) và phân loại hệ đồng vị (Sr/Nd) của các batolit granitoid Việt Nam (Paleozoi muộn – Mezozoi) Phía Việt Nam: Phan Lưu Anh; Phía đối tác: Vladimirov Aleksandr
335 Nghiên cứu, ứng dụng chế phẩm nano thảo mộc (từ củ nghệ) phòng bệnh thán thư trên cây vải tại tỉnh Bắc Giang GS.TS. Trần Đại Lâm
336 Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ của các hạt nano lõi/vỏ CoFe2O-/Fe3O4 cho nhiệt từ trị tăng cường Phía Việt Nam: PGS.TS. Đỗ Hùng Mạnh; Phía đối tác: TSKH. Ivan Skorvanek
337 Nghiên cứu chế tạo, tính chất điện và từ của các hạt nano CoxFe3-xO4. Phía Việt Nam: TS. Bùi Sơn Tùng; Phía đối tác: GS.TSKH. Tran Vinh Hung
338 Nghiên cứu đặc điểm phân bố các nguyên tố chính, hiếm và vết trong các thành tạo granitoid khu vực Bắc Lào trên cơ sở các thiết bị mới của Viện Khoa học Quốc gia Lào Phía Việt Nam: TS. Phạm Ngọc Cẩn; Phía đối tác: Oneta Soulintone
339 Nghiên cứu tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính chống loãng xương từ nguồn tài nguyên thực vật tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam TS. Nguyễn Hải Đăng
340 Nghiên cứu chế tạo và tối ưu hóa tính chất nhiệt điện bằng quá trình xử lý nhiệt trên họ vật liệu hai chiều: SnSe, (Sb, Bi)2Te3 TS. Dương Văn Thiết
341 Kết hợp phương pháp hình thái và phân tử để giám định loài ve sầu Hyalessa maculaticollis Nguyễn Quỳnh Hoa
342 Nghiên cứu tính toán tính chất động học và khả năng xúc tác tách nước trong vật liệu hai chiều. Phùng Thị Thu
343 Nghiên cứu điều chế và khảo sát các hệ hydrogel từ thực vật nhiệt đới và polymer tự nhiên ứng dụng trong điều trị vết thương mạn tính và nhiễm trùng. TS. Hoàng Thị Thái Thanh
344 Nghiên cứu tổng hợp và đặc tính vật liệu tổ hợp đa cấu trúc graphene/TMDCs thử nghiệm ứng dụng cho photodetector TS. Nguyễn Văn Tú
345 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào ung thư của vỏ quả sầu riêng Durio zibethinus L. Đặng Việt Cường
346 Nghiên cứu sự phân bố, nguồn phát thải của kim loại trong bụi PM2.5 ở khu đô thị trên địa bàn Hà Nội Nguyễn Thị Phương Mai
347 Tổng hợp và biến tính vật liệu composite TiO2-natri titanat-cacbon chấm lượng tử nhằm ứng dụng làm chất xúc tác quang cho phản ứng khử CO2 tạo nhiên liệu tái sinh. Nguyễn Lê Minh Trí
348 Sử dụng hệ thống vi lưu để nghiên cứu sự khử nước của dung dịch protein dạng vi giọt. TS. Phạm Văn Nhất
349 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của vi cấu trúc MoS2 (2D, 0D) nhằm ứng dụng trong quang xúc tác TS. Nguyễn Tiến Đại
350 Nghiên cứu đặc điểm hệ gen các chủng virus gây Hội chứng còi cọc ở lợn con (Porcine circovirus, PCV) đang lưu hành tại Việt Nam TS. Đoàn Thị Thanh Hương
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU