STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
201 Xây dựng và mô phỏng các kịch bản sóng thần nguồn gần và nguồn xa trên Biển Đông phục vụ công tác báo tin động đất và cảnh báo sóng thần ở Việt Nam ThS. Phạm Thế Truyền
202 Nghiên cứu quy trình chiết xuất các hợp chất iridoid từ cây quao nước (Dolichandrone spathacea) và tổng hợp một số dẫn xuất để tạo chế phẩm hạ đường huyết TS. Trần Thị Phương Thảo
203 Phân lập, sàng lọc và định danh các chủng vi sinh vật có hoạt tính gây độc tế bào từ các mẫu trầm tích ở vùng biển Hà Tĩnh TS.NCVC. Vũ Thị Quyên
204 Nghiên cứu sự biến đổi di truyền và nguồn gốc phả hệ của virus Porcine Epidemic Diarrhea (PEDV) gây bệnh tiêu chảy cấp ở lợn tại miền Bắc Việt Nam PGS.TS. Đồng Văn Quyền
205 Phát triển và thương mại hóa sản phẩm thực phẩm chức năng chứa polyphenol, chlorophyll từ cây ngô PGS. TS. NCVC. Đặng Xuân Cường
206 Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi khuẩn tía quang hợp dạng lỏng sệt nhằm ứng dụng trong nuôi trồng thuỷ hải sản TS. Đỗ Thị Tố Uyên
207 Nghiên cứu quá trình trầm tích, địa hóa khí, tai biến vùng bờ, biến đổi khí hậu và địa sinh thái cho quản lý bền vững vùng châu thổ sông Hồng Việt Nam Đặng Hoài Nhơn
208 Vai trò của các tai biến cực lớn trong quá trình hình thành, phát triển các phức hợp đới bờ Nam Thái Bình Dương (Nga và Việt Nam) và vấn đề sử dụng hợp lý dải ven biển PGS.TS. Lại Vĩnh Cẩm
209 Điều tra, đánh giá hiện trạng các loài thuộc họ Ô rô (Acanthaceae) và các họ gần gũi ở khu vực Tây Nguyên Đỗ Văn Hài
210 Khảo sát, nghiên cứu đa dạng sinh học và hóa sinh lần thứ 6 giữa VAST - FEB RAS bằng tàu Viện sỹ Oparin trong vùng biển Việt Nam. Hợp phần 2: Nghiên cứu quần xã sinh vật rạn san hô và đa dạng một số nhóm sinh vật vùng biển sâu; kim loại nặng và chất kháng oxy hóa của sinh vật đáy; và một số thông số môi trường liên quan đến axit hóa đại dương ở vùng biển khơi trên thềm lục địa Nam Việt Nam. TS. Hoàng Xuân Bền
211 Nghiên cứu quan hệ giữa động lực hình thành các đới lắng đọng cực đại ở vùng cửa sông Cấm-Nam Triệu với hiện tượng sa bồi luồng cảng Hải Phòng TS.Vũ Duy Vĩnh
212 Nghiên cứu xây dựng, thiết kế các tài liệu và tổ chức các hoạt động thông tin, tuyên truyền phổ biến kiến thức, kỹ năng về phòng tránh động đất cho cộng đồng Bùi Thị Nhung
213 Thiết kế, mô phỏng thiết bị cầm tay định lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau ăn lá TS. Ngô Việt Đức
214 Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và đặc điểm sinh thái học của các loài ong bắt mồi trong phân họ Eumeninae (Hymenoptera: Vespidae) ở một số tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam ThS. Đặng Thị Hoa
215 Phát triển mô hình chuyển đổi bức xạ của tán cây phục vụ giám sát hệ sinh thái rừng ngập mặn từ dữ liệu viễn thám: thí điểm huyện Ngọc Hiển – tỉnh Cà Mau ThS. Nguyễn An Bình
216 Xây dựng bộ sưu tập mẫu đá, khoáng vật và khoáng sản biển và hải đảo miền Bắc Việt Nam GS.TS. Trần Đức Thạnh
217 Nghiên cứu tuyển chọn các chủng vi khuẩn lam có khả năng sinh hormon thực vật và sử dụng chúng loại bỏ nitơ và photpho trong nước thải chăn nuôi PGS.TS Dương Thị Thuỷ
218 Nghiên cứu xác định cơ chế bồi lấp và đề xuất giải pháp ổn định cửa sông Lạch Bạng, tỉnh Thanh Hóa phục vụ phát triển kinh tế biển ThS. Nguyễn Thái Sơn
219 Nghiên cứu hoạt tính cảm ứng tái tạo xương của chất tự nhiên phân lập từ cây Bìm Bịp (Clinacanthus nutans (Burm.f.) Lindau) PGS.TS. Nguyễn Thị Mai Phương
220 Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính sinh học và tạo chế phẩm từ keo ong dú Việt Nam thu tại Bình Định và Khánh Hòa Lê Nguyễn Thành
221 Nghiên cứu đánh giá hiện trạng thực vật bậc cao có mạch, đề xuất các biện pháp bảo tồn và sử dụng bền vững tại Khu BTTN Bát Xát, tỉnh Lào Cai TS. Bùi Hồng Quang
222 Nghiên cứu và phát triển hệ thống IoT định hướng thông tin cho người dùng trên nền tảng điện toán đám mây ThS. Vũ Tiên Sinh
223 Nghiên cứu phương pháp giám sát sự phục hồi rừng ngập mặn sử dụng đa nguồn dữ liệu viễn thám. Thí điểm tại rừng ngập mặn huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh Nguyễn Viết Lương
224 Điều tra, đánh giá biến động các bãi bồi ven biển tỉnh Nam Định, Ninh Bình phục vụ sử dụng hợp lý lãnh thổ Vũ Văn Hà
225 Điều tra, đánh giá thực trạng ô nhiễm Flo trong nước dưới đất ở tỉnh Khánh Hòa, đề xuất các giải pháp giảm thiểu ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng Trịnh Ngọc Tuyến
226 Thiết kế và chế tạo thiết bị cảm biến quang tử sử dụng sợi quang ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao TS. Nguyễn Thúy Vân
227 Quan trắc môi trường biển Miền Nam TS. Vũ Tuấn Anh
228 Phát hiện các chất kháng oxi hóa tự nhiên từ chi thực vật Physalis của Việt Nam sử dụng hệ thống protein sinh ROS do cảm ứng ánh sáng và các vật liệu nano gây độc PGS.TS. Đỗ Thị Thảo
229 Nghiên cứu chế tạo thiết bị FET trên cơ sở vật liệu nano các bon sử dụng kỹ thuật in phun và định hướng ứng dụng trong chẩn đoán sớm nhiễm Sepsis. TS. Nguyễn Thị Thanh Ngân
230 Phát triển các phương pháp phân tích quang (SERS) và điện hóa (EC) ứng dụng xác định vết dược phẩm trong môi trường nước TS. Vũ Thị Thu
231 Phát triển hệ quang phổ micro-Raman và ứng dụng phân tích vật liệu nổ PGS.TS. Đỗ Quang Hòa
232 Nghiên cứu chế tạo và đánh giá hoạt tính xúc tác điện hóa của một số vật liệu nano, ứng dụng trong phân tích các hợp chất phenol trong môi trường và thực phẩm PGS.TS. Vũ Thị Thu Hà
233 Nghiên cứu chế tạo vật liệu sinh học trên cơ sở sợi collagen tự nhiên từ vảy cá biến tính, các hoạt chất ginsenoside Rb1, polyphenol trà hoa vàng ứng dụng làm vật liệu cầm máu và điều trị vết thương TS. Nguyễn Thúy Chinh
234 Nghiên cứu xử lý thông tin hành vi của bò dựa trên chuyển động từ cảm biến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi TS. Trần Đức Nghĩa
235 Các phương pháp xấp xỉ trong hai bài toán tin sinh học: tìm motif DNA và xây dựng đồ thị ARG Nguyễn Thị Phương Thảo
236 Xây dựng bộ sưu tập mẫu Thực vật bậc cao và Nấm Việt Nam (khu vực Nam Trung bộ và Nam bộ) Lưu Hồng Trường
237 Nghiên cứu và thiết kế hệ thống chẩn đoán lỗi và tái cấu trúc cho bộ chỉnh lưu đa tầng ứng dụng cho hệ thống điện gió Nguyễn Ngọc Bách
238 Nghiên cứu công nghệ chế tạo, đặc tính và khả năng ứng dụng của bê tông Geopolymer trên cơ sở tro bay Ca thấp và kiềm hoạt hóa hệ NaOH – Na2OnSiO2 KS. Lê Tuấn Minh.
239 Nghiên cứu phát hiện các đột biến và xây dựng phương pháp chẩn đoán bệnh dị tật mống mắt và bệnh ung thư nguyên bào võng mạc trên người Việt Nam TS. Nguyễn Hải Hà
240 Phát triển phương pháp học sâu để ứng dụng trong bài toán phân tích và nhận dạng văn bản TS. Nguyễn Đức Dũng
241 Nghiên cứu các phương pháp rút gọn đặc trưng theo tiếp cận mô hình tập thô mở rộng và ứng dụng vào bài toán phân lớp đối tượng trong ảnh viễn thám PGS.TS. Nguyễn Long Giang
242 Nghiên cứu và tích hợp chuẩn kết nối công nghiệp cho thiết bị Gateway dùng cho hệ thống điều khiển công nghiệp ThS. Đặng Mạnh Chính
243 Ứng dụng công nghệ viễn thám trong nghiên cứu, đánh giá biến động chất lượng nước các hồ ở Hà Nội do ảnh hưởng của đô thị hóa và biến đổi khí hậu PGS. TS. Phạm Quang Vinh
244 Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của quả me rừng (Phyllanthus emblica) GS. TS. Nguyễn Mạnh Cường
245 Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su nanocompozit tính năng cao trên cơ sở cao su blend NBR/UHMWPE định hướng sản xuất các chi tiết cao su chịu mài mòn cao và bền dầu mỡ TS. Lương Như Hải
246 Ứng dụng công nghệ viễn thám trong nghiên cứu thảm thực vật biển tại đảo Phú Quí, Thổ Chu và Nam Du ThS. Chu Xuân Huy
247 Nghiên cứu các chất chuyển hóa từ rong biển, động vật không xương sống và vi sinh vật biển TS. Phạm Đức Thịnh
248 Vi nấm từ vùng biển Việt Nam là nguồn hứa hẹn cho các hợp chất mới có hoạt tính kháng khuẩn, chống ung thư và bảo vệ thần kinh PGS.TS. Trần Thị Thanh Vân
249 Nghiên cứu chế tạo các cấu trúc cầu gai dựa trên vật liệu sắt từ-plasmonic ứng dụng trong tăng cường tín hiệu phổ Raman để phát hiện độc tố trong thực phẩm Nguyễn Thị Thùy
250 Nghiên cứu thành phần hóa học loài Siegesbeckia orientalis L. và đánh giá tác dụng ức chế enzyme xanthine oxidase TS. Bùi Hữu Tài
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU