STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1851 Hoàn thiện quy trình sản xuất indirubin từ thực vật Việt Nam và nghiên cứu quy trình bán tổng hợp các dẫn suất indigoit dùng làm thuốc hỗ trợ điều trị bệnh ung thư máu TS. Nguyễn Mạnh Cường
1852 Nghiên cứu tổng hợp atenolol sử dụng trong điều trị bệnh huyết áp và tim mạch TS. Lưu Văn Chính
1853 Nghiên cứu quy trình tổng hợp acyclovir làm thuốc chữa bệnh do virus herpes PGS.TSKH. Trần Văn Sung
1854 Tai biến sụt đất trên vùng đá cacbonat ở các tỉnh miền núi phía Bắc và giải pháp phòng tránh, giảm nhẹ thiệt hại TS. Phạm Tích Xuân
1855 Nghiên cứu sản xuất bao bì dễ phân hủy sinh học từ Polylactic trên cơ sở nguồn axit lactic tạo ra bằng phương pháp lên men vi sinh vật TS. Trần Đình Mấn
1856 Tối ưu đa mục tiêu với các hàm không trơn không lồi PGS.-TS Đỗ Văn Lưu
1857 Nghiên cứu thử nghiệm một số giải pháp cấp nước cho một số khu vực đặc biệt khó khăn vùng núi phía Bắc PGS.TSKH. Vũ Cao Minh
1858 Nghiên cứu sản xuất các chất hoạt hóa bề mặt sinh học từ vi sinh vật biển dùng trong nghành công nghiệp dầu khí và xử lý môi trường PGS.TS. Lại Thúy Hiền
1859 Một số phương pháp của đại số và hình học với ứng dụng vào lý thuyết số PGS.-TS Nguyễn Quốc Thắng
1860 Phương pháp tích hợp thông tin Viễn thám trong giám sát môi trường và phòng chống thiên tai. TS. Trần Minh Ý
1861 Tích hợp công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý trong thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. TS. Phạm Quang Vinh
1862 Nghiên cứu ứng dụng các Modum thích hợp trong GIS để xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ đánh giá chất lượng môi trường phục vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường vùng lãnh thổ (lấy ví dụ tỉnh Nghệ An) TS. Mai Trọng Thông
1863 Phương pháp bản đồ và hệ thông tin địa lý (GIS) nghiên cứu đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường phục vụ tổ chức lãnh thổ Hà Nội. TS. Đỗ Xuân Sâm
1864 Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch sinh thái phục vụ quy hoạch lãnh thổ. TS. Đặng Kim Nhung
1865 Nghiên cứu, đánh giá và sử dụng hợp lý tài nguyên nước trên lãnh thổ lưu vực sông Côn. TS. Nguyễn Thị Thảo Hương
1866 Nghiên cứu đánh giá và dự báo thoái hoá đất vùng Bắc Trung bộ Việt Nam phục vụ qui hoạch bền vững TS. Nguyễn Đình Kỳ
1867 Nghiên cứu chiết tách và tính chất một số polysaccharide (Carrageenan) có hoạt tính sinh học từ rong biển dùng làm chất bảo quản, chế biến lương thực, thực phẩm và sử dụng trong y, dược TS. Phạm Hồng Hải
1868 Nghiên cứu khả năng chống ung thư của Biflavonoit phân lập từ thực vật họ Quyển bá (Selaginellaceae) TS. Lê Minh Hà
1869 Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc, hoạt tính sinh học của các dẫn xuất Thiocacbazon và phức chất của chúng ứng dụng trong Y - Dược TS. Nguyễn Thị Phương Chi
1870 Nghiên cứu đa dạng sinh - hoá học và hoạt tính sinh học các hoạt chất Lipit, oxylipin và axit béo của rạn San hô Việt Nam nhằm định hướng sử dụng trong Y, Dược, công nghiệp thực phẩm TS. Phạm Quốc Long
1871 Đặc trưng đứt gẫy hoạt động và tiềm năng phát sinh động đất gây sóng thần liên quan vùng Biển Đông và ảnh hưởng đén bờ biển Việt Nam. PGS.TS Nguyễn Ngọc Thủy
1872 NC ảnh hưởng của Al2O3 và SiO2 tới quá trình kết tủa, cấu trúc và khả năng chống ăn mòn của lớp mạ hợp kim ZnNi tạo ra bằng phương pháp xung điện Hóa TS. Nguyễn Huy Dũng
1873 Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của một số loài thuộc chi Paeonia, họ Mao Lương (Ranunculaceae) – Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên TS. Phan Văn Kiệm
1874 Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng vật liệu xúc tác rây phân tử (có kích thước và mao quản khác nhau) đơn và lưỡng lim loại chuyển tiếp cho các phản ứng oxy hoá chọn lọc hydrocacbon TS. Trần Thị Kim Hoa
1875 Chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc hoá học của hoạt chất trong một số cây thuốc dân gian Việt Nam PGS.TS. Phạm Hoàng Ngọc
1876 Nghiên cứu một số loại Polyme bị phân huỷ sinh học mới trên cơ sở axit glutamic PGS.TS. Phạm Hữu Lý
1877 Nghiên cứu và chế tạo một số hệ oxit phức hợp tồn tại trong các khoáng tự nhiên của Việt Nam PGS.TS. Phạm Gia Ngữ
1878 Mối quan hệ cấu trúc – tính chất của Chitin và dẫn xuất với khả năng kích thích sinh trưởng đối với một số loại cây trồng nông nghiệp TS. Nguyễn Thị Đông
1879 Nghiên cứu chế tạo hệ điện di máo quản và ứng dụng để xác định một số hoá chất bảo về thực vật TS. Vũ Thị Thu Hà
1880 Nghiên cứu chế tạo các vi điện cực và ứng dụng trong nghiên cứu điện hoá và phân tích môi trường PGS.TS. Lê Quốc Hùng
1881 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học một số loài thực vật trong Chi Cách thư (Fissistigma), Giền (Xylopia) và Mại liễu (Miliusa), họ Na (Annonaceae) của Việt nam GS.TSKH. Trần Văn Sung
1882 Nghiên cứu cấu trúc của các đồng phân quang học bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân sử dụng tác nhân dịch chuyển lantanit TS. Thành Thị Thu Thủy
1883 Chế tạo và ứng dụng các chất tương hợp trong nghiên cứu chế tạo polyme blend, polyme nanocompozit và xử lý, tận dụng polyme phế thải PGS.TS. Đỗ Quang Kháng
1884 Nghiên cứu chế tạo màng Au, Pt cấu trúc nano bằng phương pháp điện hóa làm điện cực ứng dụng trong phân tích TS. Trịnh Anh Đức, ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Anh
1885 Nghiên cứu điều chế nhiên liệu mới DME, thân thiện môi trường thay thế cho dầu diesel PGS.TSKH. Lưu Cẩm Lộc
1886 Nghiên cứu chế tạo một số chất hấp phụ và xúc tác chuyên dụng trên cơ sở vật liệu mao quản (VLNNMQ) cho xử lý môi trường và công nghiệp hoá học. GS.TS. Nguyễn Hữu Phú
1887 Nghiên cứu điều chế các vật liệu hấp phụ từ polyme sinh học và ứng dụng trong xử lý môi trường TS. Phạm Thị Bích Hạnh
1888 Phục tráng giống lúa nếp đặc sản bằng công nghệ sinh học PGS.TS. Nguyễn Đức Thành
1889 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ tạo kit chẩn đoán bệnh than và vi khuẩn than Bacillus anthracis PGS.TS. Ngô Đình Bính
1890 Hóa học nano-công nghệ chế tạo và ứng dụng vật liệu lai polyme dẫn-vô cơ cấu trúc nano PGS.TS. Nguyễn Đức Nghĩa
1891 Nghiên cứu chiết tách và tính chất các chất có hoạt tính sinh học cơ bản từ động vật làm dược phẩm đặc biệt: các enzym thủy phân hyđrolase và toxin từ nọc rắn hổ mang Naja naja Việt Nam GS.TSKH. Trần Đình Toại
1892 Nghiên cứu phân tích dạng nhóm chức và cấu trúc các chất, các hợp chất bằng phương pháp hóa lý và vật lý hiện đại GS.TSKH. Trịnh Xuân Giản
1893 Nghiên cứu phân tích dạng vết các kim loại nặng: Cr, Cd, Pb, Cu, As, Se và nguyên tố vi lượng iôt trong các mẫu sinh, y học, lương thực, thực phẩm môi trường góp phần nâng cao trình độ khoa học nghiên cứu quan hệ giữa hàmg lượng dạng vết kim loại với các PGS.TS. Lê Lan Anh
1894 Chế tạo than hoạt tínhdạng sợi và nghiên cứu ứng dụng trong xử lý nước, nước thải PGS.TS. Lê Văn Cát
1895 Nghiên cứu hiệu ứng gia cường của các chất độn hoạt tính silicat biến tính hữu cơ nanofil đối với các hỗn hợp cao su (NR/SBR, NR/EPDM và EPDM). Khảo sát tính chất của các vật liệu polyme nanocomposit trên cơ sở các hỗn hợp polyme nói trên PGS. TS. Nguyễn Quang
1896 Nghiên cứu tổ hợp xúc tác oxyhóa và xúc tác DeNOx trên nền các oxit phức hợp có kích thước nanômét, pha tạp các oxit kim loại nhằm chế tạo các bộ lọc xử lý khí CO, VOC, SOx và NOx TS. Trần Thị Minh Nguyệt
1897 Nghiên cứu công nghệ chế tạo và tính chất vật lý của một số hệ vật liệu từ manganite có kích thước micro va nanomet TS. Nguyễn Văn KhiêmTrường Đại học Hồng đức - Thanh Hóa
1898 Nghiên cứu một số phương pháp chế tạo và các tính chất của một số vật liệu hạt nano từ tính GS. TSKH. Nguyễn Xuân Phúc
1899 Tổng hợp, cấu trúc, tính chất và xử lý vật liệu lai chức năng giữa nhóm hữu cơ acrylics và oxit kim loại Y2O3 và TiO2 dạng hạt hoặc ống nano và khả năng ứng dụng trong quang tử học PGS. TS Lê Quốc Minh
1900 Nghiên cứu các cấu trúc nano ZnO (thanh và dây) bằng phương pháp lắng đọng pha hơi (CVD) và NC tính chất vật lý của các vật liệu đó PGS. TS Trần Kim Anh
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU