STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1601 Nghiên cứu sử dụng các hoạt chất của cây Thuẫn râu thuộc họ Bạc hà (Scutellaria barbata D.Don- Lamiaceae) làm thuốc hỗ trợ phòng chống khối u PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng
1602 Nghiên cứu qui trình phân lập paeonol từ rễ cây Xích thược và tác dụng dược lý của nó trong việc điều trị khối u thực nghiệm TS. Nguyễn Hoài Nam
1603 Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ tạo chế phẩm Seflavon có tác dụng chữa bệnh ung thư từ cây Selaginella tamariscina (Beauv.) Spring. TS. Lê Minh Hà
1604 Nghiên cứu công nghệ chế tạo vàng trắng hệ Ni chất lượng cao. TS. Trần Lê Hưng
1605 Nghiên cứu qui trình trồng trọt, thu hái và sản xuất chế phẩm chứa saponin từ cây Bạch tật lê. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hạnh
1606 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo nguồn kỹ thuật số và ứng dụng trong kiểm chuẩn đo lường. KSC. Trần Thanh Bình
1607 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo một hệ thống LIDAR bước đầu cho nghiên cứu sol khí. TS. Đinh Văn Trung
1608 Nghiên cứu tổng hợp hoạt chất Zanamivir làm thuốc chống cúm từ axit sialic. PGS.TS. Nguyễn Quyết Chiến
1609 Xây dựng hệ thiết bị dùng để xác định nồng độ và hiệu suất xử lý một số loại khí độc. PGS.TS. Nguyễn Huy Dân
1610 Thiết kế chế tạo hệ phổ kế huỳnh quang tia X để phân tích thành phần của vật liệu ứng dụng trong khai thác và chế biến khoáng sản. TS. Lê Quang Huy
1611 Nghiên cứu cơ sở khoa học cho ứng dụng tư liệu ảnh vệ tinh nhỏ trong quản lý đới bờ. TS. Trần Minh Ý
1612 Nghiên cứu công nghệ nuôi đơn tinh thể LiF và Li2B4O7 pha tạp Bùi Thế Huy
1613 Nghiên cứu, thiết kế, tích hợp thiết bị đo ghi dao động ba chiều tự động dùng cho công trình trạm dịch vụ khoa học - DKI. KSC. Nguyễn Văn Đắc
1614 Nghiên cứu hệ thống báo cáo hỗ trợ quản lý trong các hệ thống thông tin quản lý. TS. Nguyễn Minh Tuấn
1615 Thiết kế bộ vi điều khiển chuyên dụng phục vụ cho đo và điều khiển. PGS.TS. Lê Bá Dũng
1616 Xây dựng hệ thống dịch văn bản Anh-Việt bằng phương pháp dịch theo thống kê (phiên bản 1.0). PGS.TS Lương Chi Mai
1617 Nghiên cứu tìm nguồn nguyên liệu rẻ tiền cho việc sản xuất hiệu quả polymer sinh học (PHB) từ chủng vi khuẩn đột biến Alcaligenes latus. TS. Phạm Thanh Hà
1618 Nghiên cứu quy trình nhân dòng, biểu hiện cao sản và định hướng ứng dụng enzyme tổng hợp streptokinase làm thuốc uống chống tắc nghẽn mạch máu PGS.TS. Quyền Đình Thi
1619 Khảo sát, xác định một số peptide có hoạt tính sinh dược quý từ sinh vật biển đặc hữu (ốc cối, hải miên) bằng các kỹ thuật proteomics. GS.TS. Phan Văn Chi
1620 Xây dựng qui trình phân tích tiêu chuẩn cơ sở một số kim loại nặng trong huyết thanh bằng phương pháp ICP-MS. TS. Nguyễn Thị Huệ
1621 Xử lý và thu hồi dung môi hữu cơ dễ bay hơi (VOC) độc hại sử dụng chất hấp phụ chọn lọc hiệu quả cao và kỹ thuật giải hấp nhanh. PGS.TS. Vũ Anh Tuấn
1622 Nghiên cứu vật liệu tổ hợp và công nghệ xử lý loại bỏ thuốc nhuộm trong nước thải nhuộm. TS. Bùi Quang Cư
1623 Tách dòng và tìm điều kiện biểu hiện gene mã hoá hai enzyme elongase và desaturase từ Labyrinthula – một loại vi tảo biển mới giàu acid béo không bão hoà đa nối đôi DHA, n-6DPA TS Đặng Diễm Hồng
1624 Nghiên cứu nguyên nhân và quy luật hoạt động của thời tiết mưa lớn gây lũ lụt và mưa lớn trái mùa - đề xuất các giải pháp phòng tránh giảm nhẹ thiên tai ở khu vực Trung Bộ Việt Nam. PGS.TS. Nguyễn Khanh Vân
1625 Đánh giá ảnh hưởng của cấu trúc thảm thực vật đến lũ lụt, hạn hán lưu vực sông Chu, đề xuất giải pháp giảm thiểu. TS. Phạm Thế Vĩnh
1626 Nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên và phòng tránh thiên tai trên lưu vực sông Mã. TS. Vũ Thị Thu Lan
1627 Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố tân kiến tạo và tai biến địa chất đến khu vực dân cư, công trình kiến trúc văn hoá quan trọng lưu vực sông Thu Bồn, đề xuất các giải pháp phòng chống và phương án khai thác an toàn lãnh thổ. TS. Bùi Văn Thơm
1628 Nghiên cứu hệ thống xử lý nước nước thải nhuộm theo phương pháp sinh thái PGS. TSKH. Lưu Cẩm Lộc
1629 Điều tra đánh giá hiện trạng tài nguyên môi trường đất, nước, khoáng sản vùng duyên hải miền Trung VN và nghiên cứu đề xuất các biện pháp sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường PGS. TS Nguyễn Xuân Tặng
1630 Một số vấn đề chọn lọc về lý thuyết định tính hệ động lực và điều khiển GS.-TSKH Nguyễn Khoa Sơn
1631 Đề tài Thử nghiệm áp dụng hệ thống tính toán lưới trong nghiên cứu tai biến thiên nhiên và môi trường Việt Nam. Nguyễn Đình Dương
1632 Đặc trưng cấu trúc và địa động lực các hệ đứt gãy trên Biển Đông. GS.TS.Bùi Công Quế.
1633 Nghiên cưú quá trình hình thành và phát triển hệ động vật Trùng lỗ (Foraminifera) Kainozoi ở thềm lục địa Việt Nam, ý nghĩa địa tầng và cổ địa lý của chúng phục vụ công tác điều tra nghiên cưú địa chất và khoáng sản biển. PGS.TS. Nguyễn Văn Ngọc
1634 Nghiên cứu tầng trầm tích thềm lục địa Việt Nam bằng các phương pháp trường thế hiện đại (áp dụng các phần mềm GM-SYS 4.2, COSCAD2D, 3D, EMIGMA 7.8…) để xác định ranh giới ngoài thềm lục địa ngoài vùng biển Việt Nam theo các tiêu chí do LHQ quy định. TS. Đỗ Chiến Thắng
1635 Nghiên cưú cấu trúc sâu vỏ trái đất khu vực biển miền Trung theo phân tích dị thường từ và trọng lực làm cơ sở cho việc định hướng tham dò tài nguyên khoáng sản biển và dự báo thiên tai. TS. Nguyễn Như Trung
1636 Địa tầng Holocen đáy biển ven bờ (0-200m nước) Bình Thuận-Vũng Tàu (phần Bắc thềm Mekong cổ) và sự tiến hoá của chúng trong mối tương tác lục địa – biển – khí quyển. TS. Nguyễn Tiến Hải
1637 Nghiên cưú đối sánh các pha kiến tạo cơ bản trong các bồn trầm tích Kainozoi Biển Đông và mối quan hệ của chúng với hoạt động kiến tạo khu vực. TS. Phùng Văn Phách
1638 Phân vùng mật độ đất đá móng trước Kainozoi và các khu vực có tiềm năng dầu khí thềm lục địa trên cơ sở xử lý – phân tích tài liệu trọng lực – từ và các tài liệu địa chất – địa vật lý. TS. Hoàng Văn Vượng
1639 Đánh giá khả năng xảy ra sóng thần, tính rủi ro thiệt hại do ngập nước gây ra bởi các loại sóng dài (nước dâng, sóng thần) cho vùng ven biển Việt Nam. TS. Nguyễn Hồng Lân
1640 Kiến tạo đứt gãy biển Đông nam Việt Nam theo tài liệu Trọng lực và từ. TS. Trần Tuấn Dũng
1641 Áp dụng các thuật toán ngược của chương trình xử lý số liệu địa chấn SEISMIC UNIX nhằm nâng cao độ phân giải của phương pháp địa chấn phân giải cao. ThS. Dương Quốc Hưng
1642 Nghiên cưú quy luật, cớ chế biến đổi quá trình trao đổi nhiệt mặt biển vùng thềm lục địa Việt Nam và tác động của chúng lên hoạt động KT-XH và môi trường. TS. Dư Văn Toán
1643 Điều tra nguồn nước thải vào sông Hồng khu vực hà Nội và nghiên cứu ảnh hưởng của chúng đến ô nhiễm nước sông Hồng và nước dưới đất và nước dưới đất khu vực nghiên cứu. PGS-TS Nguyễn Văn Hoàng
1644 Sử dụng thông tin viễn thám và GIS trong nghiên cứu biến động môi trường địa chất vùng hạ lưu song Hồng sau vận hành công trình thủy điện ở thượng lưu Hòa Bình TS. Phạm Quang Sơn
1645 Liên hệ đối sánh địa tầng các thành tạo Kainozoi ở đồng bằng ven biển Trung Bộ Việt Nam PGS-TSKH. Nguyễn Địch Dỹ
1646 Sinh thái địa tầng Holocen các đồng bằng châu thổ ở Việt Nam TS. Đinh Văn Thuận
1647 Nghiên cứu quá trình phong hoá và vỏ phong hoá xác định cơ cấu cây trồng theo mục tiêu phát triển bền vững. TS.Đậu Hiển
1648 Tiến hoá các bồn trầm tích Kainozoi vùng núi phía Bắc và tác động của chúng đối với môi trường kinh tế - xã hội. TS. Đỗ Văn Tự
1649 Đánh giá, xác định vai trò của các nhân tố gây trượt lở đất bằng công nghệ GIS. Thí dụ vùng Tây bắc Việt Nam . KSC. Nguyễn Tứ Dần
1650 Đánh giá tai biến địa chất và đề xuất các giải pháp phòng tránh và giảm thiểu thiệt hại ở khu vực Thừa Thiên Huế. ThS.Mai Thành Tân
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU