STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1451 Nghiên cứu tổng hợp atenolol sử dụng trong điều trị bệnh huyết áp và tim mạch TS. Lưu Văn Chính
1452 Nghiên cứu quy trình tổng hợp acyclovir làm thuốc chữa bệnh do virus herpes PGS.TSKH. Trần Văn Sung
1453 Tai biến sụt đất trên vùng đá cacbonat ở các tỉnh miền núi phía Bắc và giải pháp phòng tránh, giảm nhẹ thiệt hại TS. Phạm Tích Xuân
1454 Nghiên cứu thử nghiệm một số giải pháp cấp nước cho một số khu vực đặc biệt khó khăn vùng núi phía Bắc PGS.TSKH. Vũ Cao Minh
1455 Tối ưu đa mục tiêu với các hàm không trơn không lồi PGS.-TS Đỗ Văn Lưu
1456 Xây dựng hệ thống kiểm tra một số tính năng về an ninh mạng PGS.TS. Nguyễn Văn Tam
1457 Nghiên cứu đánh giá và khai thác hoạt chất từ tảo biển TS. NCVC. Đặng Diễm Hồng
1458 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ tạo kit chẩn đoán bệnh than và vi khuẩn than Bacillus anthracis PGS.TS. Ngô Đình Bính
1459 Hoàn thiện các điều kiện để xét nghiệm, khảo nghiệm và xây dựng văn bản pháp lý nhằm triển khai ứng dụng sản phẩm Công nghệ sinh học thực vật trên đồng ruộng GS.TS. Lê Trần Bình
1460 Phục tráng giống lúa nếp đặc sản bằng công nghệ sinh học PGS.TS. Nguyễn Đức Thành
1461 Nghiên cứu điều chế nhiên liệu mới DME, thân thiện môi trường thay thế cho dầu diesel PGS.TSKH. Lưu Cẩm Lộc
1462 Giải tích thô và tối ưu GS.-TSKH Hoàng Xuân Phú
1463 Một số phương pháp của đại số và hình học với ứng dụng vào lý thuyết số PGS.-TS Nguyễn Quốc Thắng
1464 Nghiên cứu sản xuất các chất hoạt hóa bề mặt sinh học từ vi sinh vật biển dùng trong nghành công nghiệp dầu khí và xử lý môi trường PGS.TS. Lại Thúy Hiền
1465 Nghiên cứu sản xuất bao bì dễ phân hủy sinh học từ Polylactic trên cơ sở nguồn axit lactic tạo ra bằng phương pháp lên men vi sinh vật TS. Trần Đình Mấn
1466 Phương pháp tích hợp thông tin Viễn thám trong giám sát môi trường và phòng chống thiên tai. TS. Trần Minh Ý
1467 Tích hợp công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý trong thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. TS. Phạm Quang Vinh
1468 Nghiên cứu ứng dụng các Modum thích hợp trong GIS để xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ đánh giá chất lượng môi trường phục vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường vùng lãnh thổ (lấy ví dụ tỉnh Nghệ An) TS. Mai Trọng Thông
1469 Phương pháp bản đồ và hệ thông tin địa lý (GIS) nghiên cứu đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường phục vụ tổ chức lãnh thổ Hà Nội. TS. Đỗ Xuân Sâm
1470 Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch sinh thái phục vụ quy hoạch lãnh thổ. TS. Đặng Kim Nhung
1471 Nghiên cứu, đánh giá và sử dụng hợp lý tài nguyên nước trên lãnh thổ lưu vực sông Côn. TS. Nguyễn Thị Thảo Hương
1472 Nghiên cứu đánh giá và dự báo thoái hoá đất vùng Bắc Trung bộ Việt Nam phục vụ qui hoạch bền vững TS. Nguyễn Đình Kỳ
1473 Đánh giá các đặc trưng cơ học của trầm tích hiện đại tầng mặt và ý nghĩa của chúng đối với quá trình phát triển xói lở, bồi tụ bờ biển cửa sông miền Trung (Quảng Bình, Quảng Trị, Phú Yên). TS. Hoa Mạnh Hùng
1474 Đề tài Thử nghiệm áp dụng hệ thống tính toán lưới trong nghiên cứu tai biến thiên nhiên và môi trường Việt Nam. Nguyễn Đình Dương
1475 Đặc trưng cấu trúc và địa động lực các hệ đứt gãy trên Biển Đông. GS.TS.Bùi Công Quế.
1476 Nghiên cưú quá trình hình thành và phát triển hệ động vật Trùng lỗ (Foraminifera) Kainozoi ở thềm lục địa Việt Nam, ý nghĩa địa tầng và cổ địa lý của chúng phục vụ công tác điều tra nghiên cưú địa chất và khoáng sản biển. PGS.TS. Nguyễn Văn Ngọc
1477 Nghiên cứu tầng trầm tích thềm lục địa Việt Nam bằng các phương pháp trường thế hiện đại (áp dụng các phần mềm GM-SYS 4.2, COSCAD2D, 3D, EMIGMA 7.8…) để xác định ranh giới ngoài thềm lục địa ngoài vùng biển Việt Nam theo các tiêu chí do LHQ quy định. TS. Đỗ Chiến Thắng
1478 Nghiên cưú cấu trúc sâu vỏ trái đất khu vực biển miền Trung theo phân tích dị thường từ và trọng lực làm cơ sở cho việc định hướng tham dò tài nguyên khoáng sản biển và dự báo thiên tai. TS. Nguyễn Như Trung
1479 Địa tầng Holocen đáy biển ven bờ (0-200m nước) Bình Thuận-Vũng Tàu (phần Bắc thềm Mekong cổ) và sự tiến hoá của chúng trong mối tương tác lục địa – biển – khí quyển. TS. Nguyễn Tiến Hải
1480 Nghiên cưú đối sánh các pha kiến tạo cơ bản trong các bồn trầm tích Kainozoi Biển Đông và mối quan hệ của chúng với hoạt động kiến tạo khu vực. TS. Phùng Văn Phách
1481 Phân vùng mật độ đất đá móng trước Kainozoi và các khu vực có tiềm năng dầu khí thềm lục địa trên cơ sở xử lý – phân tích tài liệu trọng lực – từ và các tài liệu địa chất – địa vật lý. TS. Hoàng Văn Vượng
1482 Đánh giá khả năng xảy ra sóng thần, tính rủi ro thiệt hại do ngập nước gây ra bởi các loại sóng dài (nước dâng, sóng thần) cho vùng ven biển Việt Nam. TS. Nguyễn Hồng Lân
1483 Kiến tạo đứt gãy biển Đông nam Việt Nam theo tài liệu Trọng lực và từ. TS. Trần Tuấn Dũng
1484 Áp dụng các thuật toán ngược của chương trình xử lý số liệu địa chấn SEISMIC UNIX nhằm nâng cao độ phân giải của phương pháp địa chấn phân giải cao. ThS. Dương Quốc Hưng
1485 Nghiên cưú quy luật, cớ chế biến đổi quá trình trao đổi nhiệt mặt biển vùng thềm lục địa Việt Nam và tác động của chúng lên hoạt động KT-XH và môi trường. TS. Dư Văn Toán
1486 Điều tra nguồn nước thải vào sông Hồng khu vực hà Nội và nghiên cứu ảnh hưởng của chúng đến ô nhiễm nước sông Hồng và nước dưới đất và nước dưới đất khu vực nghiên cứu. PGS-TS Nguyễn Văn Hoàng
1487 Sử dụng thông tin viễn thám và GIS trong nghiên cứu biến động môi trường địa chất vùng hạ lưu song Hồng sau vận hành công trình thủy điện ở thượng lưu Hòa Bình TS. Phạm Quang Sơn
1488 Liên hệ đối sánh địa tầng các thành tạo Kainozoi ở đồng bằng ven biển Trung Bộ Việt Nam PGS-TSKH. Nguyễn Địch Dỹ
1489 Sinh thái địa tầng Holocen các đồng bằng châu thổ ở Việt Nam TS. Đinh Văn Thuận
1490 Nghiên cứu quá trình phong hoá và vỏ phong hoá xác định cơ cấu cây trồng theo mục tiêu phát triển bền vững. TS.Đậu Hiển
1491 Tiến hoá các bồn trầm tích Kainozoi vùng núi phía Bắc và tác động của chúng đối với môi trường kinh tế - xã hội. TS. Đỗ Văn Tự
1492 Đánh giá, xác định vai trò của các nhân tố gây trượt lở đất bằng công nghệ GIS. Thí dụ vùng Tây bắc Việt Nam . KSC. Nguyễn Tứ Dần
1493 Đánh giá tai biến địa chất và đề xuất các giải pháp phòng tránh và giảm thiểu thiệt hại ở khu vực Thừa Thiên Huế. ThS.Mai Thành Tân
1494 Nghiên cứu bối cảnh Địa động lực hình thành và phát triển các bồn trũng Kainozoi lãnh thổ Việt nam”. Mã số 708206 TS. Lê Triều Việt
1495 Nghiên cứu xác định nguyên nhân khác nhau về cơ chế hình thành và phát triển cấu trúc kiến tạo thời đoạn Pliocen - Đệ tứ ở đới ven biển Quảng Nam - Bình Định so với khu vực TS. Vũ Văn Chinh
1496 Các đới phá huỷ kiến tạo trẻ AKT khu vực rìa Bắc khối Đông Dương”. TS. Trần Văn Thắng
1497 Nghiên cứu sự xuất hiện dị thường của một số đồng vị nguyên tố phóng xạ tự nhiên và nhân tạo, sự phân bố và các dạng tồn tại của chúng ở lưu vực sông Hồng (nước hoà tan, vật chất lơ lửng và vật chất rắn). Nguyễn Trung Minh
1498 Nghiên cứu cổ từ trên các thành tạo phun trào và trầm tích Pécmi – Trias ở Việt Nam: Ứng dụng kết quả để luận giải kiến tạo. Cung Thượng Chí
1499 Nghiên cứu phát triển một số công nghệ địa vật lý chính xác cao quan trắc biến động môi trường địa chất đê sông, cảnh báo tai biến phục vụ phòng chống lũ lụt PGS.TS. Trần cánh
1500 Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ mới của phương pháp địa điện từ để nâng cao hiệu quả giải quyết nhiệm vụ địa chất và môi trường Việt Nam TS. Đoàn Văn Tuyến
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU