Đăng nhập tài khoản để giao nộp tóm tắt kết quả đề tài Tại đây
STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1451 Nâng cao hiệu quả của phương pháp thăm dò trọng lực trong nghiên cứu cấu trúc địa chất trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam. PGS. TS. Cao Đình Triều
1452 Sử dụng phương pháp địa từ (MSEC) và cổ sinh nghiên cứu ranh giới Frasni-Famen và Pecmi-Trias trên các hệ tầng đá vôi tại miền bắc Việt nam. TS. Lưu Thị Phương Lan
1453 Xử lý số liệu 3 trạm thu GPS liên tục đặt tại Hà Nội, Huế và thành phố Hồ Chí Minh với những ứng dụng trong nghiên cứu nồng độ điện tử tổng cộng tầng điện ly và chuyển động vỏ Trái đất ở các vùng quan sát. TS Lê Huy Minh
1454 Các đặc trưng trường địa từ lãnh thổ Việt Nam thời kỳ 2003 – 2008. PGS.TS. Hà Duyên Châu
1455 Nghiên cứu tổ hợp tối ưu các phương pháp Địa vật lý và Địa chất thủy văn để quản lý các tầng chứa nước dưới đất và bảo vệ môi trường tạii vùng cát bán khô hạn Nam Trung bộ. GS. TSKH Nguyễn Thị Kim Thoa
1456 Xây dựng quy trình và phương pháp xác định các tham số động lực của chấn tiêu động đất lãnh thổ VN phục vụ nghiên cứu dự báo động đất và sóng thần. TSKH Ngô Thị Lư
1457 Đánh giá hiện trạng và diễn biến môi trường, đề xuất giải pháp quản lý, kiểm soát môi trường vũng vịnh ven bờ Việt Nam TS. Lưu Văn Diệu
1458 Các vấn đề địa chất môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam và giải pháp ứng xử TS. Nguyễn Hữu Cử
1459 Xây dựng các chỉ thị và chỉ số phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên biển vùng bờ biển Hải Phòng - Quảng Ninh ThS. Trần Đình Lân
1460 Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên hệ thống thuỷ vực ven bờ biển Việt Nam TS. Trần Đức Thạnh
1461 Sử dụng công nghệ viễn thám màu-hải dương để nghiên cứu cấu trúc và biến động của các trường thủy văn – động lực khu vực Biển Đông PGS.TS. Võ Văn Lành
1462 Nghiên cứu sản xuất bao bì dễ phân hủy sinh học từ Polylactic trên cơ sở nguồn axit lactic tạo ra bằng phương pháp lên men vi sinh vật TS. Trần Đình Mấn
1463 Nghiên cứu quy luật vận chuyển nước và vật chất dinh dưỡng trong vùng biển Ninh Thuận – Bình Thuận theo chu kỳ gió mùa Đông Bắc và Tây Nam TS. Lã Văn Bài
1464 Nghiên cứu dự báo tiềm năng các tai biến thiên nhiên (lũ lụt, lũ quét, lũ bùn đá, hạn kiệt, xói lở bờ sông) cho các lưu vực sông Thu Bồn – Vu Gia. Đề xuất các giải pháp phòng tránh giảm thiểu. TS. Nguyễn Lập Dân
1465 Nghiên cứu các đặc trưng của trường sóng nội vùng biển Việt Nam TS. Nguyễn Bá Xuân
1466 Nghiên cứu nguồn lợi tài nguyên phi sinh vật vùng đặc quyền kinh tế biển Nam Việt nam TS. Trịnh Thế Hiếu
1467 Tính toán dòng chảy hai chiều bằng phương pháp phần tử hữu hạn cho các thủy vực nửa kín ven biển Khánh Hoà TS. Bùi Hồng Long,
1468 Nghiên cứu tu chỉnh một số taxon động vật không xương sống nội địa Việt nam: Trùng bánh xe(Rotatodia), giáp xác chân chèo (Copepodacyclopoida), tôm riu họ Atyidae và ốc ở cạn (Gastropoda-prosobranchia, pulmonata) GS.TSKH. Đặng Ngọc Thanh
1469 Nghiên cứu đa dạng sinh học( thú, chim, bò sát và ếch nhái ) nhằm mục đích vào bảo tồn nguồn gen quí hiếm xây dựng luận chứng kinh tế kỹ thuật khu bảo tồn thiên nhiên Tam Tao, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Cạn. TS. Trương Văn Lã
1470 Đa dạng ký sinh trùng ở một số loài bò sát thuộc khu vực Bắc Trung bộ. GS.TSKH. Nguyễn Thị Lê
1471 Địa chấn động lực hiện đại và các điều kiện phát sinh sóng thần trong khu vực Biển Đông. TS. Nguyễn Văn Lương
1472 Nghiên cứu tính đa dạng thực vật các họ Cau (Aracaceae), Ráy (Araceae) và Gừng (Zingiberaceae) trong hệ thực vật Việt Nam. PGS.TS. Nguyễn Khắc Khôi
1473 Đánh giá hiện trạng tài nguyên bò sát và ếch nhái phục vụ qui hoạch bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển kinh tế xã hội khu vực Mẫu Sơn tỉnh Lạng Sơn. TS. Nguyễn Văn Sáng
1474 Nghiên cứu cơ sở khoa học để bảo tồn, phát triển và sử dụng hợp lý các loài trong chi Nhọc ( Polialthia Blume) ở Việt Nam GS.TS. Lã Đình Mỡi
1475 Nghiên cứu đa dạng khu hệ vùng khe rỗ, huyện Sơn Đông, tỉnh Bắc Giang, đề xuất các giải pháp bảo tồn và phát triển TS. Hoàng Minh Khiên
1476 Nghiên cứu đa dạng cảnh quan nhiệt đới gió mùa Việt Nam phục vụ mục đích sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường. TSKH. Phạm Hoàng Hải
1477 Nghiên cứu đánh giá hiện trạng các loài thú móng guốc ngón chẵn ( Artiodactyla) khu vực Bắc trung bộ, đề xuất các biện pháp quản lý, qui hoạch và pháp triển bảo tồn đa dạng sinh học GS.TSKH. Đặng Huy Huỳnh
1478 NC đánh giá quy luật phân bố và tiềm năng đá quí nhóm beryl ở Phú Thọ và Hà Giang TS. Nguyễn Văn Bình
1479 Điều tra nghiên cứu loài thỏ vằn (Lesolagus timmisi, 1999) loài thú mới được phát hiện ở Việt nam TS. Phạm Trọng Ảnh
1480 Nghiên cứu phát triển các loài Dương xỉ tích tụ asen trên những vùng đất ô nhiễm asen ở Đại Từ Thái Nguyên. TS. Đặng Thị An
1481 Áp dụng phương pháp vectơ cảm ứng biến thiên từ khảo sát bất đồng nhất trong vỏ Trái đất tại vùng Hoà Bình và lân cận. PGS. TS. Trương Quang Hảo
1482 Điều tra nghiên cứu đa dạng thuỷ sinh vật hệ thống sông Gia Vu- Thu Bồn tại Quảng Nam, làm cơ sở cho việc khai thác hợp lý, bảo tồn và phát triển nguồn lợi thuỷ sinh.. PGS.TS. Hồ Thanh Hải
1483 Ứng dụng kỹ thuật phân tử và hiển vi điện tử quét để phân loại một số nhóm tuyến trùng ký sinh quan trọng ở Việt Nam. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Châu
1484 Điều tra đánh giá tài nguyên cây có chất màu ở các tỉnh miền núi phía Bắc và nghiên cứu khả năng ứng dụng để sản xuất các chất màu tự nhiên ở Việt Nam. PGS.TS. Lưu Đàm Cư
1485 Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất phương hướng phục hồi và phát triển nguồn lợi chi rong Mứt (Porphyla) ở vùng ven biển miền Bắc Việt Nam TS. Đàm Đức Tiến
1486 Nghiên cứu động lực vùng cửa sông phục vụ giao thông thủy và thoát lũ (lấy một cửa sông miền Bắc và một cửa sông miền Trung làm ví dụ). PGS.TSKH. Nguyễn Văn Cư
1487 Nghiên cứu sự phân bố các loài thú lớn ở miền Trung Việt Nam bằng công nghệ hệ thông tin địa lý (GIS) và hệ định vị toàn cầu. PGS.TS. Lê Xuân Cảnh
1488 Nghiên cứu đa dạng ký sinh trùng ở ếch nhái khu vực VQG Pù Mát ( Nghệ An) và Vũ Quang TS. Hà Duy Ngọ
1489 Đa dạng ký sinh trùng ở cá nước ngọt một số tỉnh miền núi phía Bắc. TS. Nguyễn Văn Đức
1490 Đa dạng giun sán ký sinh ở Chuột Bắc Trung bộ Việt Nam TS. Phạm Văn Lực
1491 Nghiên cứu sinh thái, sinh trưởng, phát triển, xây dựng cơ sở khoa học để bảo tồn một số loài song mây đạng bị khai thác quá mức tại một số tỉnh (Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình) thuộc khu vực miền Trung Việt Nam TS. Ninh Khắc Bản
1492 Nghiên cứu tính đa dạng thực vật một số taxon có giá trị tài nguyên trong phân lớp Cúc(Asterridae), họ Cà phê ( Rubiaceae), họ Ô rô (Acanthaceae), họ Tai voi (Gesneriaceae), họ Cà ( Solanaceae), họ Thiên lý (Asclepiadaceae), họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae) PGS.TS. Vũ Xuân Phương
1493 Nghiên cứu sự phát sinh, phát triển và thích nghi mùa của một số nhóm côn trùng thiên địch và Nhện bắt mồi trong hệ sinh thái nông nghiệp miền Bắc Việt Nam. GS.TSKH. Vũ Quang Côn
1494 Nghiên cứu năng suất, quá trình tích luỹ lượng rơi và phân giải mùn của một số quần xã rừng thứ sinh tại Trạm Đa dạng sinh học mê Linh TS. Lê Đồng Tấn
1495 Thực vật có tinh dầu tại một số khu vực vùng Đông Bắc Việt Nam. TS. Trần Huy Thái
1496 Nghiên cứu đánh giá một số nhóm tài nguyên thực vật ngoài gỗ (cây làm thuốc, cây có tinh dầu, song mây…) tại vùng rừng Bắc Trung Bộ (Quảng Bình, Quảng trị). Đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý , sử dụng và phát triển bền vững chúng. TS. Trần Minh Hợi
1497 Nghiên cứu đánh giá sự phong phú và bảo tồn một số nhóm tài nguyên côn trùng, cánh cứng, cánh nửa, cánh màng ở VQG Phong Nha, Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình PGS.TSKH. Lê Xuân Huệ
1498 Nghiên cứu đa dạng sinh học của họ Bọ xít Pentatomidae (Heteroptera, insecta) ở Việt Nam PGS.TS. Mai Phú Quí
1499 Nghiên cứu đa dạng sinh học kiến (Hymenoptera, Formicidae) ở Việt Nam TS. Bùi Tuấn Việt
1500 Mở rộng điều tra khu phân bố, đánh giá tình trạng bảo tồn tự nhiên và xây dựng mô hình trồng loài Bách vàng (Xanthoxyparis vietnamemsis) nhằm mục đích bảo tồn nguyên vị (in-situ) và chuyển vị(ex-situ) tại một số hệ sinh thái núi đá vôi tiêu biểu thuộc tỉn TS. Nguyễn Tiến Hiệp
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU