STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1401 Một số mô hình tiên tiến và kỹ thuật tính toán hiệu năng cao trong mô phỏng số dòng chảy bao và tương tác dòng - vật thể TS. Nguyễn Thế Đức
1402 Mô hình hóa kỹ thuật phần mềm trong các hệ nhúng và ứng dụng vi sinh TSKH. Phạm Trần Nhu
1403 Các phương pháp hình thức trong công nghệ phần mềm PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy
1404 Nghiên cứu xây dựng một số thuật toán nhanh giải các bài toán lớn và ứng dụng. PGS.-TS Đặng Quang Á
1405 Khai thác một số phương pháp tiêu biểu về trích chọn đặc trưng và khả năng ứng dụng trong nhận dạng chữ, tiếng nói, văn bản và hình ảnh …Mã số: 2.007.06 PGS. TS Ngô Quốc Tạo
1406 Zeolit hoá một số khoáng sét Việt Nam thành vật liệu vi mao quản có khả năng ứng dụng cao trong hấp phụ và xúc tác TS. Vũ Anh Tuấn
1407 Một số vấn đề cơ bản của dòng chảy nhiều pha trong đường ống TS. Hà Ngọc Hiến
1408 Một số vấn đề tính toán trong các hệ thống cơ sở dữ liệu Vũ Đức Thi
1409 Nghiên cứu thiết kế, mô phỏng động lực học và điều khiển rôbốt thông minh và vệ tinh siêu nhỏ TS. Phạm Anh Tuấn
1410 Phát triển một số phương pháp và kỹ thuật ứng dụng trong phân tích thiết kế phần mềm theo hướng đối tượng và ước lượng dự án phần mềm Đặng Văn Đức
1411 Các hiệu ứng không trật tự trong các cấu trúc nanô bán dẫn nằm trong từ trường GS. TS. Đoàn Nhật Quang
1412 Một số cấu trúc toán rời rạc trong tính toán và xử lý tin GS.-TSKH Đỗ Long Vân
1413 Hệ động lực rời rạc: một số khía cạnh lý thuyết và ứng dụng TS Phan Thị Hà Dương
1414 Một số vấn đề chọn lọc của hệ mờ và tính toán mềm PGS.-TSKH Bùi Công Cường
1415 Nghiên cứu về các trường địa vật lý và cấu trúc vỏ Trái đất. PGS. TS. Cao Đình Triều
1416 Mô phỏng số vận tải bùn cát và biến đổi đáy có trao đổi nhiệt - mặn TS. Đặng Hữu Chung
1417 Nghiên cứu một số vấn đề trong công nghệ điều hành tối ưu các hồ chứa GS. TSKH. Ngô Huy Cẩn
1418 Các tinh thể quang của chấm lượng tử bán dẫn trong tinh thể quang tử OPALS PGS. TS. Phạm Văn Hội
1419 Nghiên cứu toàn diện các hợp chất từ rong Nâu Việt Nam, Nghiên cứu cấu trúc hoạt tính sinh học của các polysacarit và các chuyển hóa của chúng bằng enzyme TS. Bùi Minh Lý
1420 Nghiên cứu sự thích nghi và đa dạng sinh học giun tròn ở nhiệt đới và vai trò của các loài nhiệt đới trong quá trình phát triển, tiến hóa của nhóm động vật này Phạm Văn Lực
1421 Corindon và zircon trong bazan Kainozoi Việt Nam – dấu hiệu chỉ thị tương tác manti – vỏ TS. Trần Tuấn Anh
1422 Các mode phân rã hiếm của mảnh phân hạch hạt nhân Trần Đức Thiệp
1423 Nghiên cứu tính chất quang phổ màng ZnO cấu trúc nano chế tạo bằng phương pháp lắng đọng hợp chất Hóa học hữu cơ - kim loại ( MOCVD) TS. Nguyễn Thanh Bình
1424 Nghiên cứu tính đa dạng và xây dựng chiến lược bảo tồn nguồn tài nguyên thú nhỏ, bò sát và ếch nhái ở khu vực Trung Trường Sơn, Việt Nam. PGS. TS. Lê Xuân Cảnh
1425 Một số vấn đề nâng cao về các hệ thống cơ sở dữ liệu và cơ sở tri thức PGS. TS. Lê Hải Khôi
1426 Nghiên cứu cơ chế phân tử quá trình chín và tính kháng bệnh của cây quả nhiệt đới dưới ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng và miễn dịch thế hệ mới. PGS, TS Nguyễn Tiến Thắng
1427 Sử dụng số liệu địa từ vệ tinh và mặt đất để phân tích tính địa chấn ở khu vực Đông Dương, sự dịch chuyển của các khối nhiệt và từ tính của Trái TS. Võ Thanh Sơn
1428 Đánh giá về mặt độc học sinh thái, quá trình biến động môi trường sống do ảnh hưởng của chất độc da cam của quân đội Mỹ rải trên quy mô lớn và xác định các yếu tố (tác nhân) hình thành bệnh lý dioxin ở tỉnh Quảng Trị. TS. Lại Vĩnh Cẩm
1429 Nghiên cứu cơ chế tác động và quy luật động học của các quá trình thủy phân các poly-saccharide bằng các enzyme thủy phân tách chiết từ nguồn thiên nhiên Việt Nam GS. TSKH. Trần Đình Toại
1430 Nghiên cứu phát triển các phương pháp hiển thị cho hệ thống mô phỏng động thời gian thực. TS. Phạm Cảnh Dương
1431 Lý thuyết định tính các phương pháp xấp xỉ nghiệm của phương trình vi phân đại số. GS. TSKH. Nguyễn Đình Công
1432 Nghiên cứu triển khai ứng dụng dịch hoạt hóa, điện hóa để khử trùng các đối tượng khác nhau tại một sô bệnh viện ở Hà Tĩnh ThS. Phạm Hoàng Long
1433 Ứng dụng và triển khai công nghệ xử lý nước phục vụ sản xuất và đời sống tại thành phố Đà Nẵng Hoàng Hải Phong
1434 Nghiên cứu phát triển phương pháp luận tính toán mềm (Soft Computing) và ứng dụng vào một số lĩnh vực công nghệ với môi trường thông tin không chắc chắn
1435 Vật lý lade màu xung picô - giây phản hồi phân bố ( DFB) được bơm bằng lade xung nanô-giây TS. Đỗ Quang Hoà
1436 Vật lý của các laser rắn phát xung cực ngắn được bơm bằng laser bán dẫn GS. TS. Nguyễn Đại Hưng
1437 Nghiên cứu xử lý chất tẩy độc một số hợp chất hữu cơ chứa clo bằng các phương pháp hóa học, sinh học tiên tiến Trần Đình Toại
1438 Nghiên cứu tính khả thi triển khai công nghệ chế tạo áo giáp chống đạn tại Việt Nam theo tiêu chuẩn Quốc tế Nguyễn Ái Việt
1439 Một số vấn đề mô hình mô phỏng trong thủy khí công nghiệp và môi trường GS. TSKH. Dương Ngọc Hải
1440 Nghiên cứu chế tạo thử mẫu hệ thiết bị xử lý quả lọc máu sau điều trị để tái sử dụng cho bệnh nhân nghèo ThS. Trịnh Ngọc Diệu
1441 Nghiên cứu xử lý tẩy độc một số hợp chất hữu cơ chứa clo bằng các phương pháp hóa học, sinh học tiền tiến PGS. TS. Đặng Thị Cẩm Hà (Viện Công nghệ sinh học) và GS. TSKH. Trần Văn Toại (Viện Hóa học)
1442 Xây dựng hai trạm xử lý nước siêu sạch dùng cho bệnh viện tuyến huyện KS. Lê Khắc Hoàng Lan
1443 Nghiên sản xuất cồn nhiên liệu trên cơ sở bã thải của ngành sản xuất tinh bột sắn ThS. Trương Tất Hiếu
1444 Xây dựng quy trình công nghệ xử lý nước bằng hệ thống hoàn lưu, khép kín để sản xuất hải sản sạch ven biển VN TS Nguyễn Đức Cự
1445 Xây dựng mô hình cung cấp năng lượng và bảo vệ môi trừơng bền vững cho vùng sâu, vùng xa TS Dương Duy Hoạt
1446 Xây dựng cơ sở dữ liệu về độc tính trong một số loài cá nóc có sản lượng cao tại VN nhằm đề xuất quy trình xử lý đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. ThS. Đào Việt Hà
1447 Hiệu ứng vật lý mới trong các mô hình 3-3-1 GS. TS. Hoàng Ngọc Long
1448 Một số phương pháp trong vật lý năng lượng cao và ứng dụng cho các hệ tương quan mạnh TS. Nguyễn Anh Kỳ
1449 Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu điện tử về nguồn lợi và môi trường vùng biển Khánh Hoà –Ninh thuận phục vụ khai thác và bảo vệ môi trường. TS Bùi Hồng Long
1450 Xây dựng cơ sở dữ liệu di truyền các loài động vật quí hiếm ở Việt Nam, phục vụ công tác nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học. PGS. TS Lê Xuân Cảnh
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU