STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1301 Nghiên cứu quy trình chuyển hóa dầu Jatropha curcas L. (từ cây cọc rào) thành dầu biodiezen dưới tác dụng của kỹ thuật sóng siêu âm TS. Hoàn Đức Hạnh
1302 Nghiên cứu tiếp cận các giải pháp khoa học công nghệ về thu nhận, biến đổi và truyền dẫn năng lượng mặt trời từ vũ trụ về trái đất. GS.TSKH. Đào Khắc An
1303 Nghiên cứu triển khai công nghệ tiên tiến xử lý nước phục vụ sinh hoạt và công tác y tế tại Trung tâm Phòng chống lao và bệnh phổi Tây Ninh KS.Lê Khắc Hoàng Lan
1304 Hoàn thiện công nghệ và xây dựng hầm biogas quy mô hộ gia đinh cho khu vực nông thôn chăn nuôi tập trung tỉnh Hà Nam KSC Trần Khắc Tuyến
1305 Xây dựng cơ sở dữ liệu di truyền các loài động vật quí hiếm ở Việt Nam, phục vụ công tác nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học PGS. TS. Lê Xuân Cảnh
1306 Nghiên cứu vật liệu tổ hợp và công nghệ xử lý loại bỏ thuốc nhuộm trong nước thải nhuộm. TS. Bùi Quang Cư
1307 Nghiên cứu quy trình công nghệ và thiết bị sử dụng plasma kết hợp xúc tác để xử lý khí thải chứa hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) PGS.TS. Lê Văn Tiệp
1308 Xử lý và thu hồi dung môi hữu cơ dễ bay hơi (VOC) độc hại sử dụng chất hấp phụ chọn lọc hiệu quả cao và kỹ thuật giải hấp nhanh. PGS.TS. Vũ Anh Tuấn
1309 Xây dựng qui trình phân tích tiêu chuẩn cơ sở một số kim loại nặng trong huyết thanh bằng phương pháp ICP-MS. TS. Nguyễn Thị Huệ
1310 Khảo sát, xác định một số peptide có hoạt tính sinh dược quý từ sinh vật biển đặc hữu (ốc cối, hải miên) bằng các kỹ thuật proteomics. GS.TS. Phan Văn Chi
1311 Nghiên cứu quy trình nhân dòng, biểu hiện cao sản và định hướng ứng dụng enzyme tổng hợp streptokinase làm thuốc uống chống tắc nghẽn mạch máu PGS.TS. Quyền Đình Thi
1312 Nghiên cứu tìm nguồn nguyên liệu rẻ tiền cho việc sản xuất hiệu quả polymer sinh học (PHB) từ chủng vi khuẩn đột biến Alcaligenes latus. TS. Phạm Thanh Hà
1313 Xây dựng hệ thống dịch văn bản Anh-Việt bằng phương pháp dịch theo thống kê (phiên bản 1.0). PGS.TS Lương Chi Mai
1314 Thiết kế bộ vi điều khiển chuyên dụng phục vụ cho đo và điều khiển. PGS.TS. Lê Bá Dũng
1315 Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố tân kiến tạo và tai biến địa chất đến khu vực dân cư, công trình kiến trúc văn hoá quan trọng lưu vực sông Thu Bồn, đề xuất các giải pháp phòng chống và phương án khai thác an toàn lãnh thổ. TS. Bùi Văn Thơm
1316 Nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên và phòng tránh thiên tai trên lưu vực sông Mã. TS. Vũ Thị Thu Lan
1317 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp INSAR vi phân trong quan trắc lún đất do khai thác nước ngầm. TS. Phạm Quang Vinh
1318 Đánh giá ảnh hưởng của cấu trúc thảm thực vật đến lũ lụt, hạn hán lưu vực sông Chu, đề xuất giải pháp giảm thiểu. TS. Phạm Thế Vĩnh
1319 Nghiên cứu hệ thống báo cáo hỗ trợ quản lý trong các hệ thống thông tin quản lý. TS. Nguyễn Minh Tuấn
1320 Nghiên cứu nguyên nhân và quy luật hoạt động của thời tiết mưa lớn gây lũ lụt và mưa lớn trái mùa - đề xuất các giải pháp phòng tránh giảm nhẹ thiên tai ở khu vực Trung Bộ Việt Nam. PGS.TS. Nguyễn Khanh Vân
1321 Nghiên cứu, thiết kế, tích hợp thiết bị đo ghi dao động ba chiều tự động dùng cho công trình trạm dịch vụ khoa học - DKI. KSC. Nguyễn Văn Đắc
1322 Nghiên cứu công nghệ nuôi đơn tinh thể LiF và Li2B4O7 pha tạp Bùi Thế Huy
1323 Nghiên cứu cơ sở khoa học cho ứng dụng tư liệu ảnh vệ tinh nhỏ trong quản lý đới bờ. TS. Trần Minh Ý
1324 Thiết kế chế tạo hệ phổ kế huỳnh quang tia X để phân tích thành phần của vật liệu ứng dụng trong khai thác và chế biến khoáng sản. TS. Lê Quang Huy
1325 Xây dựng hệ thiết bị dùng để xác định nồng độ và hiệu suất xử lý một số loại khí độc. PGS.TS. Nguyễn Huy Dân
1326 Nghiên cứu tổng hợp hoạt chất Zanamivir làm thuốc chống cúm từ axit sialic. PGS.TS. Nguyễn Quyết Chiến
1327 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo một hệ thống LIDAR bước đầu cho nghiên cứu sol khí. TS. Đinh Văn Trung
1328 Nghiên cứu mối liên quan giữa các loại hình tai biến địa chất với sự hoạt động hiện đại của các đới phá hủy á kinh tuyến khu vực Tây Bắc. TS. Trần Văn Thắng
1329 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo nguồn kỹ thuật số và ứng dụng trong kiểm chuẩn đo lường. KSC. Trần Thanh Bình
1330 Nghiên cứu qui trình trồng trọt, thu hái và sản xuất chế phẩm chứa saponin từ cây Bạch tật lê. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hạnh
1331 Nghiên cứu công nghệ chế tạo vàng trắng hệ Ni chất lượng cao. TS. Trần Lê Hưng
1332 Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ tạo chế phẩm Seflavon có tác dụng chữa bệnh ung thư từ cây Selaginella tamariscina (Beauv.) Spring. TS. Lê Minh Hà
1333 Nghiên cứu qui trình phân lập paeonol từ rễ cây Xích thược và tác dụng dược lý của nó trong việc điều trị khối u thực nghiệm TS. Nguyễn Hoài Nam
1334 Nghiên cứu sử dụng các hoạt chất của cây Thuẫn râu thuộc họ Bạc hà (Scutellaria barbata D.Don- Lamiaceae) làm thuốc hỗ trợ phòng chống khối u PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng
1335 Nghiên cứu hiện tượng dòng rút (rip current) khu vực bãi biển Nha Trang và Cam Ranh, đề xuất giải pháp cảnh báo và phòng tránh phục vụ hoạt động du lịch biển. TS. Nguyễn Bá Xuân
1336 Nghiên cứu công nghệ chế tạo hợp kim nha khoa niken crômmolybdentitan. PGS.TS. Tô Duy Phương
1337 Điều tra đánh giá hiện trạng tài nguyên môi trường đất, nước, khoáng sản vùng duyên hải miền Trung VN và nghiên cứu đề xuất các biện pháp sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường PGS. TS Nguyễn Xuân Tặng
1338 Điều tra nghiên cứu đa dạng côn trùng dọc theo tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn Bắc Trung bộ và đề xuất các biện pháp bảo tồn. PGS.TS. Tạ Huy Thịnh
1339 Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất của Artemisinin có hoạt tính kháng ký sinh trùng sốt rét cao, có khả năng tan tốt trong nước và trong dầu TS. Trương Thị Thanh Nga
1340 Nghiên cứu, đối sánh tân kiến tạo - địa động lực và cỗ địa mạo các bồn trũng trên thềm lục địa Việt Nam và tiềm năng khoáng sản liên quan. TS. Lê Triều Việt
1341 Điều tra đánh giá đa dạng sinh học của Khu Bảo tồn thiên nhiên Copia (Sơn La) và đề xuất các giải pháp để quản lý bảo tồn. PGS.TSKH. Lê Xuân Hệ
1342 Nghiên cứu hệ thống xử lý nước nước thải nhuộm theo phương pháp sinh thái PGS. TSKH. Lưu Cẩm Lộc
1343 Điều tra, đánh giá tiềm năng nguồn tài nguyên thực vật tại khu vực Bắc Hướng Hóa (tỉnh Quảng trị); đề xuất phương án sử dụng hợp lý, bảo vệ và phát triển bền vững. PGS.TS. Trần Minh Hợi.
1344 Nghiên cứu đánh giá điều kiện tự nhiên và môi trường các bãi bồi vùng ven biển tỉnh Cà Mau phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội. PGS.TS. Nguyễn Văn Lập
1345 Điều chế nhiên liệu lỏng và rắn từ rơm rạ bằng phương pháp xúc tác. PGS.TS. Đặng Tuyết Phương
1346 Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit từ một số nhựa nhiệt dẻo (PE, PP, EVA)/tro bay nhà máy nhiệt điện và ứng dụng một số sản phẩm dân dụng. PGS.TS. Thái Hoàng
1347 Đánh giá những tác động của các công trình bảo vệ đến môi trường vùng cửa sông ven biển Nam Trung Bộ. TS. Lê Đình Mầu.
1348 Xây dựng các chỉ số phát triển bền vững tài nguyên đất ngập nước vùng bờ biển phía Tây Vịnh Bắc Bộ. TS. Trần Đình Lân
1349 Nghiên cứu sự tích tụ chất thải ô nhiễm hữu cơ dạng vết (PAHs, PCBs) trong môi trường nước, trầm tích, sinh vật vùng biển ven bờ, đề xuất giải pháp quản lý và ngăn ngừa nguy cơ tích tụ trong môi trường biển (3 vùng trọng điểm Bắc, Trung, Nam). TS. Dương Thanh Nghị
1350 Nghiên cứu công nghệ chế tạo ba loại chấm lượng tử bán dẫn ứng dụng trong chiếu sáng hiệu suất cao. PGS.TS. Nguyễn Quang Liêm
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU