Đăng nhập tài khoản để giao nộp tóm tắt kết quả đề tài Tại đây
STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1251 Nghiên cứu đề xuất phương pháp sử dụng công nghệ GPS độ chính xác cao trong việc xác định độ chuyển dịch của công trình xây dựng ven bờ TS. Nguyễn Hạnh Quyên
1252 KC.09.19/ 06-10 “Nghiên cứu đánh giá tiềm năng các nguồn năng lượng biển chủ yếu và đề xuất các giải pháp khai thác PGS. TS. Nguyễn Mạnh Hùng
1253 Nghiên cứu các phương pháp xác định, giám sát và điều khiển chuyển động và tư thế vệ tinh nhỏ trên quĩ đạo thấp GS.TSKH. Nguyễn Khoa Sơn
1254 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các thiết bị thu GPS phục vụ các ứng dụng giám sát và điều khiển các đối tượng từ xa thông qua mạng điện thoại di động PGS.TS. Thái Quang Vinh
1255 Nghiên cứu ảnh hưởng động học phóng tên lửa đẩy vệ tinh đến các thiết bị đặt trên boong PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn
1256 Ứng dụng công nghệ vũ trụ để nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của tầng điện ly và tầng khí quyển tới độ chính xác khi sử dụng tín hiệu vệ tinh ở khu vực Việt Nam TS. Lê Huy Minh
1257 Nghiên cứu đề xuất phương pháp sử dụng công nghệ GPS độ chính xác cao trong việc xác định độ chuyển dịch của công trình xây dựng ven bờ TS. Nguyễn Hạnh Quyên
1258 KC10.20/ 06-10: Nghiên cứu sàng lọc một số dược liệu để phân lập một số chất mới có tác dụng diệt tế bào ung thư PGS.TS. Hoàng Thanh Hương
1259 KC.09.22/ 06-10: Ô nhiễm dầu trên biển Việt Nam và biển Đông PGS.TS Nguyễn Đình Dương
1260 Điều tra, đánh giá tiềm năng nguồn tài nguyên thực vật tại khu vực Bắc Hướng Hóa (tỉnh Quảng trị); đề xuất phương án sử dụng hợp lý, bảo vệ và phát triển bền vững. PGS.TS. Trần Minh Hợi.
1261 Xây dựng hệ thống dịch văn bản Anh-Việt bằng phương pháp dịch theo thống kê (phiên bản 1.0). PGS.TS Lương Chi Mai
1262 Điều tra nghiên cứu đa dạng côn trùng dọc theo tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn Bắc Trung bộ và đề xuất các biện pháp bảo tồn. PGS.TS. Tạ Huy Thịnh
1263 Nghiên cứu phân bố các loài thú lớn ở Việt Nam bằng công nghệ hệ thông tin địa lý (GIS) và hệ thống định vị toàn cầu (GPS). PGS.TS. Lê Xuân Cảnh
1264 Điều tra đánh giá đa dạng sinh học của Khu Bảo tồn thiên nhiên Copia (Sơn La) và đề xuất các giải pháp để quản lý bảo tồn. PGS.TSKH. Lê Xuân Hệ
1265 Nghiên cứu tăng cường tính đa dạng thực vật một số loài đại diện ngành Dương xỉ - Polypodiophyta, ngành thông (Hạt trần) - Pinophyta (Gymnospermae), họ Cau - Arecaceae của thảm thực vật rừng tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh (Vĩnh Phúc), giai đoạn 2008-2009. PGS.TS. Vũ Xuân Phương
1266 Xây dựng cơ sở dữ liệu di truyền các loài động vật quí hiếm ở Việt Nam, phục vụ công tác nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học PGS. TS. Lê Xuân Cảnh
1267 Nghiên cứu tìm nguồn nguyên liệu rẻ tiền cho việc sản xuất hiệu quả polymer sinh học (PHB) từ chủng vi khuẩn đột biến Alcaligenes latus. TS. Phạm Thanh Hà
1268 Nghiên cứu quy trình nhân dòng, biểu hiện cao sản và định hướng ứng dụng enzyme tổng hợp streptokinase làm thuốc uống chống tắc nghẽn mạch máu PGS.TS. Quyền Đình Thi
1269 Tách dòng và tìm điều kiện biểu hiện gene mã hoá hai enzyme elongase và desaturase từ Labyrinthula – một loại vi tảo biển mới giàu acid béo không bão hoà đa nối đôi DHA, n-6DPA TS Đặng Diễm Hồng
1270 Khảo sát, xác định một số peptide có hoạt tính sinh dược quý từ sinh vật biển đặc hữu (ốc cối, hải miên) bằng các kỹ thuật proteomics. GS.TS. Phan Văn Chi
1271 Nghiên cứu hiện tượng dòng rút (rip current) khu vực bãi biển Nha Trang và Cam Ranh, đề xuất giải pháp cảnh báo và phòng tránh phục vụ hoạt động du lịch biển. TS. Nguyễn Bá Xuân
1272 Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố tân kiến tạo và tai biến địa chất đến khu vực dân cư, công trình kiến trúc văn hoá quan trọng lưu vực sông Thu Bồn, đề xuất các giải pháp phòng chống và phương án khai thác an toàn lãnh thổ. TS. Bùi Văn Thơm
1273 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp INSAR vi phân trong quan trắc lún đất do khai thác nước ngầm. TS. Phạm Quang Vinh
1274 Nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên và phòng tránh thiên tai trên lưu vực sông Mã. TS. Vũ Thị Thu Lan
1275 Nghiên cứu tảo độc thuộc ngành Cyanobacteria trong Hồ chứa Dầu Tiếng và Hồ Trị An. KS. Đỗ Thị Bích Lộc
1276 Xây dựng qui trình phân tích tiêu chuẩn cơ sở một số kim loại nặng trong huyết thanh bằng phương pháp ICP-MS. TS. Nguyễn Thị Huệ
1277 Nghiên cứu công nghệ chế tạo ba loại chấm lượng tử bán dẫn ứng dụng trong chiếu sáng hiệu suất cao. PGS.TS. Nguyễn Quang Liêm
1278 Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit từ một số nhựa nhiệt dẻo (PE, PP, EVA)/tro bay nhà máy nhiệt điện và ứng dụng một số sản phẩm dân dụng. PGS.TS. Thái Hoàng
1279 Nghiên cứu hệ thống xử lý nước nước thải nhuộm theo phương pháp sinh thái PGS. TSKH. Lưu Cẩm Lộc
1280 Xử lý và thu hồi dung môi hữu cơ dễ bay hơi (VOC) độc hại sử dụng chất hấp phụ chọn lọc hiệu quả cao và kỹ thuật giải hấp nhanh. PGS.TS. Vũ Anh Tuấn
1281 Điều chế nhiên liệu lỏng và rắn từ rơm rạ bằng phương pháp xúc tác. PGS.TS. Đặng Tuyết Phương
1282 Điều tra đánh giá hiện trạng tài nguyên môi trường đất, nước, khoáng sản vùng duyên hải miền Trung VN và nghiên cứu đề xuất các biện pháp sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường PGS. TS Nguyễn Xuân Tặng
1283 Nghiên cứu công nghệ chế tạo hợp kim nha khoa niken crômmolybdentitan. PGS.TS. Tô Duy Phương
1284 Nghiên cứu quy trình công nghệ và thiết bị sử dụng plasma kết hợp xúc tác để xử lý khí thải chứa hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) PGS.TS. Lê Văn Tiệp
1285 Nghiên cứu qui trình công nghệ chế tạo thực phẩm chức năng từ Vẹm xanh Perna viridis. ThS. Đoàn Lan Phương
1286 Thử nghiệm đánh giá sức tải môi trường của sông Bạch Đằng và sử dụng trong bảo vệ môi trường, phát triển bền vững. ThS. Cao Thị Thu Trang
1287 Nghiên cứu áp dụng phương pháp lượng giá kinh tế tài nguyên cho một số hệ sinh thái tiêu biển ven biển Việt Nam và đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững. ThS. Nguyễn Thị Minh Huyền
1288 Nghiên cứu sự tích tụ chất thải ô nhiễm hữu cơ dạng vết (PAHs, PCBs) trong môi trường nước, trầm tích, sinh vật vùng biển ven bờ, đề xuất giải pháp quản lý và ngăn ngừa nguy cơ tích tụ trong môi trường biển (3 vùng trọng điểm Bắc, Trung, Nam). TS. Dương Thanh Nghị
1289 Xây dựng các chỉ số phát triển bền vững tài nguyên đất ngập nước vùng bờ biển phía Tây Vịnh Bắc Bộ. TS. Trần Đình Lân
1290 Nghiên cứu vật liệu tổ hợp và công nghệ xử lý loại bỏ thuốc nhuộm trong nước thải nhuộm. TS. Bùi Quang Cư
1291 Đánh giá những tác động của các công trình bảo vệ đến môi trường vùng cửa sông ven biển Nam Trung Bộ. TS. Lê Đình Mầu.
1292 Nghiên cứu đánh giá điều kiện tự nhiên và môi trường các bãi bồi vùng ven biển tỉnh Cà Mau phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội. PGS.TS. Nguyễn Văn Lập
1293 Đánh giá ảnh hưởng của cấu trúc thảm thực vật đến lũ lụt, hạn hán lưu vực sông Chu, đề xuất giải pháp giảm thiểu. TS. Phạm Thế Vĩnh
1294 Nghiên cứu, đối sánh tân kiến tạo - địa động lực và cỗ địa mạo các bồn trũng trên thềm lục địa Việt Nam và tiềm năng khoáng sản liên quan. TS. Lê Triều Việt
1295 Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất của Artemisinin có hoạt tính kháng ký sinh trùng sốt rét cao, có khả năng tan tốt trong nước và trong dầu TS. Trương Thị Thanh Nga
1296 Nghiên cứu mối liên quan giữa các loại hình tai biến địa chất với sự hoạt động hiện đại của các đới phá hủy á kinh tuyến khu vực Tây Bắc. TS. Trần Văn Thắng
1297 Nghiên cứu sử dụng các hoạt chất của cây Thuẫn râu thuộc họ Bạc hà (Scutellaria barbata D.Don- Lamiaceae) làm thuốc hỗ trợ phòng chống khối u PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng
1298 Nghiên cứu triển khai công nghệ tiên tiến xử lý nước phục vụ sinh hoạt và công tác y tế tại Trung tâm Phòng chống lao và bệnh phổi Tây Ninh KS.Lê Khắc Hoàng Lan
1299 Nghiên cứu qui trình phân lập paeonol từ rễ cây Xích thược và tác dụng dược lý của nó trong việc điều trị khối u thực nghiệm TS. Nguyễn Hoài Nam
1300 Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ tạo chế phẩm Seflavon có tác dụng chữa bệnh ung thư từ cây Selaginella tamariscina (Beauv.) Spring. TS. Lê Minh Hà
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU