STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1151 Nghiên cứu triển khai công nghệ xử lý nước vùng lũ lụt Đồng Tháp KS. Nguyễn Xuân Cường
1152 Nghiên cứu quy trình công nghệ tách chiết và tinh chế mangostin và các hoạt chất khác trong vỏ quả măng cụt (Garcinia mangostana L.) làm thuốc hỗ trợ điều trị ung thư TS. Đỗ Thị Tuyên
1153 Nghiên cứu hoàn thiện cơ sở vườn ươm, quy trình kỹ thuật sau nuôi cấy in vitro và trồng bảo tồn nguồn gen tại Trạm thực nghiệm sinh học Tam Đảo PGS. TS. Trương Nam Hải
1154 Nghiên cứu thiết kế, hoàn thiện công nghệ chế tạo hệ thiết bị xử lý động quả lọc máu sau điều trị để tái sử dụng cho bệnh nhân chạy thận nhân tạo ThS.KSCC. Trịnh Ngọc Diệu
1155 Nghiên cứu biến động các vùng cửa sông ven biển Bắc Bộ, bắc Trung Bộ từ thông tin viễn thám phân giải cao và GIS, phục vụ chiến lược phát triển kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên - môi trường TS. Phạm Quang Sơn
1156 Nhân nuôi rệp đậu APHIS CRACCIVORA (APHIDIDAE) và phối chế thức ăn nhân tạo nuôi sâu khoang SPODOPTERA LITURA (NOCTUIDAE) để tạo nguồn thức ăn nhân nuôi một số loài côn trùng bắt mồi dùng trong đấu tranh sinh học sâu hại cây trồng TS. Trương Xuân Lam
1157 Nghiên cứu, đánh giá khả năng bồi tụ và mở rộng của các bãi bồi ven biển châu thổ sông Hồng TS. Đinh Văn Huy
1158 Nghiên cứu ảnh hưởng của sự biến đổi khí hậu lên hệ sinh thái rạn san hô vùng ven biển Việt Nam ThS. Nguyễn Đăng Ngải
1159 Phát triển phần mềm xử lý ảnh viễn thám trên nền phần mềm GRASS PGS. TS. Đặng Văn Đức
1160 Biên soạn để xuất bản Bộ sách chuyên khảo về Biển Việt Nam ThS. Phạm Thị Thu
1161 Hoàn thiện công nghệ chế tạo vật liệu xúc tác và triển khai thiết bị sử dụng vật liệu ô xít hỗn hợp kích thước nanomet hệ Fe – Mn để hấp phụ sắt, magan và asen trong nước sinh hoạt ở hộ gia đình Đào Ngọc Nhiệm
1162 Nghiên cứu nguyên lý thiết kế và công nghệ chế tạo động cơ tên lửa đẩy sử dụng nhiên liệu lỏng phục vụ chương trình khoa học công nghệ vũ trụ quốc gia ThS Nguyễn Hanh Hoàn
1163 Ứng dụng công nghệ Viễn thám, GIS, GPS nghiên cứu tai biến trượt lở đất đá khu vực hồ thủy điện Sơn La khi công trình thủy điện này đi vào khai thác và đề xuất các giải pháp khắc phục KSCC. Nguyễn Tứ Dần
1164 Áp dụng các mô hình hiện đại nhằm đánh giá, phòng tránh và giảm thiểu thiệt hại các tác động môi trường của hiện tượng đóng/mở các cửa sông, đầm phá phục vụ chiến lược phát triển bền vững KT-XH, bảo vệ môi trường tại dải ven biển Nam Trung bộ
1165 Ứng dụng công nghệ vũ trụ để nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của tầng điện ly và tầng khí quyển tới độ chính xác khi sử dụng tín hiệu vệ tinh ở khu vực Việt Nam TS Lê Huy Minh
1166 Xây dựng mô hình công nghệ thu gom xử lý chất thải sinh hoạt cho cụm dân cư nông thôn bằng chế phẩm vi sinh vật MICROBIOMIX (BIOMIX 1) thành phân hữu cơ vi sinh TS. NCVC. Tăng Thị Chính
1167 Điều tra đánh giá tác động đến môi trường của các lò gạch tư nhân và hợp tác xã thuộc các tỉnh ven sông Hồng, sông Đuống và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường phục vụ phát triển kinh tế xã hội bền vững
1168 Nghiên cứu tổng hợp polyamidoamine lai hoá với PEG cấu trúc nano và ứng dụng làm chất mang thuốc chống ung thư 5 – fluorouracil PGS. TS. Nguyễn Cửu Khoa
1169 Nghiên cứu hệ phụ gia từ hợp chất thiên nhiên nhằm tăng chỉ số cetan, chống oxi hóa và tách lớp trong hỗn hợp biodiesel 5-20% (B-5-B20) PGS.TS. Hồ Sơn Lâm
1170 Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ phổ kế phản xạ đặt trên máy bay Trần Minh Văn
1171 Điều tra đánh giá nguồn tài nguyên thực vật (Họ Na và Họ Sim) chứa họat chất sinh học ở phía Bắc VN PGS. Lê Mai Hương
1172 Ứng dụng phổ kế siêu cao tần nghiên cứu phổ phát xạ tự nhiên theo chu kỳ phát triển sinh học của đổng lúa nước, làm cơ sở đánh giá năng suất một vài giống lúa phổ biến ở đồng bằng Bắc Bộ PGS.TS Doãn Minh Chung
1173 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ miền Bắc 2011 ThS. Dương Thanh Nghị
1174 Nghiên cứu công nghệ thu hồi CO2 từ khí thải đốt than để sản xuất sinh khối vi tảo giàu dinh dưỡng. GS.TS Đặng ĐÌnh Kim
1175 Quan trắc và phân tích môi trường biển Miền Nam năm 2011 TS. Vũ Tuấn Anh
1176 Mô phỏng, tính toán quá trình vận hành và đánh giá an toàn thủy nhiệt lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân GS.TSKH. Dương Ngọc Hải
1177 Thiết kế, chế tạo hệ thống điều chỉnh chiều cao tự động dùng cho các loại máy cắt điều khiển CNC TS. Lê Duy Thạc
1178 Nghiên cứu, đánh giá thực trạng suy thoái, ô nhiễm môi trường nước dưới đất tỉnh Thái Bình và đề xuất các giải pháp khai thác, sử dụng hợp lý nguồn nước dưới đất TS. Lê Thị Thanh Tâm
1179 Nghiên cứu sự biến đổi của quá trình địa mạo và xu thế phát triển địa hình bờ biển Đông Bắc bộ (từ Móng Cái đến Ninh Bình) do sự dâng lên hiện nay của mực nước biển Đông TS. Võ Thịnh
1180 Nghiên cứu dự báo nguy cơ các thiên tai liên quan đến dòng chảy (lũ lụt, lũ quét và hạn hán) theo lưu vực sông ở đới khô trên lãnh thổ Việt Nam (lấy sông Cái – Phan Rang làm ví dụ). Đề xuất chiến lược phòng tránh và giảm thiểu TS. NCVCC. Nguyễn Lập Dân
1181 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ chế tạo băng gạc chứa nano bạc để điều trị các vết thương và vết loét khó lành trên người ThS. Trần Thị Ngọc Dung
1182 Đánh giá tổng hợp một số dạng thiên tai: lũ lụt, sạt lở bờ biển, cửa sông các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và đề xuất giải pháp phòng tránh TS. Bùi Thị Mai
1183 Tăng cường tính đa dạng thực vật bằng những loài cây gỗ quí hiếm tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh (Vĩnh Phúc). TS. Dương Đức Huyến
1184 Nghiên cứu động lực học và điều khiển thiết bị bay theo quan điểm cơ điện tử. PGS. TS Vũ Quốc Trụ
1185 Nghiên cứu qui trình tách chiết hợp chất tectorigenin từ cây Xạ can [(Belamcanda chinensis (L.) DC.) và tác dụng kháng viêm của nó ứng dụng trong y dược TS Lê Minh Hà
1186 Nghiên cứu đặc điểm khí quyển vùng xích đạo từ Việt Nam phục vụ ứng dụng công nghệ vũ trụ trong dự báo khí quyển ở khu vực này PGS.TS. Hoàng Thái Lan
1187 Xây dựng hệ thống lưu trữ và xử lý ảnh vệ tinh hỗ trợ công tác điều tra cơ bản vùng biển và hải đảo TS. Trần Minh Ý
1188 Phân tích mỏi và đánh giá tuổi thọ còn lại của các công trình biển có xét đến các yếu tố bất định Đào Như Mai
1189 Đánh giá sự tích lũy độc tố tetrodotoxin trong một số đối tượng thủy sản nuôi bằng thức ăn cá nóc độc ở vùng biển Việt Nam nhằm cảnh báo nguy cơ ngộ độc đối với con người TS. Đào Việt Hà
1190 Nghiên cứu cấu trúc và biến động quần xã vi rút và vi khuẩn nổi trong môi trường ven biển phía bắc Việt Nam nhằm kiểm soát, xử lý ô nhiễm, cân bằngvà phát triển các hệ sinh thái biển bền vững TS. Chu Văn Thuộc và ThS. Nguyễn Thị Minh Huyền
1191 Nghiên cứu cổ động đất, cổ sóng thần ven biển Nghệ Tĩnh phục vụ cho dự báo động đất và sóng thần PGS. TS. Cao Đình Triều
1192 Nghiên cứu, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới tỉnh Thái Bình, đề xuất các giải pháp thích ứng, giảm thiểu thiệt hại PGS. TS. NCVCC. Nguyễn Văn Hoàng
1193 Nghiên cứu chế tạo khuếch đại quang trên cơ sở tán xạ Raman cưỡng bức sử dụng trong mạng thông tin quang ghép kênh theo bước sóng. PGS.TS. NCVCC. Phạm Văn Hội
1194 Nghiên cứu các phương pháp xác định, giám sát, điều khiển chuyển động và tư thế vệ tinh nhỏ trên quỹ đạo thấp GS-TSKH Nguyễn Khoa Sơn
1195 Nghiên cứu tổng hợp thuốc chữa bệnh tiểu đường metformin hydrochloride sử dụng cho bào chế thuốc hai thành phần metformin hydrochloride và glibenclamit PGS.TS.Nguyễn Văn Tuyến
1196 Nghiên cứu, phát triển hệ thống mô phỏng các bộ phận chính của cơ thể con người phục vụ cho việc giảng dạy và tra cứu. PGS.TS. Đỗ Năng Toàn
1197 Nghiên cứu xây dựng qui trình phân lập hoạt chất axit (9S,13R)-12-oxo-phytodienoic từ cây cỏ lào và tác dụng của nó trong việc điều trị béo phì trên động vật thực nghiệm TS. Nguyễn Tiến Đạt
1198 Xây dựng và phát triển mô hình tăng cường phòng trừ dịch bệnh và xử lý môi trường bằng phương tiện tại chỗ cho khu dân cư tại các vùng hay xảy ra lũ lụt ở các tỉnh miền Trung
1199 Nghiên cứu ứng dụng lớp phủ polyme fluo chứa phụ gia nano kết hợp lớp phủ Al/Zn bảo vệ các công trình kim loại làm việc trong điều kiện biển vùng thủy triều và té sóng biển TS. Trịnh Anh Trúc
1200 Điều tra, đánh giá hiện trạng và xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật các hệ thống xử lý nước thải bệnh viện
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU