STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1151 Nghiên cứu phát triển một số thuật toán về Điều khiển rô bốt Phạm Thượng Cát
1152 Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống tự động kiểm soát và bám sát góc tầm, hướng trong máy thu thông tin vệ tinh trên cơ sở tích hợp và chế tạo sensơ từ trường yếu dựa trên hiệu ứng từ giảo-áp điện. GS. TS. Nguyễn Hữu Đức
1153 Điều tra đánh giá triển vọng và khả năng khai thác sử dụng nguồn đá mỹ nghệ phục vụ phát triển công nghiệp địa phương các tỉnh miền Trung PGS TSKH Trần Trọng Hòa
1154 Nghiên cứu vật liệu nanô sử dụng trong điều kiện vũ trụ PGS. TS Vũ Thị Bích
1155 Tổng hợp và ứng dụng vật liệu oxit hỗn hợp kích thước nanomet hệ đất hiếm-mangan hấp phụ đồng thời amoni, asen, sắt, mangan trong nước sinh hoạt PGS.TS Lưu Minh Đại
1156 Thiết kế sơ bộ tên lửa đẩy sử dụng nhiên liệu lỏng TS Lê Kỳ Biên
1157 Trạm Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ phía Bắc
1158 Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả năng lượng điện và nhiệt tại khu di tích K9 TS. Nguyễn Đình Quang
1159 Nghiên cứu, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới tỉnh Thái Bình, đề xuất các giải pháp thích ứng, giảm thiểu thiệt hại PGS. TS. NCVCC. Nguyễn Văn Hoàng
1160 Tăng cường tiềm lực và cải thiện công tác quản lý Vườn thuốc thực vật dân tộc tại xã Cúc Phương ThS. Trương Quang Bích
1161 Hoàn thiện và cải thiện quản lý Trung tâm cứu hộ các loài thực vật bị đe dọa ở Vườn Quốc Gia Cúc Phương ThS. Trương Quang Bích - Vườn Quốc gia Cúc Phương
1162 Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của hiện tượng nước biển dâng do biến đổi khí hậu toàn cầu đối với sự biến động của vùng quần đảo Trường Sa Phan Thị Kim Văn
1163 Nghiên cứu chất khử ôxy và chất hấp thu CO2, SO2 kích thước nano nhằm tạo môi trường bảo quản chống ôxy hóa PGS TS. Lê Xuân Quế
1164 Nghiên cứu, cảnh báo tai biến trượt lở đất trên sườn và sườn bờ ngầm bằng công nghệ 3S ở hồ Bản Vẽ (Nghệ An) khi hồ này đi vào hoạt động; Đề xuất các giải pháp làm giảm nhẹ thiên tai TS. Nguyễn Văn Lương
1165 Nghiên cứu thử nghiệm công nghệ quan trắc tự động sự biến đổi động thái và tính chất của nước ngầm nhằm cảnh báo và giảm nhẹ thiệt hại của một số dạng tai biến địa chất TS. Nguyễn Quốc Thành
1166 Thiết kế kế tích hợp thiết bị đo thời gian sống phát quang trên cơ sở kỹ thuật đo đơn photon tương quan thời gian (TCSPC) TS. Nguyễn Thanh Bình
1167 Nghiên cứu ảnh hưởng của sự biến đổi khí hậu lên hệ sinh thái rạn san hô vùng biển ven bờ Việt Nam ThS. Nguyễn Đăng Ngải
1168 Nghiên cứu đánh giá chi tiết hoạt động địa chấn đới đứt gãy Sông Mã (Đoạn Thanh Hoá - Nghệ An) và đặc điểm một số thông số động học nền đất các khu vực quan trọng về kinh tế – xã hội trong vùng nghiên cứu PGS.TS. Đinh Văn Toàn
1169 Điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản sericit ở khu vực Bắc Trung Bộ, đề xuất hướng công nghệ khai thác và chế biến nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của chúng TS. Phạm Tích Xuân
1170 Nghiên cứu, thiết kế và phát triển các tính năng phỏng “thị giác” và “thính giác” tiếng Việt cho robot thông minh tương tác bằng hệ phát triển Microsoft Robotics Studio PGS.TS. Thái Quang Vinh
1171 Tách chiết và nghiên cứu cấu trúc của các Hợp chất có hoạt tính kháng lao (TB) từ các loài thực vật ở Vườn Quốc gia Cúc Phương PGS. TS. Nguyễn Văn Hùng
1172 Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh xác định mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu và đánh giá tác động của chúng tại một vùng đồng bằng ven biển PGS. TS. Trương Thị Hòa Bình
1173 Khảo sát, đánh giá đa dạng và tài nguyên sinh vật các thủy vực nước ngọt nội địa tỉnh Thừa Thiên Huế ThS. Hoàng Thị Bình Minh
1174 Nghiên cứu, thu nhận enzyme uricase từ vi khuẩn làm nguyên liệu sản xuất thuốc phòng và điều trị tăng axit uric máu TS. Phạm Thanh Hà
1175 Nghiên cứu cấu trúc-kiến tạo và địa động lực hiện đại khu vực đồng bằng Sông Cửu Long nhằm nâng cao khả năng thích ứng và giảm thiểu thiệt hại trong bối cảnh mực nước biển dâng cao TS. Phùng Văn Phách
1176 Nghiên cứu chiết xuất axit asiatic và các triterpen khác từ cây rau má và chuyển hóa chúng thành các hợp chất có hoạt tính sinh học TS. Trần văn Lộc
1177 Nghiên cứu biến động các vùng cửa sông ven biển Bắc Bộ, bắc Trung Bộ từ thông tin viễn thám phân giải cao và GIS, phục vụ chiến lược phát triển kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên - môi trường TS. Phạm Quang Sơn
1178 Nghiên cứu triển khai công nghệ xử lý nước vùng lũ lụt Đồng Tháp KS. Nguyễn Xuân Cường
1179 Nghiên cứu quy trình công nghệ tách chiết và tinh chế mangostin và các hoạt chất khác trong vỏ quả măng cụt (Garcinia mangostana L.) làm thuốc hỗ trợ điều trị ung thư TS. Đỗ Thị Tuyên
1180 Nghiên cứu hoàn thiện cơ sở vườn ươm, quy trình kỹ thuật sau nuôi cấy in vitro và trồng bảo tồn nguồn gen tại Trạm thực nghiệm sinh học Tam Đảo PGS. TS. Trương Nam Hải
1181 Ứng dụng chất độn tro bay trong lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn bền nhiệt chịu ma sát cho các thiết bị và công trình công nghiệp PGS.TS. Tô Thị Xuân Hằng
1182 Nghiên cứu mô hình hóa các hệ sinh thái rừng trồng chủ yếu của vùng Đông Bắc Việt Nam để đề xuất các giải pháp phát triển bền vững PGS.TS. Nguyễn Văn Sinh
1183 Nghiên cứu tạo kháng nguyên tái tổ hợp Staphylococcal enterotoxin B (SEB) phục vụ cho tạo Kít phát hiện nhanh ngộ độc thực phẩm do tụ cầu vàng PGS.TS. Nghiêm Ngọc Minh
1184 Nâng cao năng lực quản lý để tăng cường chất lượng các tạp chí khoa học và công nghệ của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam GS.TSKH. Nguyễn Khoa Sơn
1185 Điều tra đánh giá hiện trạng quần thể sao la (Pseudoryx nghetinhensis) và sinh cảnh ở khu vực Tây Nam Quảng Bình, đề xuất quy hoạch vùng cảnh quan bảo tồn sao la Tây Nam Quảng Bình PGS.TS. Nguyễn Xuân Đặng
1186 Nghiên cứu tạo bộ KIT ALISA định lượng alpha-fetoprotein (AFP) trong huyết thanh để hỗ trợ chẩn đoán bệnh ung thư tế bào gan (HCC) ở người TS. Đỗ Thị Thảo
1187 Nghiên cứu ứng dụng lớp phủ polyme fluo chứa phụ gia nano kết hợp lớp phủ Al/Zn bảo vệ các công trình kim loại làm việc trong điều kiện biển vùng thủy triều và té sóng biển TS. Trịnh Anh Trúc
1188 Nghiên cứu xây dựng qui trình phân lập hoạt chất axit (9S,13R)-12-oxo-phytodienoic từ cây cỏ lào và tác dụng của nó trong việc điều trị béo phì trên động vật thực nghiệm TS. Nguyễn Tiến Đạt
1189 Nghiên cứu, phát triển hệ thống mô phỏng các bộ phận chính của cơ thể con người phục vụ cho việc giảng dạy và tra cứu. PGS.TS. Đỗ Năng Toàn
1190 Nghiên cứu tổng hợp thuốc chữa bệnh tiểu đường metformin hydrochloride sử dụng cho bào chế thuốc hai thành phần metformin hydrochloride và glibenclamit PGS.TS.Nguyễn Văn Tuyến
1191 Nghiên cứu chế tạo khuếch đại quang trên cơ sở tán xạ Raman cưỡng bức sử dụng trong mạng thông tin quang ghép kênh theo bước sóng. PGS.TS. NCVCC. Phạm Văn Hội
1192 Nghiên cứu cổ động đất, cổ sóng thần ven biển Nghệ Tĩnh phục vụ cho dự báo động đất và sóng thần PGS. TS. Cao Đình Triều
1193 Nghiên cứu cấu trúc và biến động quần xã vi rút và vi khuẩn nổi trong môi trường ven biển phía bắc Việt Nam nhằm kiểm soát, xử lý ô nhiễm, cân bằngvà phát triển các hệ sinh thái biển bền vững TS. Chu Văn Thuộc và ThS. Nguyễn Thị Minh Huyền
1194 Phân tích mỏi và đánh giá tuổi thọ còn lại của các công trình biển có xét đến các yếu tố bất định Đào Như Mai
1195 Xây dựng hệ thống lưu trữ và xử lý ảnh vệ tinh hỗ trợ công tác điều tra cơ bản vùng biển và hải đảo TS. Trần Minh Ý
1196 Nghiên cứu đặc điểm khí quyển vùng xích đạo từ Việt Nam phục vụ ứng dụng công nghệ vũ trụ trong dự báo khí quyển ở khu vực này PGS.TS. Hoàng Thái Lan
1197 Nghiên cứu qui trình tách chiết hợp chất tectorigenin từ cây Xạ can [(Belamcanda chinensis (L.) DC.) và tác dụng kháng viêm của nó ứng dụng trong y dược TS Lê Minh Hà
1198 Nghiên cứu động lực học và điều khiển thiết bị bay theo quan điểm cơ điện tử. PGS. TS Vũ Quốc Trụ
1199 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ chế tạo băng gạc chứa nano bạc để điều trị các vết thương và vết loét khó lành trên người ThS. Trần Thị Ngọc Dung
1200 Nghiên cứu dự báo nguy cơ các thiên tai liên quan đến dòng chảy (lũ lụt, lũ quét và hạn hán) theo lưu vực sông ở đới khô trên lãnh thổ Việt Nam (lấy sông Cái – Phan Rang làm ví dụ). Đề xuất chiến lược phòng tránh và giảm thiểu TS. NCVCC. Nguyễn Lập Dân
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU