STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
951 Nghiên cứu quá trình đục hoá và bồi lắng trầm tích đáy Vịnh Hạ Long góp phần bảo vệ và phát huy các giá trị của Di sản Thiên nhiên Thế giới. Mã số đề tài: VAST06.03/14-15 TS. Đặng Hoài Nhơn
952 Bảo tồn nguồn gen của hai loài Dầu mít (Dipterocarpus costatus) và Dầu song nàng (D. dyeri) đang bị đe dọa tuyệt chủng ở Đông Nam Bộ. Mã số VAST.BVMT.01/15-16. TS. Nguyễn Minh Tâm
953 Nghiên cứu tổng hợp và hoạt tính chống ung thư của các dẫn chât mới khung indenoisoquinolin GS.TS.Nguyễn Văn Tuyến
954 Nghiên cứu làm chủ quy trình công nghệ điều khiển vệ tinh nhỏ quan sát Trái Đất và đề xuất các quy định về vận hành và khai thác an toàn, hiệu quả vệ tinh VNREDSat-1. Mã số đề tài: VT/UD-06/13-15 Phạm Minh Tuấn
955 Nghiên cứu phát triển Pin nhiên liệu màng trao đổi proton (PEMFC) sử dụng nhiên liệu hyđrô. Mã số đề tài: VAST03.08/14-15 TS. Phạm Thi San
956 Nghiên cứu phát triển công nghệ chế tạo vật liệu tổ hợp bền, nhẹ, ứng dụng trong sản xuất các thiết bị, dụng cụ đặc chủng trang bị cho người línhMã số hợp phần: VAST.TĐ.AN-QP.01/14-16 TS. Nguyễn Văn ThaoĐồng chủ nhiệm kiêm thư ký hợp phần: TS. Lê Văn Thụ
957 Nghiên cứu qui trình tổng hợp bicalutamid làm thuốc chống ung thư tuyến tiền liệt TS. Trần Văn Lộc
958 “Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 trong công tác giám sát và quản lý tài nguyên thiên nhiên, môi trường khu vực trung du Bắc Bộ, ứng dụng phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn Tỉnh Phú Thọ” ThS.Lưu Văn Danh; Phó Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS.Nguyễn Trường XuânĐơn vị chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường Phú Thọ
959 Nghiên cứu phân bố và điều kiện sinh thái cho tồn tại và phát triển của loài Chuột đá trường sơn (Laonestes aenigmamus) tại Minh Hóa, Quảng Bình và đề xuất biện pháp bảo tồn. Mã số đề tài: VAST04.01/14-15 PGS. TS. Nguyễn Xuân Đặng
960 Phát triển bộ chương trình dự báo động đất theo tổ hợp các phương pháp: thống kê, địa chấn, địa vật lý và địa mạo, áp dụng đối với khu vực Tây Bắc Việt Nam”. Mã số đề tài: VAST.ĐL.01/14-16 TSKH. Ngô Thị Lư
961 Nghiên cứu ứng dụng hạt nano chế tạo hệ sơn nước cách nhiệt phản xạ ánh sáng mặt trời, bền thời tiết. Mã số đề tài:VAST03.05/14-15. TS. Nguyễn Thiên Vương
962 “Nghiên cứu quy trình tổng hợp thuốc điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng Lansoprazole và Esomeprazole”. Mã số đề tài VAST.04.09/14-15. TS. Lê Nguyễn Thành
963 Xây dựng cơ sở dữ liệu số các yếu tố hải dương từ nguồn ảnh VNREDSat-1 và các ảnh viễn thám khác cho khu vực ven biển Ninh Thuận – Bình Thuận phục vụ phát triển kinh tế biển bền vững. TS. Nguyễn Hữu Huân
964 "Tiếp cận kỹ thuật phóng tên lửa đẩy tầm thấp bằng mô hình vật lý dựa trên cơ sở mẫu tên lửa thử nghiệm TV-01". PGS.TS. Vũ Thanh Hải.
965 “Xây dựng CSDL GIS và Atlas điện tử tổng hợp vùng Tây Nguyên”. Mã số: TN3/T22 TS. NCVCC. Nguyễn Đình Kỳ
966 Chế tạo màng hydroxyapatit pha tạp một số nguyên tố vi lượng đáp ứng khả năng tương thích sinh học cao. Mã số: VAST.ĐLT.01/15-16 TS. Phạm Thị Năm
967 Nghiên cứu đa dạng sinh học và đánh giá tiềm năng sử dụng nhóm côn trùng xã hội cánh màng ở vùng núi đã vôi Đông Bắc Việt Nam.Mã số đề tài: VAST 04.08/15-16 TS. Nguyễn Thị Phương Liên
968 “Tính phân đoạn của đới đứt gãy Sông Hồng, Sông Lô trong Đệ Tứ và vai trò của nó trong đánh giá địa chấn kiến tạo và tai biến địa chất”; Mã số: VAST05.02/14-15 TS. Ngô Văn Liêm
969 “Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống mô phỏng xác định và điều khiển tư thế vệ tinh quan sát trái đất có độ chính xác cao” Mã số đề tài: VT/CN-03/14-15 Chủ nhiệm: ThS. Vũ Việt PhươngCơ quan chủ trì: Trung tâm Vệ tinh Quốc gia
970 Nghiên cứu phương pháp xác định vị trí sự cố cáp ngầm trung thế có kết hợp sử dụng phương pháp mạng Nơron nhân tạo - Mã số đề tài: VAST07.03/14-15 Ths. Nguyễn Hoài Nam
971 Nghiên cứu chế tạo và sử dụng một số vật liệu nano để xử lý nhanh vi tảo gây hiện tượng "nở hoa" trong thủy vực nước ngọt. Mã số đề tài: VAST 07.01/15-161 TS DƯƠNG THỊ THỦY
972 “Hoàn thiện và triển khai thiết bị hấp phụ asen bằng vật liệu nano hệ Fe – Mn tại các hộ gia đình trong tỉnh Hà Tĩnh” .Mã số nhiệm vụ : VAST.NĐP.09/15-16 TS Phạm Ngọc Chức
973 Nghiên cứu hoạt tính gây độc tế bào, kháng vi sinh vật kiểm định và tìm kiếm các chất hóa học có hoạt tính từ 10 loài động vật thân mềm ở khu vực Cát Bà, tỉnh Quảng Ninh; Mã số đề tài: VAST04.08/14-15. ThS Phan Thị Thanh Hương
974 “Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo robot mẫu cấu trúc lai 3 bậc tự do tịnh tiến ứng dụng trong công nghiệp” Mã số đề tài: VAST01.10/14-15 TS. PHẠM VĂN BẠCH NGỌC
975 Nghiên cứu đa dạng Giáp xác nước ngọt (Crustacea) và khả năng chỉ thị môi trường của chúng ở các loại hình thủy vực vùng núi đá vôi tỉnh Quảng Bình.Mã số: VAST.ĐLT.02/14-15 TS. Trần Đức Lương
976 Điều tra, đánh giá hiện trạng thoái hóa đất khu vực Điện Biên và Lai Châu bằng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý (GIS) nhằm phục vụ phát triển kinh tế xã hội và sử dụng đất bền vững, Mã số nhiệm vụ: VAST.ĐTCB.03/14-15 PGS. TS. Phạm Quang Vinh
977 Điều tra, đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên cây thuốc tại một số xã vùng cao của huyện Na Hang, đề xuất giải pháp bảo tồn và sử dụng bền vững một số loài có giá trị và triển vọng. Mã số nhiệm vụ: VAST.NĐP.18/15-16 PGS.TS. Trần Huy Thái
978 Quan trắc và phân tích môi trường biển Miền Nam Việt Nam, năm 2016 TS. Vũ Tuấn Anh
979 “Nghiên cứu xây dựng mô hình bổ sung nhân tạo làm nhạt hóa nước dưới đất nhằm cung cấp nước cho một công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Thái Bình”. Mã số nhiệm vụ: VAST.NĐP.05/15-16 PGS.TS.NCVCC. Nguyễn Văn Hoàng.
980 Hoàn thiện công nghệ chế tạo ống gân xoắn từ vật liệu tổ hợp PE/tro bay và tro bay biến tính sử dụng để hạ ngầm các loại dây, cáp trong ngành xây dựng, điện lực, viễn thông Mã số dự án: VAST.SXTN.01/15-16 GS. TS. Thái Hoàng
981 Nghiên cứu công nghệ thu hồi N (Amoni) và P (Phophat) trong nước tiểu dưới dạng kết tủa Struvite để làm phân bón nhả chậm. Mã số đề tài: VAST07.04/15-16 TS. Lưu Thị Nguyệt Minh
982 uan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ phía Bắc 2016 TS. Dương Thanh Nghị
983 Điều tra, xây dựng thư viện phổ phản xạ phục vụ công tác điều tra, thành lập bản đồ rừng ngập mawj từ ảnh Vệ tinh. Mã số: VAST. ĐTCB.02/14-15 TS. Phạm Việt Hòa
984 Nghiên cứu chế tạo vật liệu siêu hấp thụ băng tần rộng trên cơ sở vật liệu biến hóa metamaterials PGS.TS Vũ Đình Lãm
985 Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocomposite chứa nano bạc nhằm loại trừ tác hại của một số loại nấm tồn lưu trong đất và gây bệnh cho cây trồng để thay thế cho thuốc bảo vệ thực vật gây ô nhiễm môi trường.Mã số đề tài:VAST07.01/14-15 ThS. Phạm Hoàng Long
986 Xây dựng phòng trưng bày tiến hóa sinh giới ảo trực tuyến Mã số: VAST.ĐLT.08/14-15 Ngô Đăng Trí
987 Thiết kế chế tạo thử nghiệm trạm thu phát mặt đất trong hệ thống thông tin vệ tinh ứng dụng công nghệ vô tuyến điều khiển bằng phần mềm SDR. Mã số đề tài: VT/CN-02/14-15 PGS. TS. Vũ Văn Yêm
988 Quan trắc và Phân tích Môi trường biển ven bờ Miền Trung năm 2016 TS. Phạm Thị Minh Hạnh
989 Tổng hợp một số dẫn xuất mới của murrayafoline A và thăm dò tác dụng chống ung thư. Mã số đề tài: VAST04.02.15-16 TS. Lưu Văn Chính
990 Giải mã trình tự toàn bộ vùng mã hoá (exome) ở bệnh nhân tự kỷ Việt Nam. Mã số đề tài: VAST02.02/15-16 PGS.TS. Nguyễn Huy Hoàng
991 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mẫu thử nghiệm payload quang-điện tử chụp ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ cho vệ tinh nhỏ quan sát trái đấtMã số đề tài: VT/CN-01/14-15 PGS.TS Phan Tiến Dũng
992 Xây dựng phần mềm tính toán chuyển động của đầu đạn trong môi trường nước phục vụ thiết kế, chế tạo súng lục bắn dưới nước. Mã số đề tài: VAST01.01/14-15 Th.S. Nguyễn Hồng Phong
993 Nghiên cứu, ứng dụng dữ liệu ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và hệ thông tin địa lý phục vụ công tác bảo tồn các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên ở Miền Trung, thử nghiệm tại TP.Huế và Vườn Quốc Gia Phong Nha Kẻ Bàng. Mã số đề tài: VT/UD-03/14-15 PGS.TS. Phạm Văn CựCơ quan chủ trì: Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
994 Cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu, đánh giá hiện trạng hệ thống năng lượng Việt Nam và kiến nghị. Mã số đề tài: VAST.CTG.02/14-15 TS. Đoàn Văn Bình
995 Điều tra, đánh giá tác hại của ký sinh trùng ở một số loài cá có giá trị kinh tế cao ở biển ven bờ Bắc Việt Nam. Mã số nhiệm vụ: VAST.ĐTCB.01/13-14 TS. Nguyễn Văn Hà
996 Các chất có hoạt tính sinh học từ một số dược liệu Việt Nam (Morinda longifolia, Mallotus apelta, Paeonia suffruticosa, Angelica dahurica): phân lập, xác định cấu trúc, hoạt tính sinh học và chuyển hóa hóa học. Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Bulgaria.01/2015-2016 Chủ nhiệm nhiệm vụ phía Việt Nam: - TS. Nguyễn Hoài Nam - Chức vụ: Phó Viện trưởng Chủ nhiệm nhiệm vụ phía phía đối tác: GS.TS. Vladimir Dimitrov
997 Áp dụng các mô hình hiện đại nhằm đánh giá, phòng tránh và giảm thiểu thiệt hại các tác động môi trường của hiện tượng đóng/mở các cửa sông, đầm phá phục vụ chiến lược phát triển bền vững kinh tế xã hội, bảo vệ môi trường tại dải ven biển Nam Trung bộ (Đà Nẵng – Bình Thuận). TS. Lê Đình Mầu
998 Nghiên cứu phát triển công nghệ và chế tạo vật liệu mới ứng dụng trong an ninh - quốc phòng.Mã số dự án: VAST.TĐ.AN-QP/14-16 TS. Nguyễn Văn Thao
999 Điều tra bổ sung, đánh giá đa dạng thực vật bậc cao có mạch và tìm kiếm các loài thực vật có hoạt tính sinh học tại các đảo Vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất các giải pháp bảo tồn, sử dụng bền vững.Mã số đề tài: VAST04.09/15-16 TS. Nguyễn Thế Cường
1000 Nghiên cứu ứng dụng vật liệu nano trong dầu bôi trơn, tản nhiệt cho trang thiết bị quân sự Mã số: VAST. AN-QP.03/14-16 PGS.TS. Phan Ngọc Minh
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU