Đăng nhập tài khoản để giao nộp tóm tắt kết quả đề tài Tại đây
STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
901 Hoàn thiện và ứng dụng công nghệ tái chế bã thải rắn trong công nghiệp mạ crôm, niken vào sản xuất thử nghiệm nhằm thu hồi các kim loại có ích và xử lý triệt để môi trường các chất thải cuối cùng Phạm Đức Thắng
902 Nghiên cứu tạo chủng Baculovirrus tái tổ hợp mang gen kháng nguyên virus cúm phục vụ mục tiêu sản xuất chế phẩm miễn dịch thế hệ mới TS.Đồng Văn Quyền
903 Nghiên cứu cấu trúc sâu vỏ trái đất khu vực đới đứt gẫy Sông Mã bằng phương pháp thăm dò sâu từ tellue Ts. Võ Thanh Sơn
904 Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu đa phương tiện y tế và công cụ hỗ trợ khám chữa bệnh tại bệnh viện Năm 2013: GS.TS. Vũ Đức ThiNăm 2014: TS. Nguyễn Long Giang
905 Nghiên cứu thiết kế và tích hợp hệ thống quang điện tử giám sát mục tiêu tầm gần có khả năng ứng dụng cho các hải đảo ThS. Ngô Mạnh Tiến
906 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ xử lý nước thải nhiễm kim loại bằng vi khuẩn khử sulfate phù hợp điều kiện Việt Nam TS. Kiều Thị Quỳnh Hoa
907 Liên kết nội vùng trong Phát triển bền vững vùng Tây Nguyên. TS. Lê Anh Vũ
908 Xây dựng quy trình phân tích Pentachlobenzen (PeCB) trong chất thải của lò đốt công nghiệp PGS.TS.Nguyễn Thị Huệ
909 Nghiên cứu thử nghiệm máy bay không người lái UAV để chụp ảnh địa mạo thổ nhưỡng, hiện trạng sử dụng đất và hiện trạng mặt nước khu vực thành phố Đà Lạt (Lâm Đồng) và các vùng phụ cận phục vụ bảo vệ môi trường. TS. Phạm Ngọc Lãng- Liên hiệp khoa học sản xuất Công nghệ cao Viễn thông Tin học
910 Nghiên cứu ứng dụng vật liệu ống nanô cácbon trong chất lỏng tản nhiệt cho linh kiện điện tử công suất ThS. Bùi Hùng Thắng
911 Nghiên cứu tổng hợp thoái hóa đất, hoang mạc hóa ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp sử dụng đất bền vững TS. Lưu Thế Anh
912 Nghiên cứu tính đa dạng di truyền của các baculovirus gây nhiễm sâu hại phổ biến trên rau ở khu vực phía nam Việt Nam TS. Nguyễn Thị Phương Thảo
913 Nghiên cứu điều chế dẫn xuất polyguluronat sulfat hóa trọng lượng phân tử thấp của alginat từ nguồn rong mơ Việt Nam để ứng dụng trong dược phẩm Mã số đề tài: VAST06.05/12-13 TS. Nguyễn Đình Thuất
914 Áp dụng qui trình phân hủy rơm rạ và 1 số phụ phẩm nông nghiệp bằng các chủng vi sinh vật hữu hiệu của Hungary và Việt Nam, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tận thu phụ phẩm nông nghiệp PGS. TS. Lê Mai Hương
915 Ứng dụng tổ hợp các phương pháp địa chất và địa vật lý biển dự báo các đới phá huỷ xung yếu gây nên xói lở đảo và sạt lở bờ kè khu vực Trường Sa Đỗ Huy Cường
916 Nghiên cứu đánh giá tài nguyên nước ngọt khu vực giồng cát huyện Cầu Ngang và Trà Cú tỉnh Trà Vinh phục vụ sản xuất và phát triển kinh tế- xã hội. PGS. TS. Nguyễn Văn Lập
917 Nghiên cứu quy trình tách chiết hợp chất eleutherin và isoeleutherin từ củ Sâm đại hành (Eleutherine bulbosa) và đánh giá tác dụng kháng sinh của chúng trên động vật thực nghiệm TS. Nguyễn Thị Hồng Vân
918 Nghiên cứu đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học của Hải miên (Porifera) tại Đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị TS. Trần Mỹ Linh
919 Nghiên cứu điều chế xúc tác trên cơ sở vật liệu khung cơ kim (MOFs) và thăm dò hoạt tính của chúng trong các phản ứng quang hoá phân huỷ các hợp chất hữu cơ và tổng hợp methanol từ CO2 TS. Nguyễn Quốc Thiết
920 Nghiên cứu diễn biến lòng sông Vu Gia (xói lở, bồi tụ) khi các công trình thủy điện ở thượng du đi vào hoạt động và đề xuất giải pháp khắc phục ThS. Hoàng Thanh Sơn
921 Xây dựng phần mềm tính toán thủy động lực học theo phương pháp không lưới SPH (Smoothed Particle Hydrodynamics) Thạc sỹ Nguyễn Tiến Cường
922 Bước đầu xây dựng phương pháp đánh giá, sàng lọc các hoạt chất có nguồn gốc thiên nhiên ứng dụng vào việc diệt và giảm thiểu tảo độc nước ngọt GS.TS Đặng Đình Kim
923 Nghiên cứu tinh dầu, thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây Thông đuôi ngựa (Pinus massoniana Lam.) ở Việt Nam GS. TS Nguyễn Văn Hùng
924 Điều tra, nghiên cứu các đặc điểm sinh học, hóa học và hoạt tính học của một số hợp chất từ 3 loài Sưa (Dalbergia tonkinensis), Trắc (D. cochinchinensis) và Cẩm lai (D. oliveri) ở Việt Nam PGS.TS. Trần Huy Thái
925 Biên soạn để xuất bản Bộ sách chuyên khảo về Biển Việt Nam ThS. Phạm Thị Thu
926 Nghiên cứu đánh giá, phân loại thảm thực vật rừng dễ cháy và đề xuất các giải pháp kiểm soát cháy rừng và giảm thiểu ô nhiễm khói mù tỉnh Đắk Lắk TS. Lưu Thế Anh
927 Nghiên cứu đánh giá nguy cơ mất an toàn các công trình cầu dạng dầm sau khi xảy ra động đất hoặc chịu tải trọng mạnh TS. Nguyễn Việt Khoa
928 Xây dựng bản đồ điện tử Du lịch thành phố Hải Phòng PGS.TS. Nguyễn Cẩm Vân
929 Nghiên cứu phân loại, phân bố và thành phần hóa học của cây sâm mọc tự nhiên ở Lai Châu TS. Phan Kế Long
930 Xây dựng và phát triển mô hình tăng cường phòng trừdịch bệnh và xử lý môi trường bằng phương tiện tại chỗ cho khu dân cư tại các vùng hay xảy ra lũ lụt ở các tỉnh miền Trung PGS.TS Nguyễn Hoài Châu
931 Phát triển công nghệ chế tạo và triển khai ứng dụng vật liệu nano composit để xử lý nước bị ô nhiễm trong vùng lũ, lụt thành nước sinh hoạt qui mô hộ gia đình Đào Trọng Hiền
932 Hoàn thiện công nghệ chế tạo vật liệu nano dùng trong thiết bị hấp phụ asen và triển khai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh PGS. TS. Lưu Minh Đại
933 Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ Viễn thám – GIS trong công tác cảnh báo và phòng chống cháy rừng, ứng phó với biến đổi khí hậu tại Vườn Quốc Gia Xuân Sơn, Tân Sơn, Phú Thọ ThS. Đinh Ngọc Đạt
934 Nghiên cứu tách chiết các hoạt chất chống oxy hóa tự nhiên từ chi Citrus và Fortunella japonica nhằm tạo sản phẩm ứng dụng trong mỹ phẩm TS. Đoàn Lan Phương
935 Chế tạo mô hình bay, thử nghiệm và phóng vệ tinh pico lên quỹ đạo PGS. TS. Phạm Anh Tuấn
936 Nghiên cứu thành phần hóa học của cây Lược vàng (Callisia fragrans) GS. TS. Nguyễn Văn Hùng
937 Nghiên cứu ứng dụng viễn thám tích cực/thụ động giám sát độ ẩm vùng đồng bằng sông Hồng theo chương trình chuẩn hóa/kiểm định dữ liệu độ ẩm đất toàn cầu của NASA PGS. TS Doãn Minh Chung
938 “Phòng thí nghiệm hợp tác Pháp - Việt, nghiên cứu hóa thực vật của hệ thực vật Việt Nam”. Giai đoạn 2009-2013 GS. TS. Nguyễn Văn Hùng
939 Nghiên cứu nâng cấp mô hình trạm cung cấp điện kết hợp sử dụng năng lượng mặt trời và nguồn điện lưới tại Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam ThS. Vũ Minh Pháp
940 Quan trắc và Phân tích Môi trường biển ven bờ Miền Trung năm 2013 PGS. TS. Nguyễn Thị Việt Liên
941 Hỗ trợ nghiên cứu phát triển công nghệ chiếu sáng LED trong thử nghiệm một số giống cây trồng. GS.TS. Phan Hồng Khôi
942 Xây dựng Đề án Phát triển và Ứng dụng Công nghệ thông tin tại Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam giai đoạn 2013-2020 TS. Phạm Hồng Quang
943 Nghiên cứu tạo kháng nguyên tái tổ hợp và thử nghiệm gây miễn dịch phòng bệnh lợn tai xanh tại Việt Nam TS. Nguyễn Thị Minh Huyền
944 Thiết kế, chế tạo Bộ điều khiển máy cắt CNC ứng dụng trong công nghiệp ThS. Phan Văn Khánh
945 Nghiên cứu xác định đặc điểm kiến tạo khu vực nước sâu Tây và Tây Nam trũng sâu Biển Đông Tiến sỹ. NCVC Trần Tuấn Dũng
946 Điều tra đánh giá sự đa dạng về thành phần loài của khu hệ động thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa và đề xuất các giải pháp để bảo tồn có hiệu quả ThS. Đặng Huy Phương
947 Chế tạo một hệ thống thiết bị laze xung cực ngắn để phục vụ đào tạo và nghiên cứu về Quang học biển tại Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự. TS. Phạm Hồng Minh
948 Ứng dụng lưới và đám mây điện toán để tính sẵn các kịch bản lan truyền sóng thần có thể xảy ra tại khu vực Biển Đông nhằm phục vụ công tác cảnh báo TS. Phạm Thanh Giang
949 Nghiên cứu sản xuất và sử dụng một số chế phẩm sinh học nhằm nâng cao năng suất cây hồ tiêu (Piper nigrum L.) ở Quảng Trị Ths. Phạm Thị Thuý Hoài
950 Xây dựng và lắp đặt 05 trạm địa chấn tại khu vực Bắc Trà My và lân cận phục vụ quan sát và nghiên cứu tình hình động đất trong khu vực ThS. Đinh Quốc Văn
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU