STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
851 “Xây dựng cơ sở dữ liệu kết quả nhiệm vụ KHCN cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và cơ sở dữ liệu sách thư viện” Ths. Trần Văn Hồng
852 “Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý, bảo tồn, sử dụng bền vững các loài động vật có xương sống trên cạn (thú, chim, bò sát, ếch nhái) có giá trị khoa học và kinh tế ở quần đảo Cù Lao Chàm (Quảng Nam)”.Mã số đề tài: VAST04.07/15-16 PGS.TS. Lê Đình Thủy
853 Nghiên cứu đa dạng quần xã Động vật đáy không xương sống cỡ trung bình, tập trung nghiên cứu về phân loại, địa động vật, sinh thái học và sinh học sinh sản của tuyến trùng biển sống tự do tại vùng biển ven bờ Việt Nam TS. Nguyễn Đình Tứ
854 “Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo hệ thống cắt CNC dạng ghép mô- đun” - Mã số: VAST.SXTN.05/15-16 ThS. Phan Văn Khánh
855 Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc bảo tồn và sử dụng hiệu quả hai loài Hoàng liên ba gai (Berberis wallichiana DC.) và Hoàng liên ô rô lá dày (Mahonia bealei (Fortune) Pynaert) thuộc họ Hoàng liên gai (Berberidaceae Juss.) ở Việt Nam - Mã số đề tài: VAST.ĐLT.04/15-16 TS. Bùi Văn Thanh
856 Nghiên cứu phân vùng chức năng sinh thái làm cơ sở phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội và chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Thái Bình. Mã số đề tài: VAST.NĐP.02/15-16 TS. Lưu Thế Anh
857 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống ăng-ten thông minh làm việc ở băng L và băng S cho các trạm mặt đất vệ tinh tầm thấp - Mã số đề tài : VT/CN-01/13-15 TS. Phạm Hải Đăng
858 Nghiên cứu hiệu ứng quang nhiệt của hạt nano vàng đa lớp và thử nghiệm trong diệt tế bào ung thư - Mã số: VAST.ĐLT 12/14-15 TS. Vũ Thị Thùy Dương
859 Ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật trong nhân giống và xây dựng mô hình trồng cây Đinh lăng lá nhỏ (Polyscias fruticosa L. Harms) tại tỉnh Trà Vinh. Mã số đề tài: VAST.NĐP.11/14-16 Bùi Đình Thạch
860 Nghiên cứu phân loại, đánh giá các loài tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng và xây dựng mô hình bảo tồn nguồn tài nguyên tuyến trùng có ích ở Việt Nam - Mã số: VAST.ĐL.04/13-14 PGS.TS. Nguyễn Ngọc Châu
861 Nghiên cứu và phát triển một số công cụ số phục vụ mô phỏng và tính toán công trình ngầm trong giao thông đô thị - Mã số đề tài: VAST01.02/13-14 TS. Nguyễn Minh Tuấn
862 Nghiên cứu công nghệ chế biến quặng apatit Lào Cai loại II thành các chế phẩm hóa chất theo phương pháp hóa học thân thiện với môi trường. Mã số đề tài: VAST.NĐP.12/13-14 KS. Trịnh Xuân Hiệp
863 Đánh giá khả năng di thực cây Quinoa (Chenepodium quinoa Wildd) phục vụ chuyển dịch cơ cấu cây trồng thích ứng biến đổi khí hậu tại tỉnh Quảng Nam và tỉnh Quảng Trị. Mã số đề tài: VAST.NĐP.03/15-16 Th.S. Trần Thị Hân
864 Nghiên cứu tạo kháng thể đơn chuỗi tái tổ hợp nhận biết đặc hiệu kháng nguyên nhóm máu. Mã số đề tài: VAST02.03/15-16 TS. Lê Thị Thu Hồng
865 Nghiên cứu quy trình tổng hợp alphitonin-4-O-β-D-glucopyranoside và đánh giá hoạt tính in vitro và in vivo của sản phẩm trên một số cytokine miễn dịch và trên chuột. Mã số đề tài:VAST04.06/15-16 TS. Nguyễn Quốc Vượng
866 “Nghiên cứu công nghệ chiết xuất gelatin chất lượng cao từ vẩy cá biển bằng phương pháp sử dụng enzyme và dung dịch điện hóa hoạt hóa nhằm ứng dụng trong thực phẩm và y dược”. Mã số đề tài VAST.ĐLT.08/16-17. TS. Cao Thị Huệ
867 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ phân lập ecdysteroid và bào chế thực phẩm chức năng Fragra từ cây Lược vàng. Mã số: VAST.ƯDCN.03/14-17 TS. Nguyễn Thị Minh Hằng
868 Áp dụng các công nghệ khử trùng tiên tiến để chống nhiễm khuẩn, lây chéo trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai. Mã số đề tài: VAST.NĐP.20/15-16 KCS. Nguyễn Đình Cường
869 "Điều tra các chất có hoạt tính sinh học từ nguồn thực vật rừng ngập mặn tại khu vực vịnh Hạ Long, khu vực vườn Quốc gia Cát Bà và vườn Quốc gia Bái Tử Long". Mã số nhiệm vụ: VAST.ĐTCB 01/16-17 TS. Nguyễn Văn Thanh
870 Nghiên cứu xác định chỉ số xáo trộn môi trường karst khu vực Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng góp phần bảo vệ và quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên. Mã số nhiệm vụ: VAST-CTG.07/14-16 TS. Vũ Thị Minh Nguyệt
871 Tính toán thiết kế đạn dùng cho súng đa năng bắn ở hai môi trường nước và không khí. Mã số đề tài: VAST.HĐN.01/15-16 PGS. TS. Trần Thu Hà
872 Điều tra, nghiên cứu các loài trong chi Nghệ (Curcuma L.) ở Tây Nguyên. Mã số đề tài: VAST 04.10/15-16. TS. Nguyễn Quốc Bình
873 Xây dựng mô hình số mô phỏng sự thay đổi địa hình đáy biển do sóng và dòng chảy (Mã số: VAST.ĐLT.07/15-16) TS. Phạm Thành Nam
874 Nghiên cứu khả năng sử dụng ảnh vệ tinh quang học kết hợp với ảnh vệ tinh ra-đa đánh giá sinh khối, tích trữ Cacbon và hấp thụ CO2 bởi thảm thực vật rừng khu vực Vườn Quốc gia Yok Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Mã số đề tài:VAST 01.03/15-16. Nguyễn Viết Lương
875 Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm chế phẩm vi sinh và chế phẩm sinh học chitosan để phòng trừ bệnh và tăng năng suất cây hồ tiêu. Mã số: VAST.SXTN.04/15-16 Ths. Phạm Thị Thuý Hoài
876 Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích một số chất nguy hại trong rượu Việt Nam (Mã số đề tài: VAST.CTG.05/15-16) Thạc sỹ Hoàng Minh Tạo
877 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính bảo vệ gan cây màn màn hoa vàng (Cleome viscosa L.) Mã số đề tài: VAST.ĐLT.09/16-17 TS. Phan Nhật Minh
878 Nghiên cứu đánh giá thực trạng ứng dụng khoa học và công nghệ trong ngành hải sản phục vụ xây dựng chương trình khai thác Hải sản bền vững PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu
879 Nghiên cứu luận chứng khoa học xây dựng cụm kinh tế biển Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu
880 Nghiên cứu thành phần hóa học, tác dụng sinh học của rễ cây Prismatomeris memecyloides Craib. và định hướng tạo chế phẩm tăng cường sinh lực nam giới. Mã số: VAST. ĐLT.0/15-16 ThS. Trần Thu Hường
881 Nghiên cứu tổng hợp và hoạt tính sinh học các dẫn xuất mới của alkaloid nhân indole Mã số đề tài: VAST04.04/15-16 PGS.TS Ngô Quốc Anh.
882 Nghiên cứu sự đa hình phân tử và khả năng thể hiện hoạt tính cytotoxin và các hoạt tính sinh học khác của ribonuclease (RNase) từ nọc độc của rắn sống ở Việt Nam. Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.NGA.07/15-16 PGS.TS. Nguyễn Văn Thiết
883 “Nghiên cứu đặc điểm xuất hiện nhiễu loạn điện ly, nhấp nháy điện ly khu vực Việt Nam phục vụ cho ứng dụng định vị dẫn đường bằng vệ tinh”. Mã số đề tài: VAST01.02/15-16 TS. Trần Thị Lan
884 Nghiên cứu sản xuất Interleukin-3 và Interleukin-11 tái tổ hợp chất lượng cao dùng trong y học (điều trị) GS. TS. Trương Nam Hải
885 “Đánh giá ảnh hưởng của các công trình chỉnh trị tới chế độ thủy-thạch động lực và cấu trúc hình thái các vùng cửa sông ven biển Nam Trung Bộ và đề xuất giải pháp khắc phục hậu quả”; Mã số: VAST05-04/14-15 TS. Vũ Tuấn Anh
886 Nghiên cứu các hợp chất có hoạt tính sinh học của cây bời lời nhớt (Litsea glutinosa) nhằm định hướng khai thác sử dụng một cách hiệu quả nguồn tài nguyên thực vật này TS. Trần Thị Phương Thảo
887 Nghiên cứu, đánh giá và đề xuất phương án đảm bảo chất lượng kênh thông tin vô tuyến của trạm mặt đất trong hệ thống VNREDSAT-1. Mã số: VAST.ĐLT.05/15-16 ThS. Ngô Duy Tân
888 Nghiên cứu động học và cơ chế phản ứng isomer hóa các n-paraffin C5, C6 và hỗn hợp của chúng trên xúc tác Pd biến tính (Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Nga.06/15-16) TS. Hoàng Tiến Cường
889 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính bảo vệ gan rễ cây thần xạ hương Luvunga scandens (Roxb). Buch. Ham (Mã số đề tài: VAST04.05/15-16) TS Mai Đình Trị
890 “Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất zeolite Cu2+ để xử lý môi trường nước nuôi trồng thủy sản và sản xuất phân vi lượng” Tiến sĩ Lại Thị Kim Dung
891 Chế tạo, nghiên cứu cảm biến khí trên cơ sở diot Schottky (kim loại/nano-oxit kim loại) hoạt động ở nhiệt độ phòng” Mã số: VAST.ĐLT.02 /15-16 Đỗ Thị Thu
892 Nghiên cứu chế tạo graphene số lượng lớn, thử nghiệm ứng dụng trong chất lỏng tản nhiệt cho linh kiện điện tử công suất. Mã số đề tài: VAST.CTG.01/15-16 TS. Phan Ngọc Hồng
893 Tổng hợp điện hóa và đặc trưng màng hydroxyapatit trên nền hợp kim y sinh. Mã số nhiệm vụ: VAST. HTQT. Pháp. 03/15-16 PGS. TS. Đinh Thị Mai Thanh.
894 Nghiên cứu giải pháp ứng dụng hệ vi sinh vật phân hủy nền đáy để xử lý mùi phát sinh do bùn và nước mặt tại khu vực âu thuyền Thọ Quang thành phố Đà Nẵng. Mã số đề tài: VAST.NĐP.09/15-16 KS. Huỳnh Đức Long
895 Đánh giá khả năng tự làm sạch vịnh Vũng Rô (Phú Yên) phục vụ phát triển bền vững kinh tế biểnMã số: VAST06.04/14-15 TS. Nguyễn Hữu Huân
896 Nghiên cứu xác định tần suất đột biến trên tổ hợp gen BCR/ABL1 gây kháng thuốc imatinib ở bệnh nhân lơ-xê-mi kinh dòng bạch cầu hạt bằng phương pháp giải trình tự gen phiên mã. TS. Nguyễn Cường
897 Nghiên cứu tạo kháng nguyên tái tổ hợp gây bệnh cúm H7N9 trong cây thuốc lá Nicotiana sp. bằng phương pháp agroinfiltration phục vụ cho mục đích tạo vacxin thế hệ mới. TS Phạm Bích Ngọc
898 Nghiên cứu đề xuất giải pháp công nghệ kết hợp điều khiển cần cẩu và thiết bị giảm chấn để vận chuyển an toàn người và hàng hóa lên xuống công trình biển. Lã Đức Việt
899 Nghiên cứu đa hình gen/protein matrix metalloproteinase-9 (MMP-9) và đánh giá khả năng ứng dụng trong chẩn đoán sớm hội chứng mạch vành cấp (ACS) TS. Lê Thị Bích Thảo
900 Nghiên cứu sử dụng ống nhiệt để nâng cao hiệu suất nhận nhiệt từ năng lượng bức xạ mặt trời (NLBXMT) và kết hợp với bơm nhiệt để cấp không khí nóng cho quá trình sấy với chi phí năng lượng thấp; Mã số đề tài: VAST07.05/13-14 Nguyễn Khắc Minh
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU