Đăng nhập tài khoản để giao nộp tóm tắt kết quả đề tài Tại đây
STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
801 Nghiên cứu qui trình tổng hợp Erlotinib dùng làm thuốc điều trị ung thư TS. Trần Thị Thu Thủy
802 Nghiên cứu đánh giá xói mòn đất và ô nhiễm môi trường trên cơ sở ứng dụng phương pháp đồng vị dãy uran - thori trong các lưu vực sông chính Tây Nguyên PGS.TS. Nguyễn Trung Minh
803 Hoàn thiện công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng có tác dụng tăng cường thể lực và hỗ trợ điều trị các bệnh về gan từ thực vật TS. Lê Thị Hồng Minh
804 Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vùng biên giới Việt - Lào (tỉnh Kontum và Attapeu) phục vụ quy hoạch các khu dân cư và phát triển bền vững TS. Đặng Xuân Phong
805 Tiếp nhận, nghiên cứu các điều kiện thích hợp để bảo tồn ex situ 45 loài lan hiếm Việt Nam từ Ucraina và đưa vào nhân giống in vitro một số loài tuyển chọn PGS.TS. Hoàng Nghĩa Sơn
806 Xây dựng đồ thị tái tổ hợp di truyền cho dữ liệu lớn trên toàn hệ gen TS. Hồ Bích Hải
807 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật VLF (tần số rất thấp) trong khảo cứu tầng điện ly ThS. Vĩnh Hào
808 Xây dựng Trung tâm giữ giống Vi sinh vật và phát triển các chất có hoạt tính sinh học từ vi sinh vật của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TS. Ngô Đình Bính
809 Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến chất lượng nước khu vực thượng du lưu vực sông Cầu thuộc 2 tỉnh Bắc Kạn và Thái Nguyên PGS.TS. Hà Ngọc Hiến
810 Tiến hóa trầm tích đới ven bờ khu vực Tuy Hòa- Nha Trang trong mối liên quan với biến đổi khí hậu và dao động mực nước biển kỷ Đệ tứ TS. Phan Đông Pha
811 Tiềm năng sinh học của nguyên liệu sinh học ở Việt Nam, giai đoạn 7 Trần Thế Bách
812 Điều tra, đánh giá hiện trạng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn các tỉnh Tây Nguyên và đề xuất phương án quy hoạch, xử lý và quản lý chất thải rắn phù hợp đến năm 2020 TS. Trần Trung Dũng
813 Nghiên cứu xác định thành phần hóa học, hoạt chất có tác dụng bảo vệ gan của cây thuốc Xáo tam phân (Paramignya trimera) họ Rutaceace của Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Mạnh Cường
814 Nghiên cứu hiệu quả chống ăn mòn của lớp phủ epoxy chứa nano oxit sắt từ biến tính với các ức chế ăn mòn hữu cơ để bảo vệ chống ăn mòn cho thép các bonMã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Phap.02/13-14 Trịnh Anh Trúc
815 Xây dựng hệ thống tính toán, mô phỏng song song đa luồng ứng dụng cho nghiên cứu và đào tạo ngành vật liệu và linh kiện quang tử nano TS. Ngô Quang Minh
816 Nghiên cứu tổng hợp thoái hóa đất, hoang mạc hóa ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp sử dụng đất bền vững TS. Lưu Thế Anh
817 Nghiên cứu thử nghiệm máy bay không người lái UAV để chụp ảnh địa mạo thổ nhưỡng, hiện trạng sử dụng đất và hiện trạng mặt nước khu vực thành phố Đà Lạt (Lâm Đồng) và các vùng phụ cận phục vụ bảo vệ môi trường. TS. Phạm Ngọc Lãng- Liên hiệp khoa học sản xuất Công nghệ cao Viễn thông Tin học
818 Xây dựng quy trình phân tích Pentachlobenzen (PeCB) trong chất thải của lò đốt công nghiệp PGS.TS.Nguyễn Thị Huệ
819 Nghiên cứu ứng dụng vật liệu ống nanô cácbon trong chất lỏng tản nhiệt cho linh kiện điện tử công suất ThS. Bùi Hùng Thắng
820 Liên kết nội vùng trong Phát triển bền vững vùng Tây Nguyên. TS. Lê Anh Vũ
821 Xây dựng bộ mẫu và posters hình ảnh các loài Ốc biển (Gastropoda) thường gặp ở vùng ven biển tỉnh Khánh Hòa ThS. Bùi Quang Nghị
822 Điều tra, đánh giá hệ sinh thái rừng khộp và hệ sinh thái rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp bảo tồn PGS.TS. Lê Xuân Cảnh
823 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ xử lý nước thải nhiễm kim loại bằng vi khuẩn khử sulfate phù hợp điều kiện Việt Nam TS. Kiều Thị Quỳnh Hoa
824 Nghiên cứu thiết kế và tích hợp hệ thống quang điện tử giám sát mục tiêu tầm gần có khả năng ứng dụng cho các hải đảo ThS. Ngô Mạnh Tiến
825 Nghiên cứu tạo chủng Baculovirrus tái tổ hợp mang gen kháng nguyên virus cúm phục vụ mục tiêu sản xuất chế phẩm miễn dịch thế hệ mới TS.Đồng Văn Quyền
826 Nghiên cứu cấu trúc sâu vỏ trái đất khu vực đới đứt gẫy Sông Mã bằng phương pháp thăm dò sâu từ tellue Ts. Võ Thanh Sơn
827 Hoàn thiện và ứng dụng công nghệ tái chế bã thải rắn trong công nghiệp mạ crôm, niken vào sản xuất thử nghiệm nhằm thu hồi các kim loại có ích và xử lý triệt để môi trường các chất thải cuối cùng Phạm Đức Thắng
828 Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu đa phương tiện y tế và công cụ hỗ trợ khám chữa bệnh tại bệnh viện Năm 2013: GS.TS. Vũ Đức ThiNăm 2014: TS. Nguyễn Long Giang
829 Nghiên cứu quy trình chế tạo hệ dẫn thuốc cấu trúc nano và đánh giá hiệu quả tác động của chúng lên tế bào ung thư người nuôi cấy in vitro TS.Hà Phương Thư
830 Nghiên cứu, đánh giá các yếu tố môi trường nền các huyện ven biển phục vụ thành lập mạng lưới quan trắc định kỳ và thường xuyên tại hai trạm quan trắc địa lý- môi trường Đồng Hới (Quảng Bình) và Cồn Vành (Thái Bình). PGS.TS. Lại Vĩnh Cẩm
831 Điều tra các chất có hoạt tính sinh học từ nguồn thực vật rừng ngập mặn tại khu vực vườn Quốc gia Xuân Thủy tỉnh Nam Định TS. Nguyễn Văn Thanh
832 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ phía Bắc 2014 ThS. Dương Thanh Nghị
833 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ Miền Nam Việt Nam, năm 2014 TS. Vũ Tuấn Anh
834 Chế tạo hệ đo hiệu suất lượng tử, hiệu suất phát quang của vật liệu và linh kiện huỳnh quang cấu trúc nano ThS. Lê Anh Tú
835 Nghiên cứu xây dựng chương trình hiệu chỉnh trực giao ảnh vệ tinh VNREDSat – 1 và các phương pháp, kỹ thuật xử lý, phân tích ảnh vệ tinh siêu phổ Lại Anh Khôi
836 Nghiên cứu xây dựng quy trình phân lập piceatannol từ củ gấu biển Cyperus stoloniferus (Cyperaceae) và đánh giá tác dụng hạ gluco huyết của nó trên động vật thực nghiệm TS. Nguyễn Tiến Đạt
837 Đánh giá kết quả hai năm triển khai Chương trình Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên CVC. Nghiêm Xuân Minh
838 Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu thông minh đa dạng thực vật bậc cao có mạch Vườn Quốc gia Ba Vì. PGS.TS. Nguyễn văn Sinh
839 Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các quần thể rùa biển tại Việt Nam ThS. Chu Thế Cường
840 Nâng cấp phổ kế phản xạ có khả năng lắp đặt, tác nghiệp tự động trên máy bay không người lái (UAV) để xây dựng cơ sở dữ liệu phổ phản xạ của các đối tượng tự nhiên ThS. Nguyễn Văn Hiệu
841 Nhân giống nhân tạo và nuôi trồng thử nghiệm một số loài rong mơ-Sargassum tại các vùng ven biển TS. Lê Như Hậu
842 Đánh giá sinh khối và khả năng tích lũy cacbon của các quần xã thực vật trong hệ sinh thái rừng kín thường xanh trên núi đất tại Trạm đa dạng sinh học Mê Linh và vùng phụ cận TS Đỗ Hữu Thư
843 Nghiên cứu qui trình sản xuất L-asparaginase tái tổ hợp, thử nghiệm diệt các dòng tế bào ung thư và định hướng dùng hỗ trợ điều trị bệnh ung thư máu PGS. TS. Quyền Đình Thi
844 Ứng dụng viễn thám và GIS để theo dõi nguy cơ phát sinh bệnh sốt rét phục vụ cho việc chăm sóc sức khỏe cộng đồng ThS. Phạm Việt Hồng
845 Nghiên cứu công nghệ sản xuất thép và vật liệu xây dựng không nung từ nguồn thải bùn đỏ trong quá trình sản xuất alumin tại Tây Nguyên TS. Vũ Đức Lợi
846 Hoàn thiện công nghệ chế tạo sơn cách điện cấp F trên cơ sở nhựa epoxy biến tính dầu thực vật. PGS.TS. Lê Xuân Hiền
847 Nghiên cứu biểu hiện protein tái tổ hợp tạo vị ngọt Miraculin trong cây cà chua chuyển gen PGS. TS Chu Hoàng Hà
848 hát triển kinh tế hộ và kinh tế trang trại gắn với xóa đói giảm nghèo bền vững ở Tây Nguyên. Mã số TN3/X19 TS. Nguyễn Đức Đồng
849 Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu quang xúc tác hoạt độngtrong vùng phổ khả kiến (CuS(Se) lõi/ZnS hoặc ZnO vỏ) và các quá trình quang điện tử định hướng ứng dụng trong xử lý ô nhiễm môi trường TS Ứng Thị Diệu Thúy
850 Nghiên cứu quy trình tách chiết, thành phần, cấu trúc và tính chất hóa học của dầu dừa nguyên sinh và định hướng ứng dụng trong y dược. Mã số đề tài: VAST.NĐP.16/12-13 TS. Lê Ngọc Hùng
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU