STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
801 ứng dụng tư liệu viễn thám, ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và hệ thông tinđịa lý (GIS) giám sát hiện trạng, quá trình sinh trưởng, dự báo sản lượng cà phê khu vực Tây Nguyên, thí điểm tại địa bàố tỉnh ĐắkLắkMã số đề tài: VT/ƯD-05/13-15 Đinh Ngọc Đạt
802 Ứng dụng ảnh vệ tinh trong đánh giá một số đặc điểm điều kiện tự nhiên và môi trường trên một số đảo lớn và vùng biển xung quanh thuộc quần đảo Trường Sa phục vụ phát triển kinh tế và đảm bảo quốc phòng - an ninh. Mã số: VT/UD-04/14-15 Tiến sỹ, NCVC Đỗ Huy Cường
803 Nghiên cứu các phương pháp phân tích, đánh giá và giám sát chất lượng nước ven bờ bằng tư liệu viễn thám độ phân giải cao và độ phân giải trung bình, đa thời gian; áp dụng thử nghiệm cho ảnh của vệ tinh VNREDSAT-1. TS. Nguyễn Văn Thảo
804 Nghiên cứu phát triển quy trình nuôi trồng lượng lớn sinh khối tảo Schizochytrium mangrovei PQ6 và tách chiết squalene đủ tiêu chuẩn nguyên liệu làm thực phẩm chức năng. Mã số đề tài: VAST.ĐLT.11/14-15 TS. Hoàng Thị Minh Hiền
805 Nghiên cứu chất lượng rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển, Cà Mau bằng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 Mã số đề tài: VAST01.07/14-15 Th.S Lê Quang Toan
806 Nghiên cứu sinh tổng hợp các feruloyl- và acetyl esterase từ nấm thuộc Ascomycota và khả năng chuyển hóa sinh học các vật liệu giàu lignocellulose. Mã số: VAST.ĐLT.01/14-15 TS. Đỗ Hữu Nghị
807 Đề án "Biên soạn để xuất bản bộ sách chuyên khảo về biển đảo Việt Nam" ThS. Phạm Thị Thu (Phó Giám đốc Nhà xuất bản)
808 Chế tạo thiết bị khử trùng các dụng cụ thí nghiệm cho các phòng thí nghiệm sinh học và y học. Mã số đề tài: VAST.SXTN.05/13-14 Nguyễn Thị Thanh Hải
809 Nghiên cứu, đánh giá xung đột môi trường ở Tây Nguyên trong thời kỳ đổi mới và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững Mã số: TN3/TN17. TS. Lê Ngọc Thanh.
810 “Ứng dụng ảnh viễn thám (VNREDSat-1 và tương đương) và hệ thông tin địa lý (GIS) để giám sát các biến động trên lãnh thổ Việt Nam và lân cận”. Mã số VT/UD-02/13-15. PGS. TS. Tạ Minh Đức
811 Nghiên cứu đánh giá thực trạng sức khoẻ, cơ cấu bệnh tật, đề xuất các giải pháp và mô hình nâng cao sức khoẻ cộng đồng các dân tộc ở Tây Nguyên, Mã số: TN3/T23 TS. Nguyễn Xuân Kiên
812 Nghiên cứu tính chất cơ lý của tế bào sống bằng phương pháp hiển vi lực nguyên tử.Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Belarus.01/14-15 Thạc sĩ Nguyễn Thị Mai Hương
813 Phát triển thiết bị hỗ trợ cân bằng gián tiếp cho hệ thống tua bin hơi nước và máy phát điện có các thành phần phi tuyến Lê Duy Minh
814 Ứng dụng thiết bị tiết kiệm điện năng điều khiển từ xa cho một số tuyến đèn đường thành phố Trà Vinh - Mã số đề tài: VAST.NĐP.10/14-15 Ngô Tuấn Kiệt
815 Nghiên cứu, dự báo nguy cơ lũ lụt trên cơ sở các trận lũ lịch sử từ Holocen trở lại đây ở Tây Nguyên. Mã số: TN3/T20 PGS.TS. Vũ Văn TíchĐơn vị chủ trì: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐHQGHN
816 Nghiên cứu phát hiện các hợp chất kháng lao và kháng sinh từ nguồn vi sinh vật đáy biển vùng Đông bắc Việt Nam PGS. TS Habil. Phạm Văn Cường
817 Điều tra, đánh giá dị thường phóng xạ ở một số khu vực thuộc trũng Tú Lệ phục vụ tìm kiếm khoáng sản phóng xạ và bảo vệ môi trường TS. Nguyễn Hoàng
818 Nghiên cứu các giải pháp tổng hợp phục hồi và quản lý hệ thống rừng phòng hộ đầu nguồn ở Tây Nguyên. Mã số: TN3/T27 PGS.TS. Trần Văn Con
819 Nghiên cứu tổng hợp phức chất curcumin-cyclodextrin và curcumin-phospholipid bằng kỹ thuật CO2 siêu tới hạn TS. Phan Thanh Thảo
820 Hoàn thiện công nghệ Điện Mặt Trời nối lưới và triển khai ứng dụng vào quy trình sản xuất chè sạch tại nhà máy chè Linh Dương-Lào Cai Trịnh Quang Dũng
821 Nghiên cứu sự thay đổi nguồn lượng vật liệu trầm tích từ hệ thống sông Hồng và tác động của chúng đối với khu vực ven bờ châu thổ sông Hồng trong vòng 100 năm qua. Mã số: VAST.ĐLT.05/14-15 Bùi Văn Vượng
822 Hoàn thiện quy trình nhân giống cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) với số lượng lớn dưới hệ thống chiếu sáng đơn sắc (LED) phục vụ nhu cầu của tỉnh Quảng Nam” (mã số: VAST.SXTN.06/12-13) PGS.TS. Dương Tấn Nhựt
823 “Nghiên cứu quy trình công nghệ xử lý nước thải chứa kim loại nặng bằng mùn cưa kết hợp với hệ thống đất ngập nước nhân tạo”. Mã số đề tài: VAST.ĐLT 07/13-14 TS. Bùi Thị Kim Anh
824 Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ đầm phá Tam Giang – Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số đề tài: VAST.NĐP.13/14-15 ThS. Trần Phương Hà
825 Tinh chế và thử nghiệm ứng dụng kháng nguyên tiết/bài xuất của giun đũa toxocara canis trên chó vào chẩn đoán huyết thanh nhiễm toxocara canis trên chó và người. Mã số đề tài: VAST02.04/14-15. TS. Nguyễn Hữu Hùng
826 Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng, dự báo diễn biến môi trường và đề xuất giải pháp tổng thể bảo vệ môi trường lưu vực sông(sông Ba và sông Vu Gia - Thu Bồn). TS. Nguyễn Thị Thảo Hương
827 Vai trò của một số định chế xã hội phi chính thức đối với phát triển bền vững Tây Nguyên. Mã số: TN3/X21. PGS.TS Nguyễn Mạnh Hung
828 Phân lập và chọn lọc vi sinh vật sinh enzyme ngoại bào ở vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà để tạo nguồn nguyên liệu cho phát triển các chế phẩm ứng dụng trong nông nghiệp, lâm nghiệp. TS. Đinh Thị Thu Hằng
829 “Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu không gian phục vụ quản lý tổng hợp lãnh thổ tỉnh Cao Bằng”Mã số đề tài: VAST.NĐP.08/14-15 TS. Phạm Việt Hòa
830 Nghiên cứu & phát triển công nghệ khuếch đại xung laser cực ngắn trên cơ sở khuếch đại tái phát laser cho các ứng dụng quang phổ laser Plasma.Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Belarus.02/13-14 TS. Đỗ Hoàng Tùng
831 Điều tra bổ sung, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vỹ, thành phố Hải Phòng. TS. Lê Hùng Anh
832 “Nghiên cứu xác định các đới dập vỡ kiến tạo trong các thành tạo địa chất và khả năng lưu trữ nước nhằm giải quyết nước mùa khô cho các tỉn . Mã số: TN3/ T24 TS.NCVC Lê Triều Việt
833 Nghiên cứu hiện trạng quần thể và đặc điểm sinh cảnh của loài Voọc bạc Đông Dương Trachypithecus germaini (Milne-Edwards, 1876); đề xuất các biện pháp bảo tồn Trần Văn Bằng
834 Graphene, ống nano cacbon với tạp và các chuẩn hạt. Ứng dụng trong thiết kế các biosensor và các thiết bị nano GS. TSKH Nguyễn Ái Việt
835 Điều tra họ Lan (Orchidaceae Juss.) tại Tây Nguyên, nghiên cứu các cơ sở khoa học để bảo tồn, phát triển, sử dụng có hiệu quả và bền vững (Mã số: TN3/T31) TS. Nông Văn Duy
836 Nghiên cứu đánh giá tổng hợp thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững cây công nghiệp và cây lương thực ở Tây Nguyên. Mã số: TN3/T28. PGS.TS.Vũ Năng Dũng
837 Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý giám sát lớp phủ rừng Tây Nguyên bằng công nghệ viễn thám đa độ phân giải, đa thời gian. Mã số: TN3/T16 TS. Phạm Việt Hòa
838 Quan trắc và phân tích môi trường biển Miền Nam Việt Nam, năm 2015 TS. Vũ Tuấn Anh
839 Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch, hoạch định không gian và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch ở Tây Nguyên (Mã số: TN3/T18) GS.TS.Trương Quang Hải
840 Sử dụng ảnh viễn thám VNREDSat-1 hoặc tương đương thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ trợ giúp quản lý lưu vực hệ thống sông ngòi tỉnh Đồng Nai. (Đề tài hợp tác với UBND tỉnh Đồng Nai năm 2014-2015). Mã số đề tài: VAST.NĐP.12/14-15 TS. Bùi Trọng Tuyên.
841 Xây dựng mô hình vật lý nghiên cứu đo đạc trường vận tốc bằng phương pháp thủy động lực học số (CFD) và ảnh chất điểm (PIV) (Mã số: VAST.ĐL.03/13-14) PGS.TS. Bùi Đình Trí
842 Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao năng lực hồ chứa vừa và nhỏ đáp ứng nhu cầu cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt và phát triển bền vững tài nguyên nước vùng Tây Nguyên (Mã số: TN3/T30) TS. Đặng Hoàng Thanh
843 Phát triển tính toán khoa học chuyên ngành trên cơ sở máy tính hiệu năng cao chia sẻ tài nguyên tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TSKH. Phạm Huy Điển
844 Xây dựng và chuyển giao hệ thống WebGIS phục vụ quản lý tài nguyên, môi trường và lãnh thổ tỉnh Điện Biên (Mã số: VAST.NĐP.10/13-14) TS. Vũ Anh Tuân
845 Nghiên cứu đánh giá tổng hợp nguồn lực tự nhiên, biến động sử dụng tài nguyên và xác lập các mô hình kinh tế - sinh thái bền vững cho một số vùng địa lý trọng điểm khu vực Tây Nguyên (Mã số: TN3/T03) GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải
846 Nghiên cứu tìm hiểu cấu trúc, một số tính năng kỹ thuật chính của khung vệ tinh Proteus và khả năng ứng dụng cho vệ tinh VNREDSat-2 (Mã số: VAST.CTG.06/15) TS. Phạm Minh Tuấn
847 Nghiên cứu sử dụng hóa chất công nghiệp chiết xuất tinh chế phytosterol từ phụ thải công nghiệp tinh luyện dầu đậu tương dùng làm thực phẩm chức năng cao cấp anticholesterol PGS.TS. Lưu Đức Huy
848 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ phía Bắc 2015 ThS. Dương Thanh Nghị
849 Xây dựng công cụ quản lý đăng ký đề tài khoa học tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Hồng Quang
850 Các hợp chất trọng lượng phân tử thấp từ sinh vật biển (động vật không xương sống) Việt Nam: phân lập, xác định cấu trúc và hoạt tính sinh học (Mã số nhiệm vụ: Vast.HTQT.Nga.08/2014-2015) Châu Ngọc Điệp
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU