STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
751 Bảo tồn nguồn gen của hai loài Dầu mít (Dipterocarpus costatus) và Dầu song nàng (D. dyeri) đang bị đe dọa tuyệt chủng ở Đông Nam Bộ. Mã số VAST.BVMT.01/15-16. TS. Nguyễn Minh Tâm
752 Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc - địa động lực đứt gãy Thuận Hải - Minh Hải theo tài liệu địa chất, địa vật lý. Mã số đề tài: VAST05.06/14-15 TS. Bùi Nhị Thanh
753 “Nghiên cứu, phát triển hệ thống quản lý, giám sát vùng biên giới và cảng biển sử dụng ảnh viễn thám VNREDSat-1 và tương đương phục vụ công tác đảm bảo an ninh Quốc gia ( Thử nghiệm tại cảng Sài Gòn và đảo Phú Quốc)”Mã số đề tài: VT/UD-06/14-15 Nguyễn Văn BìnhCơ quan chủ trì: Cục B42, Tổng cục V, Bộ Công an
754 Điều tra, đánh giá nguồn cá bố mẹ và con giống tự nhiên của họ cá Mú (Serranidae) ở vùng biển Nam Trung Bộ (từ Đà Nẵng đến Bình Thuận) và đề xuất biện pháp khai thác bền vững Mã số đề tài: VAST06.05/14-15 Võ Văn Quang
755 Xây dựng đề cương Chương trình khoa học và công nghệ cấp Quốc gia giai đoạn 2016-2020: “Ứng dụng khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên trong hội nhập quốc tế và liên kết vùng” TS.NCVCC. Nguyễn Đình Kỳ
756 Nghiên cứu quá trình đục hoá và bồi lắng trầm tích đáy Vịnh Hạ Long góp phần bảo vệ và phát huy các giá trị của Di sản Thiên nhiên Thế giới. Mã số đề tài: VAST06.03/14-15 TS. Đặng Hoài Nhơn
757 Nghiên cứu phát triển quy trình nuôi trồng lượng lớn sinh khối tảo Schizochytrium mangrovei PQ6 và tách chiết squalene đủ tiêu chuẩn nguyên liệu làm thực phẩm chức năng. Mã số đề tài: VAST.ĐLT.11/14-15 TS. Hoàng Thị Minh Hiền
758 Nghiên cứu chất lượng rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển, Cà Mau bằng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 Mã số đề tài: VAST01.07/14-15 Th.S Lê Quang Toan
759 Chế tạo thiết bị khử trùng các dụng cụ thí nghiệm cho các phòng thí nghiệm sinh học và y học. Mã số đề tài: VAST.SXTN.05/13-14 Nguyễn Thị Thanh Hải
760 Đề án "Biên soạn để xuất bản bộ sách chuyên khảo về biển đảo Việt Nam" ThS. Phạm Thị Thu (Phó Giám đốc Nhà xuất bản)
761 Nghiên cứu sinh tổng hợp các feruloyl- và acetyl esterase từ nấm thuộc Ascomycota và khả năng chuyển hóa sinh học các vật liệu giàu lignocellulose. Mã số: VAST.ĐLT.01/14-15 TS. Đỗ Hữu Nghị
762 Nghiên cứu đánh giá thực trạng sức khoẻ, cơ cấu bệnh tật, đề xuất các giải pháp và mô hình nâng cao sức khoẻ cộng đồng các dân tộc ở Tây Nguyên, Mã số: TN3/T23 TS. Nguyễn Xuân Kiên
763 Nghiên cứu, đánh giá xung đột môi trường ở Tây Nguyên trong thời kỳ đổi mới và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững Mã số: TN3/TN17. TS. Lê Ngọc Thanh.
764 “Ứng dụng ảnh viễn thám (VNREDSat-1 và tương đương) và hệ thông tin địa lý (GIS) để giám sát các biến động trên lãnh thổ Việt Nam và lân cận”. Mã số VT/UD-02/13-15. PGS. TS. Tạ Minh Đức
765 Ứng dụng thiết bị tiết kiệm điện năng điều khiển từ xa cho một số tuyến đèn đường thành phố Trà Vinh - Mã số đề tài: VAST.NĐP.10/14-15 Ngô Tuấn Kiệt
766 Nghiên cứu hiệu quả chống ăn mòn của lớp phủ epoxy chứa nano oxit sắt từ biến tính với các ức chế ăn mòn hữu cơ để bảo vệ chống ăn mòn cho thép các bonMã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Phap.02/13-14 Trịnh Anh Trúc
767 Nghiên cứu tính chất cơ lý của tế bào sống bằng phương pháp hiển vi lực nguyên tử.Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Belarus.01/14-15 Thạc sĩ Nguyễn Thị Mai Hương
768 Hoàn thiện công nghệ Điện Mặt Trời nối lưới và triển khai ứng dụng vào quy trình sản xuất chè sạch tại nhà máy chè Linh Dương-Lào Cai Trịnh Quang Dũng
769 Nghiên cứu sự thay đổi nguồn lượng vật liệu trầm tích từ hệ thống sông Hồng và tác động của chúng đối với khu vực ven bờ châu thổ sông Hồng trong vòng 100 năm qua. Mã số: VAST.ĐLT.05/14-15 Bùi Văn Vượng
770 “Nghiên cứu quy trình công nghệ xử lý nước thải chứa kim loại nặng bằng mùn cưa kết hợp với hệ thống đất ngập nước nhân tạo”. Mã số đề tài: VAST.ĐLT 07/13-14 TS. Bùi Thị Kim Anh
771 Nghiên cứu, dự báo nguy cơ lũ lụt trên cơ sở các trận lũ lịch sử từ Holocen trở lại đây ở Tây Nguyên. Mã số: TN3/T20 PGS.TS. Vũ Văn TíchĐơn vị chủ trì: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐHQGHN
772 Tinh chế và thử nghiệm ứng dụng kháng nguyên tiết/bài xuất của giun đũa toxocara canis trên chó vào chẩn đoán huyết thanh nhiễm toxocara canis trên chó và người. Mã số đề tài: VAST02.04/14-15. TS. Nguyễn Hữu Hùng
773 Nghiên cứu phát hiện các hợp chất kháng lao và kháng sinh từ nguồn vi sinh vật đáy biển vùng Đông bắc Việt Nam PGS. TS Habil. Phạm Văn Cường
774 Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ đầm phá Tam Giang – Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số đề tài: VAST.NĐP.13/14-15 ThS. Trần Phương Hà
775 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ phía Bắc 2015 ThS. Dương Thanh Nghị
776 “Nghiên cứu xác định các đới dập vỡ kiến tạo trong các thành tạo địa chất và khả năng lưu trữ nước nhằm giải quyết nước mùa khô cho các tỉn . Mã số: TN3/ T24 TS.NCVC Lê Triều Việt
777 Quan trắc và phân tích môi trường biển Miền Nam Việt Nam, năm 2015 TS. Vũ Tuấn Anh
778 Nghiên cứu & phát triển công nghệ khuếch đại xung laser cực ngắn trên cơ sở khuếch đại tái phát laser cho các ứng dụng quang phổ laser Plasma.Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Belarus.02/13-14 TS. Đỗ Hoàng Tùng
779 Điều tra họ Lan (Orchidaceae Juss.) tại Tây Nguyên, nghiên cứu các cơ sở khoa học để bảo tồn, phát triển, sử dụng có hiệu quả và bền vững (Mã số: TN3/T31) TS. Nông Văn Duy
780 Graphene, ống nano cacbon với tạp và các chuẩn hạt. Ứng dụng trong thiết kế các biosensor và các thiết bị nano GS. TSKH Nguyễn Ái Việt
781 Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý giám sát lớp phủ rừng Tây Nguyên bằng công nghệ viễn thám đa độ phân giải, đa thời gian. Mã số: TN3/T16 TS. Phạm Việt Hòa
782 Xây dựng mô hình vật lý nghiên cứu đo đạc trường vận tốc bằng phương pháp thủy động lực học số (CFD) và ảnh chất điểm (PIV) (Mã số: VAST.ĐL.03/13-14) PGS.TS. Bùi Đình Trí
783 Nghiên cứu đánh giá tổng hợp thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững cây công nghiệp và cây lương thực ở Tây Nguyên. Mã số: TN3/T28. PGS.TS.Vũ Năng Dũng
784 Nghiên cứu tổng hợp phức chất curcumin-cyclodextrin và curcumin-phospholipid bằng kỹ thuật CO2 siêu tới hạn TS. Phan Thanh Thảo
785 Các hợp chất trọng lượng phân tử thấp từ sinh vật biển (động vật không xương sống) Việt Nam: phân lập, xác định cấu trúc và hoạt tính sinh học (Mã số nhiệm vụ: Vast.HTQT.Nga.08/2014-2015) Châu Ngọc Điệp
786 Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch, hoạch định không gian và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch ở Tây Nguyên (Mã số: TN3/T18) GS.TS.Trương Quang Hải
787 Xây dựng và chuyển giao hệ thống WebGIS phục vụ quản lý tài nguyên, môi trường và lãnh thổ tỉnh Điện Biên (Mã số: VAST.NĐP.10/13-14) TS. Vũ Anh Tuân
788 Phát triển tính toán khoa học chuyên ngành trên cơ sở máy tính hiệu năng cao chia sẻ tài nguyên tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TSKH. Phạm Huy Điển
789 Nghiên cứu đánh giá tổng hợp nguồn lực tự nhiên, biến động sử dụng tài nguyên và xác lập các mô hình kinh tế - sinh thái bền vững cho một số vùng địa lý trọng điểm khu vực Tây Nguyên (Mã số: TN3/T03) GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải
790 Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao năng lực hồ chứa vừa và nhỏ đáp ứng nhu cầu cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt và phát triển bền vững tài nguyên nước vùng Tây Nguyên (Mã số: TN3/T30) TS. Đặng Hoàng Thanh
791 Nghiên cứu sử dụng hóa chất công nghiệp chiết xuất tinh chế phytosterol từ phụ thải công nghiệp tinh luyện dầu đậu tương dùng làm thực phẩm chức năng cao cấp anticholesterol PGS.TS. Lưu Đức Huy
792 Xây dựng công cụ quản lý đăng ký đề tài khoa học tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Hồng Quang
793 Quan trắc và Phân tích Môi trường biển ven bờ Miền Trung năm 2015 TS. Phạm Thị Minh Hạnh
794 Các giá trị phát triển cơ bản của vùng Tây Nguyên và xác định các quan điểm, định hướng, giải pháp phát triển bền vững Tây Nguyên (Mã số: TN3/X20) GS.TS. Nguyễn Xuân Thắng
795 Nghiên cứu hoàn thiện và chuyển giao công nghệ sản xuất sản phẩm sinh học POLYFA-TN3 góp phàn cải tạo đất cho vùng Tây nguyên (Mã số: TN3/C10) PGS.TS Phạm Việt Cường
796 Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá và dự báo nhạy cảm hoang mạc hóa cho các huyện ven biển tỉnh Bình Thuận Lê Thị Thu Hiền
797 Nghiên cứu, đánh giá tác động biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến sạt lở bờ biển, tài nguyên nước và sản xuất nông nghiệp. Đề xuất các giải pháp và mô hình thích ứng trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre TS. Lê Ngọc Thanh
798 Đặc điểm địa hóa, địa niên đại và thành phần đồng vị của ganitoid phần Tây bắc khối nâng Phan Si Pan ThS. Trần Việt Anh
799 Ứng dụng quy trình giảm thiểu tác động của nhựa phế thải tới môi trường bằng biện pháp tái sử dụng chúng thành vật liệu sử dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp TS. Nguyễn Quang Huy
800 Nghiên cứu tìm hiểu cấu trúc, một số tính năng kỹ thuật chính của khung vệ tinh Proteus và khả năng ứng dụng cho vệ tinh VNREDSat-2 (Mã số: VAST.CTG.06/15) TS. Phạm Minh Tuấn
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU