Đăng nhập tài khoản để giao nộp tóm tắt kết quả đề tài Tại đây
STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
701 Nghiên cứu xác định xu hướng vận chuyển và lắng đọng trầm tích ven biển cửa sông Hậu. Mã số: VAST.ĐLT.06/15-16 ThS. Nguyễn Ngọc Tiến
702 Nghiên cứu, ứng dụng màng thẩm thấu chuyển tiếp trong sản xuất nước sinh hoạt. Mã số đề tài: VAST.CTG.08/14-16 PGS. Tiến sỹ Lê Trường Giang
703 “Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và tương đương trong điều tra, dự báo và đánh giá các tai biến địa chất các công trình hồ thuỷ điện và giao thông các tỉnh khu vực Tây Bắc”, Mã số: VT/UD-03/13-15 TS. Phạm Quang Sơn
704 “Xây dựng CSDL GIS và Atlas điện tử tổng hợp vùng Tây Nguyên”. Mã số: TN3/T22 TS. NCVCC. Nguyễn Đình Kỳ
705 Nghiên cứu đa dạng sinh học và đánh giá tiềm năng sử dụng nhóm côn trùng xã hội cánh màng ở vùng núi đã vôi Đông Bắc Việt Nam.Mã số đề tài: VAST 04.08/15-16 TS. Nguyễn Thị Phương Liên
706 Đánh giá tiềm năng dầu khí thuộc dải ven biển châu thổ Sông Hồng trên cơ sở nghiên cứu cấu trúc địa chất sâu bằng tổ hợp các phươngpháp địa vật lý. Mã số đề tài:VAST06.01/15-16 TS. Hoàng Văn Vượng
707 Điều tra, đánh giá hiện trạng quản lý, khai thác quặng sắt, vật liệu xây dựng và các tác động của chúng đến môi trường, kinh tế, xã hội tại ba huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập tỉnh Phú Thọ. Mã số nhiệm vụ: VAST.ĐTCB.01/14-15. ThS. Nguyễn Văn Huân
708 Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu cao su nanocompozit trong sản xuất gioăng đệm cho các công trình thủy lợi, thủy điện. Mã số đề tài: VAST.ĐL.02/14-16 PGS. TS. Đỗ Quang Kháng
709 “Nghiên cứu quy trình tổng hợp thuốc điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng Lansoprazole và Esomeprazole”. Mã số đề tài VAST.04.09/14-15. TS. Lê Nguyễn Thành
710 Nghiên cứu phân bố và điều kiện sinh thái cho tồn tại và phát triển của loài Chuột đá trường sơn (Laonestes aenigmamus) tại Minh Hóa, Quảng Bình và đề xuất biện pháp bảo tồn. Mã số đề tài: VAST04.01/14-15 PGS. TS. Nguyễn Xuân Đặng
711 “Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 trong công tác giám sát và quản lý tài nguyên thiên nhiên, môi trường khu vực trung du Bắc Bộ, ứng dụng phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn Tỉnh Phú Thọ” ThS.Lưu Văn Danh; Phó Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS.Nguyễn Trường XuânĐơn vị chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường Phú Thọ
712 Nghiên cứu chế tạo cảm biến quang tử nano ứng dụng xác định nồng độ chất hữu cơ (dung môi, atrazine) trong môi trường lỏng. Mã số đề tài: VAST03.06/15-16 ThS. Nguyễn Thúy Vân
713 Đánh giá hoạt tính chống lão hóa, tăng cường sinh lực của sá sùng (giun biển) và nghiên cứu sản xuất thực phẩm chức năng cao cấp từ các thành phần có hoạt tính của Sá sùng và nấm dược liệu (nấm đầu khỉ). Mã số đề tài: VAST06.02/15-16 PGS.TS. Lê Mai Hương
714 Ứng dụng thiết bị tiết kiệm điện năng điều khiển từ xa cho một số tuyến đèn đường thành phố Trà Vinh - Mã số đề tài: VAST.NĐP.10/14-15 Ngô Tuấn Kiệt
715 Nghiên cứu hiệu quả chống ăn mòn của lớp phủ epoxy chứa nano oxit sắt từ biến tính với các ức chế ăn mòn hữu cơ để bảo vệ chống ăn mòn cho thép các bonMã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Phap.02/13-14 Trịnh Anh Trúc
716 Nghiên cứu sự thay đổi nguồn lượng vật liệu trầm tích từ hệ thống sông Hồng và tác động của chúng đối với khu vực ven bờ châu thổ sông Hồng trong vòng 100 năm qua. Mã số: VAST.ĐLT.05/14-15 Bùi Văn Vượng
717 Hoàn thiện công nghệ Điện Mặt Trời nối lưới và triển khai ứng dụng vào quy trình sản xuất chè sạch tại nhà máy chè Linh Dương-Lào Cai Trịnh Quang Dũng
718 “Nghiên cứu quy trình công nghệ xử lý nước thải chứa kim loại nặng bằng mùn cưa kết hợp với hệ thống đất ngập nước nhân tạo”. Mã số đề tài: VAST.ĐLT 07/13-14 TS. Bùi Thị Kim Anh
719 Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng, dự báo diễn biến môi trường và đề xuất giải pháp tổng thể bảo vệ môi trường lưu vực sông(sông Ba và sông Vu Gia - Thu Bồn). TS. Nguyễn Thị Thảo Hương
720 Vai trò của một số định chế xã hội phi chính thức đối với phát triển bền vững Tây Nguyên. Mã số: TN3/X21. PGS.TS Nguyễn Mạnh Hung
721 Nghiên cứu & phát triển công nghệ khuếch đại xung laser cực ngắn trên cơ sở khuếch đại tái phát laser cho các ứng dụng quang phổ laser Plasma.Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Belarus.02/13-14 TS. Đỗ Hoàng Tùng
722 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ phía Bắc 2015 ThS. Dương Thanh Nghị
723 Quan trắc và phân tích môi trường biển Miền Nam Việt Nam, năm 2015 TS. Vũ Tuấn Anh
724 “Nghiên cứu xác định các đới dập vỡ kiến tạo trong các thành tạo địa chất và khả năng lưu trữ nước nhằm giải quyết nước mùa khô cho các tỉn . Mã số: TN3/ T24 TS.NCVC Lê Triều Việt
725 Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ đầm phá Tam Giang – Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số đề tài: VAST.NĐP.13/14-15 ThS. Trần Phương Hà
726 Graphene, ống nano cacbon với tạp và các chuẩn hạt. Ứng dụng trong thiết kế các biosensor và các thiết bị nano GS. TSKH Nguyễn Ái Việt
727 Điều tra họ Lan (Orchidaceae Juss.) tại Tây Nguyên, nghiên cứu các cơ sở khoa học để bảo tồn, phát triển, sử dụng có hiệu quả và bền vững (Mã số: TN3/T31) TS. Nông Văn Duy
728 Nghiên cứu đánh giá tổng hợp thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững cây công nghiệp và cây lương thực ở Tây Nguyên. Mã số: TN3/T28. PGS.TS.Vũ Năng Dũng
729 Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao năng lực hồ chứa vừa và nhỏ đáp ứng nhu cầu cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt và phát triển bền vững tài nguyên nước vùng Tây Nguyên (Mã số: TN3/T30) TS. Đặng Hoàng Thanh
730 Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch, hoạch định không gian và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch ở Tây Nguyên (Mã số: TN3/T18) GS.TS.Trương Quang Hải
731 Xây dựng mô hình vật lý nghiên cứu đo đạc trường vận tốc bằng phương pháp thủy động lực học số (CFD) và ảnh chất điểm (PIV) (Mã số: VAST.ĐL.03/13-14) PGS.TS. Bùi Đình Trí
732 Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý giám sát lớp phủ rừng Tây Nguyên bằng công nghệ viễn thám đa độ phân giải, đa thời gian. Mã số: TN3/T16 TS. Phạm Việt Hòa
733 Các hợp chất trọng lượng phân tử thấp từ sinh vật biển (động vật không xương sống) Việt Nam: phân lập, xác định cấu trúc và hoạt tính sinh học (Mã số nhiệm vụ: Vast.HTQT.Nga.08/2014-2015) Châu Ngọc Điệp
734 Nghiên cứu đánh giá tổng hợp nguồn lực tự nhiên, biến động sử dụng tài nguyên và xác lập các mô hình kinh tế - sinh thái bền vững cho một số vùng địa lý trọng điểm khu vực Tây Nguyên (Mã số: TN3/T03) GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải
735 Nghiên cứu tìm hiểu cấu trúc, một số tính năng kỹ thuật chính của khung vệ tinh Proteus và khả năng ứng dụng cho vệ tinh VNREDSat-2 (Mã số: VAST.CTG.06/15) TS. Phạm Minh Tuấn
736 Xây dựng và chuyển giao hệ thống WebGIS phục vụ quản lý tài nguyên, môi trường và lãnh thổ tỉnh Điện Biên (Mã số: VAST.NĐP.10/13-14) TS. Vũ Anh Tuân
737 Phát triển tính toán khoa học chuyên ngành trên cơ sở máy tính hiệu năng cao chia sẻ tài nguyên tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TSKH. Phạm Huy Điển
738 Xây dựng công cụ quản lý đăng ký đề tài khoa học tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Hồng Quang
739 Quan trắc và Phân tích Môi trường biển ven bờ Miền Trung năm 2015 TS. Phạm Thị Minh Hạnh
740 Nghiên cứu sử dụng hóa chất công nghiệp chiết xuất tinh chế phytosterol từ phụ thải công nghiệp tinh luyện dầu đậu tương dùng làm thực phẩm chức năng cao cấp anticholesterol PGS.TS. Lưu Đức Huy
741 Nghiên cứu hoàn thiện và chuyển giao công nghệ sản xuất sản phẩm sinh học POLYFA-TN3 góp phàn cải tạo đất cho vùng Tây nguyên (Mã số: TN3/C10) PGS.TS Phạm Việt Cường
742 Ứng dụng quá trình ozon hóa xúc tác trong xử lý nước thải sản xuất thuốc bảo vệ thực vật TS. Bùi Quang Minh
743 Đặc điểm địa hóa, địa niên đại và thành phần đồng vị của ganitoid phần Tây bắc khối nâng Phan Si Pan ThS. Trần Việt Anh
744 Các giá trị phát triển cơ bản của vùng Tây Nguyên và xác định các quan điểm, định hướng, giải pháp phát triển bền vững Tây Nguyên (Mã số: TN3/X20) GS.TS. Nguyễn Xuân Thắng
745 Nghiên cứu, đánh giá tác động biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến sạt lở bờ biển, tài nguyên nước và sản xuất nông nghiệp. Đề xuất các giải pháp và mô hình thích ứng trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre TS. Lê Ngọc Thanh
746 Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá và dự báo nhạy cảm hoang mạc hóa cho các huyện ven biển tỉnh Bình Thuận Lê Thị Thu Hiền
747 Tinh chế và thử nghiệm ứng dụng kháng nguyên tiết/bài xuất của giun đũa toxocara canis trên chó vào chẩn đoán huyết thanh nhiễm toxocara canis trên chó và người. Mã số đề tài: VAST02.04/14-15. TS. Nguyễn Hữu Hùng
748 Nghiên cứu một số dạng tai biến địa chất điển hình phục vụ phát triển kinh tế - xã hội Tây Nguyên TS. NCVCC Nguyễn Xuân Huyên
749 Nghiên cứu và phát triển laser Raman toàn rắn cho các ứng dụng quang phổ laser TS. Đỗ Quốc Khánh
750 Điều tra, nghiên cứu và đánh giá tác động của khai thác khoáng sản đến kinh tế - xã hội, đề xuất các giải pháp quản lý khai thác hợp lý tài nguyên khoáng sản phục vụ phát triển ổn định và bền vững khu vực phía Tây tỉnh Nghệ An TS. Lê Văn Hương
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU