Đăng nhập tài khoản để giao nộp tóm tắt kết quả đề tài Tại đây
STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
651 Nghiên cứu kỹ thuật trồng, phát triển một số loài thuộc chi Nưa (Amorphophallus Blume ex Decne) và quy trình công nghệ chế biến glucomannan tại Tây Nguyên (Mã số: TN3/C11) TS. Lê Ngọc Hùng
652 Nghiên cứu tác động của chế phẩm nấm rễ VH1 lên năng suất củ (rễ), hàm lượng imperatorin của cây Bạch chỉ (Angelica dahurica (Hoffm.) Benth. et Hook. f.ex.Franch.&Sav.)”. Mã số đề tài: VAST02.02/14-15 TS. Trần Thị Như Hằng
653 Chế tạo màng hydroxyapatit pha tạp một số nguyên tố vi lượng đáp ứng khả năng tương thích sinh học cao. Mã số: VAST.ĐLT.01/15-16 TS. Phạm Thị Năm
654 Điều tra, sàng lọc nguồn tài nguyên dược liệu thực vật tỉnh Lâm Đồng theo định hướng hoạt tính sinh học nhằm phát triển các loài dược liệu có giá trị cao (Mã số: TN3/T14) TS. Nguyễn Hữu Toàn Phan
655 Nghiên cứu, phát triển ứng dụng AR-LBS trên nền tảng điện toán đám mây ứng dụng trong giao thông, du lịch. Mã số đề tài: VAST01.04-14-15 TS. Nguyễn Tiến Phương
656 Nghiên cứu thành phần, hàm lượng các hoạt chất Lipit, axit béo và Oxilipin của một số loài San hô và sinh vật biển vùng Đông bắc Việt Nam GS. TS. PHẠM QUỐC LONG
657 Nghiên cứu và xây dựng quy trình chiết tách hoạt chất rotundin trong cây bình vôi trồng ở qui mô sản xuất thử, áp dụng tại tỉnh Thái Bình Mã số đề tài: VAST.NĐP.07/14-15 PGS.TS. Lê Minh Hà
658 Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ bảo quản và nâng cao chất lượng quả vải Lục Ngạn bằng màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP). Mã số nhiệm vụ: VAST.NĐP.16/15-16 TS. Phạm Thị Thu Hà
659 ứng dụng tư liệu viễn thám, ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và hệ thông tinđịa lý (GIS) giám sát hiện trạng, quá trình sinh trưởng, dự báo sản lượng cà phê khu vực Tây Nguyên, thí điểm tại địa bàố tỉnh ĐắkLắkMã số đề tài: VT/ƯD-05/13-15 Đinh Ngọc Đạt
660 “Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống mô phỏng xác định và điều khiển tư thế vệ tinh quan sát trái đất có độ chính xác cao” Mã số đề tài: VT/CN-03/14-15 Chủ nhiệm: ThS. Vũ Việt PhươngCơ quan chủ trì: Trung tâm Vệ tinh Quốc gia
661 Ứng dụng ảnh vệ tinh trong đánh giá một số đặc điểm điều kiện tự nhiên và môi trường trên một số đảo lớn và vùng biển xung quanh thuộc quần đảo Trường Sa phục vụ phát triển kinh tế và đảm bảo quốc phòng - an ninh. Mã số: VT/UD-04/14-15 Tiến sỹ, NCVC Đỗ Huy Cường
662 Nghiên cứu các phương pháp phân tích, đánh giá và giám sát chất lượng nước ven bờ bằng tư liệu viễn thám độ phân giải cao và độ phân giải trung bình, đa thời gian; áp dụng thử nghiệm cho ảnh của vệ tinh VNREDSAT-1. TS. Nguyễn Văn Thảo
663 Nghiên cứu chế tạo và sử dụng một số vật liệu nano để xử lý nhanh vi tảo gây hiện tượng "nở hoa" trong thủy vực nước ngọt. Mã số đề tài: VAST 07.01/15-161 TS DƯƠNG THỊ THỦY
664 “Nghiên cứu thiết kế, thử nghiệm mô hình phát điện ổn định, hiệu suất cao bằng năng lượng sóng biển” Mã số đề tài: VAST 07.04/14-15 Thạc sỹ, NCVC Nguyễn Bình Khánh
665 Nghiên cứu phương pháp và thiết kế thiết bị lọc hài tích cực trên lưới điệnMã số đề tài: VAST07.05/15-16 Nguyễn Đức Minh
666 Nghiên cứu phương pháp xác định vị trí sự cố cáp ngầm trung thế có kết hợp sử dụng phương pháp mạng Nơron nhân tạo - Mã số đề tài: VAST07.03/14-15 Ths. Nguyễn Hoài Nam
667 “Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo robot mẫu cấu trúc lai 3 bậc tự do tịnh tiến ứng dụng trong công nghiệp” Mã số đề tài: VAST01.10/14-15 TS. PHẠM VĂN BẠCH NGỌC
668 Nghiên cứu công nghệ tái chế và xử lý môi trường bã thải hạt nix. Mã số đề tài: VAST03.07/15-16 ThS. Nguyễn Trung Kiên
669 Điều tra, đánh giá nguồn cá bố mẹ và con giống tự nhiên của họ cá Mú (Serranidae) ở vùng biển Nam Trung Bộ (từ Đà Nẵng đến Bình Thuận) và đề xuất biện pháp khai thác bền vững Mã số đề tài: VAST06.05/14-15 Võ Văn Quang
670 Nghiên cứu, khảo sát, đề xuất một số địa điểm xây dựng trạm mặt đất phía Nam cho hệ thống vệ tinh quan sát Trái đất. Ngô Duy Tân
671 Nghiên cứu chế tạo hệ vi lưu tích hợp điện hóa ứng dụng trong tổng hợp vật liệu cấu trúc nano và phân tích y sinh VAST03.01/15-16 PGS.TS. Trần Đại Lâm
672 Nghiên cứu Phát triển Hệ thống báo nói tự động cho báo điện tử dựa trên nền tảng web và công nghệ tổng hợp tiếng nói. TS. Vũ Tất Thắng
673 Xây dựng đề cương Chương trình khoa học và công nghệ cấp Quốc gia giai đoạn 2016-2020: “Ứng dụng khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên trong hội nhập quốc tế và liên kết vùng” TS.NCVCC. Nguyễn Đình Kỳ
674 Nghiên cứu chế tạo hệ sơn sử dụng ống cabon nano biến tính kết hợp với các phụ gia nano, ứng dụng để bảo vệ cho các cấu kiện sắt thép làm việc trong môi trường khí quyển biển. Mã số đề tài: VAST03.05/15-16 TS. Phạm Gia Vũ
675 Hồi quy mờ theo hướng tiếp cận của đại số gia tử và ứng dụng giải bài toán đánh giá công tác quản lý và phát triển dân số. TS. Trần Thái Sơn
676 Nghiên cứu đa dạng Giáp xác nước ngọt (Crustacea) và khả năng chỉ thị môi trường của chúng ở các loại hình thủy vực vùng núi đá vôi tỉnh Quảng Bình.Mã số: VAST.ĐLT.02/14-15 TS. Trần Đức Lương
677 Đánh giá tốc độ xâm thực đá vôi đảo Cát Bà, Hải Phòng và đề xuất biện pháp bảo tồn cảnh quan. PGS.TS. Nguyễn Trung Minh
678 Nghiên cứu, ứng dụng màng thẩm thấu chuyển tiếp trong sản xuất nước sinh hoạt. Mã số đề tài: VAST.CTG.08/14-16 PGS. Tiến sỹ Lê Trường Giang
679 Đánh giá tiềm năng dầu khí thuộc dải ven biển châu thổ Sông Hồng trên cơ sở nghiên cứu cấu trúc địa chất sâu bằng tổ hợp các phươngpháp địa vật lý. Mã số đề tài:VAST06.01/15-16 TS. Hoàng Văn Vượng
680 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ khuếch đại công suất cho laser femto giây ứng dụng trong quang phổ cực nhanh. Mã số đề tài: VAST01.05/14-15 TS. Phạm Hồng Minh
681 Ứng dụng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và tương đương giám sát hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp khu vực Tây Nam Bộ phục vụ phát triển kinh tế-xã hội và ứng phó với biến đổi khí hậu; TS. Phạm Thị Mai Thy
682 Nghiên cứu hiện tượng phun bùn, đánh giá khả năng sử dụng chúng phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường ở khu vực Ninh Thuận- Bình Thuận” Mã số: VAST05.03/14-15. TS. Bùi Văn Thơm
683 “Nghiên cứu điều kiện địa kỹ thuật phục vụ xây dựng công trình ngầm ở vùng ven biển Phú Yên-Khánh Hòa” PGS.TS. Nguyên Xuân Mãn
684 Điều tra, đánh giá hiện trạng quản lý, khai thác quặng sắt, vật liệu xây dựng và các tác động của chúng đến môi trường, kinh tế, xã hội tại ba huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập tỉnh Phú Thọ. Mã số nhiệm vụ: VAST.ĐTCB.01/14-15. ThS. Nguyễn Văn Huân
685 Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu cao su nanocompozit trong sản xuất gioăng đệm cho các công trình thủy lợi, thủy điện. Mã số đề tài: VAST.ĐL.02/14-16 PGS. TS. Đỗ Quang Kháng
686 Nghiên cứu chế tạo cảm biến quang tử nano ứng dụng xác định nồng độ chất hữu cơ (dung môi, atrazine) trong môi trường lỏng. Mã số đề tài: VAST03.06/15-16 ThS. Nguyễn Thúy Vân
687 Nghiên cứu và phát triển phần mềm tích hợp để tính toán và mô phỏng dao động, độ bền, ổn định và nhiệt của kết cấu trong thiết kế và chế tạo vệ tinh nhỏ trên quỹ đạo thấp. Mã số đề tài: VT/CB-02/12-15 ThS. Nguyễn Như Hiếu
688 Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc - địa động lực đứt gãy Thuận Hải - Minh Hải theo tài liệu địa chất, địa vật lý. Mã số đề tài: VAST05.06/14-15 TS. Bùi Nhị Thanh
689 “Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC.) định hướng tạo chế phẩm phòng chống ung thư”. Mã số đề tài: VAST04.01/15-16. TS. Nguyễn Thị Hồng Vân
690 Bảo tồn nguồn gen của hai loài Dầu mít (Dipterocarpus costatus) và Dầu song nàng (D. dyeri) đang bị đe dọa tuyệt chủng ở Đông Nam Bộ. Mã số VAST.BVMT.01/15-16. TS. Nguyễn Minh Tâm
691 Đánh giá kết quả của Chương trình Tây Nguyên 3 giai đoạn 2011-2015 và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội bền vững phục vụ xây dựng báo cáo tổng kết Chương trình. PGS.TSKH. Trần Trọng Hòa
692 Nghiên cứu quá trình đục hoá và bồi lắng trầm tích đáy Vịnh Hạ Long góp phần bảo vệ và phát huy các giá trị của Di sản Thiên nhiên Thế giới. Mã số đề tài: VAST06.03/14-15 TS. Đặng Hoài Nhơn
693 “Nghiên cứu, phát triển hệ thống quản lý, giám sát vùng biên giới và cảng biển sử dụng ảnh viễn thám VNREDSat-1 và tương đương phục vụ công tác đảm bảo an ninh Quốc gia ( Thử nghiệm tại cảng Sài Gòn và đảo Phú Quốc)”Mã số đề tài: VT/UD-06/14-15 Nguyễn Văn BìnhCơ quan chủ trì: Cục B42, Tổng cục V, Bộ Công an
694 Nghiên cứu xác định xu hướng vận chuyển và lắng đọng trầm tích ven biển cửa sông Hậu. Mã số: VAST.ĐLT.06/15-16 ThS. Nguyễn Ngọc Tiến
695 Thiết kế và chế tạo trạm thu di động thông tin vệ tinh dựa trên sensor từ trường độ nhạy cao ứng dụng trên tầu biển. Mã số VT/CN-03/13-15. GS.TS. Nguyễn Hữu ĐứcCơ quan chủ trì: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội- 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
696 Nghiên cứu, xây dựng công cụ hỗ trợ quản lý và khai thác hiệu quả dữ liệu VNREDSat-1 Mã số đề tài: VT/UD-01/15 ThS. Trần Tuấn Đạt
697 “Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 trong công tác giám sát và quản lý tài nguyên thiên nhiên, môi trường khu vực trung du Bắc Bộ, ứng dụng phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn Tỉnh Phú Thọ” ThS.Lưu Văn Danh; Phó Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS.Nguyễn Trường XuânĐơn vị chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường Phú Thọ
698 Nghiên cứu phát triển Pin nhiên liệu màng trao đổi proton (PEMFC) sử dụng nhiên liệu hyđrô. Mã số đề tài: VAST03.08/14-15 TS. Phạm Thi San
699 Nghiên cứu tổng hợp và hoạt tính chống ung thư của các dẫn chât mới khung indenoisoquinolin GS.TS.Nguyễn Văn Tuyến
700 Nghiên cứu qui trình tổng hợp bicalutamid làm thuốc chống ung thư tuyến tiền liệt TS. Trần Văn Lộc
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU