STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
651 Xây dựng ứng dụng hỗ trợ quản lý và khai thác công trình thủy lợi tỉnh Bến Tre ứng phó với biến đổi khí hậu TS. Trần Thái Bình
652 Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi cá rô phi thâm canh trong môi trường nước lợ bằng công nghệ Biofloc tại Hải Phòng TS. Nguyễn Xuân Thành
653 Nghiên cứu cải thiện hiệu quả quang lượng tử cho đèn diốt phát ánh sáng trắng (WLEDs) dựa trên cấu trúc nanorod InxGa1-xN và vật liệu nano phát quang oxide/fluoride TS. Nguyễn Hoàng Duy
654 Nghiên cứu chế tạo và đặc tính màng mỏng và vật liệu compozit trên nền polylactide cho các ứng dụng y sinh TS. Hoàng Mai Hà
655 Hoàn thiện công nghệ chế tạo và ứng dụng vật liệu cao su nanocompozit trong sản xuất gioăng đệm cho các công trình thủy lợi, thủy điện và băng tải chịu nhiệt, bền kiềm dùng trong sản xuất xi măng GS.TS. Đỗ Quang Kháng
656 Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng lưu giữ và khai thác hiệu quả tài nguyên nước mặt phục vụ phát triển bền vững khu vực Tây Nguyên GS.TS. Nguyễn Vũ Việt
657 Nghiên cứu tạo kít phát hiện nhanh các chủng vi rút gây dịch tả lợn châu phi (African Swine Fever – ASF) tại Việt Nam bằng kỹ thuật multiplex PCR PGS.TS. Võ Thị Bích Thủy
658 Phát triển thương mại chế phẩm diệt tuyến trùng, nấm bệnh gây hại cho cây trồng chứa hạt CuCl kích thước nano. ThS. Phạm Hòa Sơn
659 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu tổ hợp nano Fe3O4-TiO2-GO (graphen oxit) và khảo sát hiệu ứng kháng khuẩn trong xử lý nước TS. Võ Nguyễn Đăng Khoa
660 Hệ tương tác giữa hốc cộng hưởng tinh thể quang tử có khe hẹp với dẫn sóng quang tử ứng dụng cho tích hợp lai TS. Hoàng Thị Hồng Cẩm
661 Nghiên cứu ứng dụng mô hình Phân tích dòng chảy vật chất (MFA) nhằm đánh giá hiện trạng và dự báo về dòng chảy dinh dưỡng do ảnh hưởng của con người lên môi trường trên lưu vực sông Đáy Đỗ Thu Nga
662 Khảo sát các đột biến gen liên quan đến dị tật dính ngón tay chân ở một số gia đình Việt Nam. TS. Nguyễn Thy Ngọc
663 Hoàn thiện quy trình công nghệ và xây dựng mô hình bảo quản vải thiều Lục Ngạn bằng màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) phục vụ xuất khẩu TS. Phạm Thị Thu Hà
664 Xây dựng Hệ cơ sở dữ liệu viễn thám của Viện Hàn lâm KHCNVN TS. Bùi Trọng Tuyên
665 Hoàn thiện quy trình chế tạo véc ni đồ gỗ khâu mạch bằng tia tử ngoại trên cơ sở các hợp chất acrylat. GS.TS. Lê Xuân Hiền
666 Phát triển sản phẩm sinh khối tảo dị dưỡng làm thức ăn bổ sung cho tôm/cá GS.TS. Đặng Diễm Hồng
667 Ứng dụng chất lỏng thông minh dạng từ biến để giảm ma sát và năng lượng mất mát trong các thiết bị quay PGS.TS. Lã Đức Việt
668 Nghiên cứu quy trình tạo rong giống loài bắp sú – Kappaphycus striatus (F. Schmitz) Doty ex P. C. Silva, 1996 bằng phương pháp nuôi cấy mô sẹo. ThS.NCS. Vũ Thị Mơ
669 Chế tạo vật liệu thủy tinh tellurite pha tạp đất hiếm ứng dụng làm các linh kiện quang học. PGS.TS. Phan Tiến Dũng
670 Nghiên cứu chế tạo điện cực TiO2, ZnO của thiết bị mẫu (prototype) xử lý ô nhiễm môi trường bằng phương pháp quang xúc tác được tăng cường bằng hiệu ứng plasmonics. TS. Ngô Thị Hồng Lê
671 Nghiên cứu chế tạo sensor điện hóa siêu nhạy/siêu rẻ trên cơ cở nano Nikel sulphide/Graphene Oxide với nền Cacbon và ứng dụng phát hiện hormone hiện trường Bisphenol A TS. Phạm Khắc Duy
672 Nghiên cứu chế tạo và đặc trưng từ tính của các hạt nano có cấu trúc lõi vỏ Co/CoO TS. Nguyễn Trung Hiếu
673 Điều tra, xác định ranh giới mặn - nhạt tài nguyên nước các đồng bằng ven biển Bắc Trung bộ (từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh) và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước, ứng phó với biến đổi khí hậu Phan Văn Trường
674 Nghiên cứu cấu trúc đới chuyển tiếp giữa đất liền và biển bằng tích hợp tài liệu địa vật lý đo trực tiếp trên đới bờ và từ vệ tinh - Ứng dụng cho khu vực đới bờ Nam Trung Bộ TS. Nguyễn Kim Dũng
675 Nghiên cứu chế tạo các tinh thể nano bán dẫn hợp chất của kẽm trong sợi polyme và khả năng ứng dụng của chúng Ứng Thị Diệu Thúy
676 Nghiên cứu phát triển các kỹ thuật hỗ trợ trưng bày Bảo tàng dựa trên Công nghệ Thực tại ảo ThS. Trịnh Xuân Hùng
677 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số dược liệu đang được lưu hành và sử dụng phổ biến trên thị trường Hà Nội giai đoạn 1. TS. Trần Thị Hồng Hạnh
678 Nghiên cứu chế tạo các nanoliposome chứa hoạt chất có tiềm năng kháng tế bào gốcung thư phân lập từ sinh vật biển Việt Nam PGS.TS. Đỗ Thị Thảo
679 Xây dựng dữ liệu vân tay sắc ký nhằm đánh giá chất lượng dược liệu mật nhân và hương phụ Nguyễn Minh Châu
680 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thiết bị giảm rung tự động cho cáp của cầu treo và cầu dây văng. Lê Duy Minh
681 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của loài Thiết đinh Cà Ná (Markhamia stipulata var. canaense V.S. Dang) Nguyễn Tấn Phát
682 Phát triển phương pháp quang nhiệt trên cơ sở các cấu trúc nano kim loại nhằm ứng dụng trong diệt tế bào ung thư. Nghiêm Thị Hà Liên
683 Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm phục hồi và quản lý các bãi giống tự nhiên của Tu hài (Lutraria rhynchaena Jonas, 1844) tại vùng biển Hải Phòng - Quảng Ninh TS. Đỗ Mạnh Hào
684 Nghiên cứu quá trình thành tạo và dự báo xu thế biến động các bãi bồi cửa sông ven biển từ Tiền Giang đến Cà Mau châu thổ sông Cửu Long, đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý phục vụ phát triển kinh tế xã hội PGS.TS. Nguyễn Văn Lập
685 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây Nhãn dê Lepisanthes rubiginosa (Roxb.) Leenh và tạo chế phẩm có khả năng kháng ung thư từ cây này PGS.TS. Trần Văn Lộc
686 Giải trình tự toàn bộ vùng mã hóa (Exome) của bệnh nhân chưa chẩn đoán được nguyên nhân ở Việt Nam TS. Nguyễn Ngọc Lan
687 Phát triển công nghệ vi nhiệt trong nghiên cứu chế tạo các hạt nano ZrO2:RE3+ cho các ứng dụng cảm biến quang nhiệt TS. Lâm Thị Kiều Giang
688 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng viêm của cây Hoàng tinh hoa đỏ (Polygonatum kingianum) TS. Đỗ Thị Thanh Huyền
689 Tính đa dạng và đặc thù của các loài ong có ngòi đốt (Hymenoptera, Aculeata) ở Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Liên
690 Nghiên cứu phát triển nguồn sáng LED độ đồng đều chiếu sáng cao dùng công nghệ quang học không tạo ảnh cho ứng dụng trong chiếu sáng cây trồng. PGS.TS. Trần Quốc Tiến
691 Cơ sở khoa học và thực tiễn cho xây dựng công trình nổi cỡ lớn bằng bê tông làm việc trên biển Việt Nam TS. Nguyễn Trường Giang
692 Chế tạo và nghiên cứu khả năng ứng dụng của vật liệu xúc tác quang hóa Cu2O cho quá trình tách H2 từ nước. TS. Lê Thị Lý
693 Sử dụng phổ Raman nghiên cứu tính chất điện/ từ của vật liệu multiferroic ABO3 (cấu trúc lục giác hoặc perovskite). TS. Nguyễn Thị Minh Hiền
694 Nghiên cứu cơ chế phản ứng với xúc tác hữu cơ bằng phương pháp phổ LC-MS/MS TS. Phạm Hoài Thu
695 Tăng cường công suất tổn hao riêng của hệ hạt nano Co1-xZnxFe2O4 chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt, nghiên cứu vai trò của siêu thuận từ tương tác và thử nghiệm nhiệt từ trị tế bào ung thư PGS.TS. Đỗ Hùng Mạnh
696 Nghiên cứu chế tạo máy phát điện 220 VAC, 50 Hz, 2 kW dùng sức gió kiểu đứng phục vụ nhu cầu sử dụng năng lượng tái tạo tại Việt Nam TS. Nguyễn Xuân Trường
697 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nano trong Nông nghiệp PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu
698 Xuất bản các bộ sách chuyên khảo về Khoa học và Công nghệ năm 2019 Trần Văn Sắc
699 Nghiên cứu hoàn thiện quy trình tuyển chọn, nhân nuôi; xây dựng mô hình chuyển giao công nghệ và thương mại hóa sản phẩm trong chăn nuôi heo rừng, bò sữa, bò thịt tại khu vực Tây Nguyên Hoàng Nghĩa Sơn
700 Nghiên cứu chế tạo diode phát quang hiệu suất cao sử dụng chấm lượng tử bán dẫn Trần Thị Kim Chi
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU