STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
601 Phân loại một số nhóm bò sát thuộc họ Thằn lằn bóng (Scincidae) và họ Nhông (Agamidae) ở phía Nam Việt Nam dựa trên dữ liệu trình tự DNA kết hợp với hình thái bên ngoài. TS. Nguyễn Ngọc Sang
602 Quan trắc môi trường biển Miền Trung TS. Phạm Thị Minh Hạnh
603 Động lực học kết cấu áp điện và ứng dụng trong chẩn đoán kỹ thuật công trình TS. Trần Thanh Hải
604 Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính chống ung thư của 2 loài Amesiodendron chinense (Sapindaceae) và Baccaurea sylvestris (Phyllanthaceae). TS. Trịnh Thị Thanh Vân
605 Xây dựng một số thuật toán hữu hiệu cho các mô hình toán học liên quan tới thiết bị điện TS. Bùi Trọng Kiên
606 Phương trình vi phân đại số phụ thuộc tham số: Lý thuyết định tính và các phương pháp số Tạ Duy Phượng
607 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và phương pháp trắc lượng hình thái trong xây dựng bộ tiêu chí giám sát quá trình suy thoái chất lượng rừng ngập mặn phục vụ công tác bảo tồn, phục hồi rừng ngập mặn và sử dụng hợp lý đất ngập nước ven biển thử nghiệm tại tỉnh Quảng Ninh và Cà Mau TS. Đỗ Thị Hoài
608 Nghiên cứu cơ chế cảm ứng tái tạo xương của hạt nano bọc berberine ở mức phân tử và định hướng ứng dụng Nguyễn Thị Hồng Minh
609 Khám phá sự đa dạng các loài bò sát - lưỡng cư ở một số khu rừng trên núi cao thuộc hành lang biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc PGS.TS Nguyễn Thiên Tạo
610 Nghiên cứu chế tạo cảm biến sinh học ứng dụng trong phân tích nhanh và liên tục nhu cầu oxy sinh hóa (BOD) TS. Phạm Thị Thùy Phương
611 Nghiên cứu chế tạo nano oxit phức hợp lai từ tính nền La-Fe-Mn để loại bỏ các chất ô nhiễm trong nguồn nước sinh hoạt với hiệu năng cao tại làng nghề TS. Vũ Thế Ninh
612 Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam TS. Nguyễn Trường Sơn
613 Sử dụng phương pháp sắc ký dấu vân tay để so sánh thành phần hoạt chất chính trong cây dược liệu tự nhiên và cây dược liệu được nuôi cấy mô (Physalis angulata, Physalis minima và Ophiorrhiza japonica) sinh trưởng tại Việt Nam và Belarus. PGS.TS. Hoàng Lê Tuấn Anh
614 Nghiên cứu, phát triển laser Raman toàn rắn phát xạ đa tần số được bơm ngoài buồng cộng hưởng. TS. Đỗ Quốc Khánh
615 Xây dựng phương pháp các đường đặc tính để giải bài toán kỳ dị trong quá trình chảy dẻo của vật liệu đồng nhất từng đoạn. PGS.TS. Phạm Đức Chính
616 Đánh giá đa dạng sinh học động vật nhiều chân (Myriapoda) ở hệ sinh thái núi đá vôi khu vực Đông Bắc Việt Nam phục vụ công tác bảo tồn TS. Nguyễn Đức Anh
617 Nghiên cứu ứng dụng mô hình vườn sinh thái thông minh (SMART GARDEN) để xử lý nâng cao chất lượng nước thải từ trạm xử lý nước thải của Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam TS. Mai Hương
618 Đa dạng, phân bố và khả năng sử dụng các loài rắn ở Belarus và Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Quảng Trường
619 Nghiên cứu đa dạng và đặc điểm phân bố của các loài ếch nhái (Amphibia) ở một số khu vực biên giới phía bắc của Việt Nam và đề xuất các giải pháp bảo tồn TS. Phạm Thế Cường
620 Giải pháp chính sách khuyến khích sáng tạo và ứng dụng công nghệ mới vùng Tây Nguyên trong bối cảnh mới. PGS.TS. Hà Đình Thành
621 Phân tích metagenomic nhằm xác định virus gây bệnh sưng vòi trên tu hài TS. Kim Thị Phương Oanh
622 Ứng dụng các vật liệu nano để tăng khả năng điều trị của các peptid và protein tách ra từ nọc độc động vật GS.TS. Nguyễn Cửu Khoa
623 Hệ thống cảnh báo nguy hiểm tại các đoạn giao nhau với đường sắt sử dụng công nghệ giao tiếp Lora TS. Trịnh Lê Huy
624 Triển khai thực hiện thỏa thuận “Hợp tác nghiên cứu LIA FORMATH VIETNAM” giữa Viện HLKH&CN Việt Nam và CNRS (Pháp) GS. TSKH. Phùng Hồ Hải
625 Nghiên cứu quy trình tổng hợp hệ chất mang nanoliposome trên cơ sở lipid có nguồn gốc từ thực vật được biến tính PEG ứng dụng điều trị ung thư PGS.TS. Nguyễn Đại Hải
626 Nghiên cứu hệ xúc tác NiO cấu trúc nanô (nanocatalyst) cho quá trình chuyển hóa các khí gây hiệu ứng nhà kính thành khí tổng hợp TS. Nguyễn Trí
627 Nghiên cứu phát triển phương pháp và công cụ trích rút tri thức dạng thông tin tóm tắt bằng ngôn ngữ trong cơ sở dữ liệu số trên cơ sở phương pháp luận đại số gia tử. TS.NCVC Nguyễn Thu Anh
628 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây Ngải mọi (Globba pendula Roxb.) theo định hướng ứng dụng hỗ trợ điều trị các bệnh viêm xương khớp PGS.TS Lê Minh Hà
629 Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính chống tiểu đường của loài Cốt khí củ (Polygonum cuspidatum) ở Việt Nam TS. Lê Hồng Luyến
630 Bảo tồn và phát triển tài sản trí tuệ vùng Tây Nguyên trong bối cảnh hội nhập quốc tế mới PGS.TS.Vũ Tuấn Hưng
631 Nghiên cứu giá trị di sản hang động, đề xuất xây dựng bảo tàng bảo tồn tại chỗ ở Tây Nguyên, lấy thí dụ hang động núi lửa ở Krông Nô, tỉnh Đắk Nông TS. La Thế Phúc
632 Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác bột hỗn hợp ôxít kim loại (Ru-Ir)O2 và bộ điện phân nước sử dụng màng trao đổi proton (PEMWE) để sản xuất hydro TS. Phạm Thị San
633 Nghiên cứu phân lập các hợp chất thứ cấp có hoạt tính kháng viêm và kháng tiểu đường in vitro của một số chủng vi nấm từ một số loài hải miên ở vùng biển Quảng Nam. TS. Trần Hồng Quang
634 Phân lập, tuyển chọn và xác định khả năng phân giải muối mật của cấc chủng vi khuẩn Lactobacillus từ hệ vi khuẩn đường ruột của người. TS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung
635 Nghiên cứu thành phần loài và một số đặc điểm sinh học của một số loài tò vò (Hymenoptera: Sphecidae) trên cây ăn quả và cây công nghiệp quan trọng ở tỉnh Hòa Bình ThS. Phạm Huy Phong
636 Sản xuất chế phẩm chức năng CAFETASO hỗ trợ điều trị sỏi thận, sỏi mật từ cây cỏ Việt Nam TS. Nguyễn Quyết Tiến
637 Nghiên cứu vai trò của vùng chưa biết chức năng trong cấu trúc module của cellulase PGS. TS Đỗ Thị Huyền
638 Nghiên cứu xác định các nhóm hợp chất kích thích tăng trưởng thực vật trong sinh khối vi tảo Chlorella sp. TS. Đỗ Thị Cẩm Vân
639 Xây dựng ứng dụng hỗ trợ quản lý và khai thác công trình thủy lợi tỉnh Bến Tre ứng phó với biến đổi khí hậu TS. Trần Thái Bình
640 Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi cá rô phi thâm canh trong môi trường nước lợ bằng công nghệ Biofloc tại Hải Phòng TS. Nguyễn Xuân Thành
641 Nghiên cứu cải thiện hiệu quả quang lượng tử cho đèn diốt phát ánh sáng trắng (WLEDs) dựa trên cấu trúc nanorod InxGa1-xN và vật liệu nano phát quang oxide/fluoride TS. Nguyễn Hoàng Duy
642 Nghiên cứu chế tạo và đặc tính màng mỏng và vật liệu compozit trên nền polylactide cho các ứng dụng y sinh TS. Hoàng Mai Hà
643 Hoàn thiện công nghệ chế tạo và ứng dụng vật liệu cao su nanocompozit trong sản xuất gioăng đệm cho các công trình thủy lợi, thủy điện và băng tải chịu nhiệt, bền kiềm dùng trong sản xuất xi măng GS.TS. Đỗ Quang Kháng
644 Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng lưu giữ và khai thác hiệu quả tài nguyên nước mặt phục vụ phát triển bền vững khu vực Tây Nguyên GS.TS. Nguyễn Vũ Việt
645 Nghiên cứu tạo kít phát hiện nhanh các chủng vi rút gây dịch tả lợn châu phi (African Swine Fever – ASF) tại Việt Nam bằng kỹ thuật multiplex PCR PGS.TS. Võ Thị Bích Thủy
646 Phát triển thương mại chế phẩm diệt tuyến trùng, nấm bệnh gây hại cho cây trồng chứa hạt CuCl kích thước nano. ThS. Phạm Hòa Sơn
647 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu tổ hợp nano Fe3O4-TiO2-GO (graphen oxit) và khảo sát hiệu ứng kháng khuẩn trong xử lý nước TS. Võ Nguyễn Đăng Khoa
648 Hệ tương tác giữa hốc cộng hưởng tinh thể quang tử có khe hẹp với dẫn sóng quang tử ứng dụng cho tích hợp lai TS. Hoàng Thị Hồng Cẩm
649 Nghiên cứu ứng dụng mô hình Phân tích dòng chảy vật chất (MFA) nhằm đánh giá hiện trạng và dự báo về dòng chảy dinh dưỡng do ảnh hưởng của con người lên môi trường trên lưu vực sông Đáy Đỗ Thu Nga
650 Khảo sát các đột biến gen liên quan đến dị tật dính ngón tay chân ở một số gia đình Việt Nam. TS. Nguyễn Thy Ngọc
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU