STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
551 Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu tổ hợp chitosan/alginat mang dược chất lovastatin có cấu trúc lõi vỏ TS. Đàm Xuân Thắng
552 Nghiên cứu, đánh giá tác động của quá trình biến đổi khí hậu và các hoạt động kinh tế-xã hội đến môi trường lưu vực sông Ba/Đà Rằng bằng công nghệ viễn thám và GIS TS. Phạm Thị Mai Thy
553 Nghiên cứu phát triển, sử dụng và bảo tồn bền vững 05 loài Lan (Dendrobium nobile, Dendrobium trankimianum, Paphiopedilum villosum, Phaius baolocensis và Phaius tankervilleae) đặc hữu, quý hiếm và có giá trị kinh tế cao, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại Lâm Đồng - Tây Nguyên TS. Nông Văn Duy
554 Tăng cường hiệu quả giải pháp bổ cập và dâng cao mực nước ngầm giải quyết khó khăn về nước cho mùa hạn trong các thành tạo bazan khu vực Tây Nguyên TS. Vũ Thị Minh Nguyệt
555 Nghiên cứu, đề xuất mô hình sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên xuyên biên giới thuộc ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia (gồm các tỉnh Kon Tum, Quảng Nam, Đà Nẵng, Ratanakiri, Attapeu) ThS. Vương Hồng Nhật
556 Nghiên cứu chế tạo và tính chất của vật liệu nano tinh thể SiGe: thực nghiệm và mô phỏng Nguyễn Huy Việt
557 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống anten bám kiểu hexapod cho vệ tinh quan sát Trái đất. TS. Ngô Duy Tân
558 Nghiên cứu tạo chế phẩm bổ sung dinh dưỡng nguồn gốc thiên nhiên (TPCN) nhằm phòng ngừa và khắc phục các yếu tố bất lợi đối với cơ thể sống trong môi trường vũ trụ TS. Trịnh Thị Thu Hương
559 Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài địa y thuộc họ Cryptothecia sp. Nguyễn Ngọc Tuấn
560 Nghiên cứu cải tạo, quản lý thảm cỏ tự nhiên và chế biến thức ăn từ các nguyên liệu sẵn có phục vụ phát triển chăn nuôi đại gia súc (trâu, bò, voi) quy mô tập trung và quy mô nông hộ tạo sinh kế bền vững cho người dân Tây Nguyên Vũ Anh Tài
561 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, đánh giá tổng hợp tài nguyên thiên nhiên và môi trường phục vụ phát triển kinh tế xã hội và du lịch tỉnh Đắk Nông ThS. Lê Quang Toan
562 Nghiên cứu các phương pháp tối ưu hóa giải bài toán lập lịch bay ổn định và ứng dụng thử nghiệm trong điều kiện thực tế ở Việt Nam TS. Lê Xuân Thanh
563 Nghiên cứu các đặc trưng động lực biển và địa chất tầng nông khu vực tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng phục vụ phân tích nguyên nhân xói lở bờ biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng TS. Hoàng Văn Vượng
564 Nghiên cứu ứng dụng tổ hợp các giải pháp cải tạo, phục hồi hệ sinh thái khu vực bãi thải và khu khai thác khoáng sản nhằm ngăn ngừa hoang mạc hóa, sử dụng đất hiệu quả, bền vững vùng Tây Nguyên TS. Nguyễn Mạnh Hà
565 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ, xây dựng và chuyển giao mô hình khai thác và sử dụng hợp lý nguồn năng lượng mặt trời và năng lượng gió phục vụ sản xuất và sinh hoạt ở Tây Nguyên TS. Nguyễn Quang Ninh
566 Xây dựng hồ sơ khu dự trữ sinh quyển thế giới Kon Hà Nừng PGS.TS. Lê Xuân Cảnh
567 Xây dựng hệ học mờ để ứng dụng trong hỗ trợ chẩn đoán y tế ThS. Trần Thị Loan
568 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám trong phát hiện và đánh giá hình thái và quy mô bố trí cơ sở, trận địa quân sự TS. Đào Khánh Hoài
569 Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp cảnh báo sớm tai biến sụt đất, trượt lở, lũ quét, lũ bùn đá miền Bắc Việt Nam bằng công nghệ viễn thám và dữ liệu về cấu trúc địa chất Trần Quốc Cường
570 Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, bảo vệ và sử dụng hợp lý hành lang bờ biển Bắc bộ, thí điểm tại tỉnh Nam Định TS. Trần Tuấn Ngọc
571 Nghiên cứu tính toán hàm lượng phát thải các bon sử dụng tư liệu viễn thám phục vụ việc kiểm kê khí nhà kính. Thực nghiệm ảnh VNREDSat-1 và các nguồn ảnh hiện có tại Việt Nam TS. Lê Quốc Hưng
572 Nghiên cứu ứng dụng tư liệu viễn thám radar và quang học đa thời gian, đa độ phân giải để theo dõi diễn biến diện tích và ước tính năng suất, sản lượng lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng TS. Lâm Đạo Nguyên
573 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS hỗ trợ quản lý, giám sát và cảnh báo dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản TS. Nguyễn Thanh Tùng
574 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thử nghiệm phân hệ cao tần cho vệ tinh Micro Tạ Sơn Xuất
575 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mẫu tên lửa nghiên cứu (Sounding Rocket) đưa thiết bị khoa học để thử nghiệm thu thập dữ liệu khí quyển tầng cao GS.TS Nguyễn Lạc Hồng
576 Nghiên cứu đánh giá và dự báo tiềm năng năng lượng mặt trời phục vụ phát triển năng lượng sạch cho Việt Nam sử dụng kết hợp công nghệ viễn thám và mô hình số trị. ThS. Nguyễn Tiến Công
577 Nghiên cứu, xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững. PGS.TS. Nguyễn Văn Sinh
578 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, giám sát đường biên và trợ giúp quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội kết hợp với đảm bảo quốc phòng – an ninh khu vực biên giới phía Bắc, ứng dụng cho tỉnh Cao Bằng PGS.TS Nguyễn Trường Xuân
579 Xây dựng cơ sở dữ liệu PGS.TS. Phạm Hồng Thái
580 Nghiên cứu cơ chế quản lý và xây dựng hệ thống nhận dạng đối với sản phẩm của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Ths. Nguyễn Thị Hương Ly
581 Nghiên cứu thạch luận nguồn gốc của các granitoid Permi-Trias Tây Bắc Việt Nam nhằm tái lập các mô hình địa động lực khu vực PGS. TS. Trần Tuấn Anh
582 Tác động của phân hóa cảnh quan đến phân bố kim loại nặng trong đất nông nghiệp ở huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. Vương Hồng Nhật
583 Nghiên cứu, xác định nguyên nhân và dự báo xói lở bờ sông Hậu TS. Nguyễn Ngọc Tiến
584 Nghiên cứu chế tạo và tính chất của pin mặt trời sử dụng cấu trúc lai poly(3,4-ethylene dioxythiophene):poly(styrene sulfonate)/graphene quantum dots/ vật liệu Si cấu trúc nanô/lớp plasmonic bắt sáng gồm các hạt vàng kích thước nanô TS. Phạm Văn Trình
585 Nghiên cứu độc tố của một số loài cá rạn và thân mềm có nguy cơ gây ngộ độc thực phẩm tại Việt Nam TS. NCVCC. Đào Việt Hà
586 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và thử nghiệm phổ kế siêu cao tần băng L và payload quang học trong dải nhìn thấy, hồng ngoại gần tương thích với thiết bị bay không người lái (UAV) phục vụ nghiên cứu viễn thám. ThS.NCVC Nguyễn Văn Hiệu
587 Nghiên cứu và phát triển mô hình tính toán hạt theo tiếp cận mờ và ứng dụng trong hỗ trợ chẩn đoán nha khoa. TS. Trần Mạnh Tuấn
588 Nghiên cứu cơ chế lưu giữ lại và quá trình phát tán của nguồn giống cá (trứng cá - cá bột) trong vịnh Nha Trang Võ Văn Quang
589 Nghiên cứu nhập nội một số loài cây thuốc và cây tinh dầu có triển vọng vào Việt Nam và Belarus TS. Lưu Đàm Ngọc Anh
590 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ miền Bắc năm 2020 TS. Dương Thanh Nghị
591 Quan trắc môi trường biển Miền Nam Việt Nam, năm 2020 TS. Vũ Tuấn Anh
592 Nghiên cứu tác động của ánh sáng tới sinh trưởng và phát triển của rau mầm Đỗ Ngọc Chung
593 Điều tra đa dạng thành phần loài các quần xã Tuyến trùng ký sinh thực vật thủy sinh, Tuyến trùng sống tự do, Meiofauna và vai trò của chúng ở các hệ sinh thái biển Việt Nam. PGS. TSKH. Nguyễn Vũ Thanh
594 Sử dụng số liệu vệ tinh (CHAMP, Swarm (A, B ,C)) và số liệu mặt đất để xây dựng mô hình trường từ bình thường và mô hình dòng điện xích đạo ở Việt Nam và lân cận TS. Lê Trường Thanh
595 Nghiên cứu chế tạo phức hệ nano malloapelta B-curcumin, đánh giá độc tính cấp, độc tính bán trường diễn và hiệu lực kháng ung thư in vitro và in vivo PGS. TS. Nguyễn Xuân Nhiệm
596 Nghiên cứu xử lý kim loại nặng (Fe, Mn) trong nước thải mỏ than bằng phương pháp chuyển hóa sinh học kết hợp với bãi lọc trồng cây nhân tạo PGS.TS. Bùi Thị Kim Anh
597 Điều tra đa dạng sinh học, đánh giá tiềm năng hoạt chất sinh học của ngành rêu tản (marchantiophyta) và ngành rêu sừng (anthocerotophyta) ở các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Văn Sinh
598 Nghiên cứu biểu hiện kháng nguyên S1 oligomer tái tổ hợp của Porcine epidemic diarrhea virus (PEDV)-gây bệnh tiêu chảy cấp ở lợn trên cây thuốc lá Nicotiana benthamiana TS. Vũ Huyền Trang
599 Nghiên cứu sản xuất bộ sinh phẩm chẩn đoán nhanh virus Corona gây bệnh viêm phổi cấp (SARS-CoV-2) ở bệnh nhân Việt Nam bằng kỹ thuật Realtime PCR PGS.TS. Đồng Văn Quyền
600 Nghiên cứu quy trình phân tích và cơ chế biến đổi của nhóm chất Auramine O (Vàng O) trong một số loại thực phẩm hằng ngày bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ phân giải cao (LC-MS/MS ) TS. Lưu Đức Phương
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU