STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
501 Nghiên cứu thành phần, hàm lượng lipid, axit béo và các dẫn xuất của chúng từ một số sinh vật biển vùng biển Bắc Trung Bộ đến Trung Trung Bộ Việt Nam Mã số đề tài:VAST.TĐ.DLB.05/16-18 GS. TS. Phạm Quốc Long
502 Nghiên cứu các sinh vật biển trong nhiệm vụ tàu nghiên cứu biển “Viện sỹ Oparine” vào khảo sát tại Việt Nam lần thứ 5, nhằm phát hiện các chất có hoạt tính sinh học phục vụ cho nghiên cứu y-sinh-dược học - Mã số Nhiệm vụ: VAST.HTQT.NGA.15.04/16-17 TS. Nguyễn Hoài Nam
503 Nghiên cứu các hợp chất thứ cấp có hoạt tính sinh học từ một số động vật thân mềm ở vùng biển Trung bộ (vùng biển Bắc Trung Bộ đến biển Trung Trung Bộ Việt Nam) - Mã số đề tài:VAST.TĐ.DLB.6/16-18. TS. Nguyễn Văn Thanh
504 Nghiên cứu phân lập các hợp chất từ nguồn san hô mềm ở vùng biển Trung bộ (vùng biển Bắc Trung Bộ đến biển Trung Trung Bộ Việt nam) nhằm tìm kiếm các hoạt chất có khả năng diệt tế bào ung thư thử nghiệm và hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định. TS Nguyễn Hoài Nam
505 Nghiên cứu các chất thứ cấp có hoạt tính sinh học từ vi tảo biển ở vùng biển Trung Bộ (vùng biển Bắc Trung Bộ đến Trung Trung Bộ Việt Nam TS. Nguyễn Thị Minh Hằng
506 Nghiên cứu phát hiện các hợp chất kháng lao và kháng sinh từ nguồn vi sinh vật đáy biển vùng biển Trung Bộ (vùng biển Bắc Trung Bộ đến Trung Trung Bộ, Việt Nam) PGS. TS Habil. Phạm Văn Cường
507 Khảo sát, xây dựng công trình nước sinh hoạt cho trường THPT Mùn Chung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. ThS. Nguyễn Thị Thanh Hải
508 Nghiên cứu các đặc điểm di truyền phân tử của quần thể bò lai tự nhiên giữa bò tót (Bos gaurus) và bò nhà (Bos taurus) ở vườn Quốc gia Phước Bình tạo cơ sở cho công tác chọn giốngMã số đề tài - VAST.NĐP 08/16-17 PGS.TS Lê Văn Sơn
509 Hoàn thiện công nghệ chế tạo lớp phủ hợp kim niken crôm bằng công nghệ phun phủ hồ quang điện để nâng cao độ bền mài mòn ăn mòn cho các chi tiết máy công nghiệp làm việc trong môi trường khắc nghiệt” - Mã số dự án: VAST.SXTN.02/16-17 TS. Lý Quốc Cường
510 Xây dựng phương pháp và phần mềm đánh giá độ tin cậy cung cấp điện có xét đến vai trò của các nguồn năng lượng tái tạo và nguồn nhiên liệu cho các nhà máy điện tại Việt Nam Ths. Lê Công Thịnh
511 Xây dựng Bộ quy trình định lượng các chất độc trong thực phẩm - Mã số đề tài: VAST.TĐ.TP.01/16-18 PGS.TS. Nguyễn Quang Trung
512 Nghiên cứu xác định chất độc trong bảo quản và chế biến thực phẩm - Mã số đề tài: VAST.TĐ.TP.03/16-18 TS. Đào Hải Yến
513 Nghiên cứu phân lập hợp chất có hoạt tính kháng sinh và kháng ung thư từ xạ khuẩn nội cộng sinh trên cây Quế (Cinnamomum cassia (L.) J. Presl) và cây Màng tang (Litsea cubeba (Lour.) Pers.) - Mã số đề tài: VAST04.07/16-17 PGS.TS. Phí Quyết Tiến
514 Nghiên cứu sự thay đổi biểu hiện gen aryl hydrocarbon receptor (Ahr) ở mức độ phiên mã của người nhiễm Dioxin tại Việt Nam và đánh giá mối liên quan của gen Ahr với bệnh lí do Dioxin gây ra Mã số đề tài: VAST02.01/15-16 TS. Nguyễn Trung Nam
515 “Nghiên cứu, xử lý thuốc trừ cỏ và diệt khuẩn trong nước sinh hoạt ở khu vực nông thôn và miền núi bằng xúc tác quang hóa TiO2” Mã số đề tài: VAST 07.02/16-17 PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ
516 Nghiên cứu cấu trúc và hoạt tính sinh học của các hợp chất thứ cấp có trọng lượng phân tử thấp phân lập được từ nhóm động vật da gai, nhóm hải miên và san hô ở vùng biển Việt Nam. Mã số Nhiệm vụ: VAST.HTQT.NGA.04/16-17 TS. Nguyễn Xuân Cường
517 Xây dựng hệ thống thí nghiệm tự động thu thập, lưu trữ tín hiệu và đo đạc dòng chảy bọt hai pha không có hoặc có trao đổi nhiệt chất. Mã số đề tài: VAST01.01/16-17 TS. Nguyễn Tất Thắng
518 “Xây dựng quy trình tách chiết, tạo chế phẩm có hoạt tính ức chế enzym khử HMG-Coenzym A từ lá Sen hồng (Nelumbo nucifera Gaertn.) và vỏ hạt Đậu xanh (Vigna radiata) điều trị bệnh tăng cholesterol máu”. TS. Nguyễn Thị Thu Hà
519 “Xây dựng cơ sở dữ liệu kết quả nhiệm vụ KHCN cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và cơ sở dữ liệu sách thư viện” Ths. Trần Văn Hồng
520 Đánh giá hiện trạng khai thác và khả năng sinh sản nhân tạo cá bắp nẻ xanh (Paracanthurus hepatus Linnaeus,1776) ở Khánh Hòa. TS. Huỳnh Minh Sang
521 Xây dựng công cụ quản lý đăng ký nhiệm vụ hợp tác quốc tế tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Trần Danh Minh Hoàng
522 Nghiên cứu đánh giá tài nguyên nước dưới đất và xác định các phương án khai thác hợp lý dải ven biển tỉnh Quảng Trị - Mã số đề tài: VAST05.02/16-17. ThS. Nguyễn Sơn
523 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây rau dền cơm Amaranthus lividus L. (A. viridis L.) thu hái tại Việt Nam. TS. Nguyễn Thị Minh Hằng PGS. TS. Spiridovich E.V.
524 Nghiên cứu đánh giá cơ sở thức ăn tự nhiên cho tôm nuôi trong mối liên hệ với các yếu tố thủy địa hóa trong mô hình tôm sinh thái tại huyện Năm Căn tỉnh Cà Mau – Đề xuất giải pháp cải thiện mô hình. Mã số đề tài: VAST.CTG.06/14-16 TS. Nguyễn Thọ
525 Xác định thành phần hoá học của một số cây thuốc tại tỉnh Hà Giang làm cơ sở khoa học cho việc xây dựng vùng dược liệu tỉnh. Mã số VAST.ƯDCN.05/14-16 PGS.TS. Nguyễn Tiến Đạt
526 Nghiên cứu và định hướng sử dụng hemaggluuinin từ sinh vật biển - Mã số đề tài: VAST06.04/16-17 TS. Lê Đình Hùng
527 Nghiên cứu quy trình và thử nghiệm thành lập mô hình số bề mặt và bình đồ ảnh trực giao từ ảnh máy bay không người lái - Mã số đề tài: VAST01.07/16-17 ThS. Nguyễn Vũ Giang
528 Nghiên cứu ứng dụng một số hóc môn sinh sản và xây dựng công thức lai tạo để nâng cao chất lượng đàn bò trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. Mã số đề tài: VAST.NĐP.13/15-16 Hoàng Nghĩa Sơn
529 Nghiên cứu đánh giá thay đổi đường bờ biển tỉnh Trà Vinh từ năm 1966 đến hiện tại và đề xuất các giải pháp hạn chế xói lở. Mã số: VAST.ĐLT.13/14-15 Nguyễn Thị Mộng Lan
530 Nghiên cứu tổng hợp hệ vật liệu phức hợp oxide bán dẫn một chiều và các cấu trúc nano kim loại ứng dụng cho quang xúc tác - Mã số đề tài: VAST03.03/15-16 Tiến sĩ Hoàng Vũ Chung
531 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất thử nghiệm môđun đèn LED chiếu sáng đường phố tản nhiệt bằng chất lỏng nanô các bon - Mã số đề tài: VAST03.02/16-17 TS. Bùi Hùng Thắng
532 Chế tạo và biến đổi hạt nano bằng phương pháp tan mòn sử dụng laser trong dung dịch có hoạt tính hóa học - Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.NGA.09/16-17. TS. Nguyễn Trọng Nghĩa
533 “Rà soát phương án, giải pháp bảo vệ môi trường hoạt động nhận chìm ở biển của Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 1” PGS.TS. Trịnh Văn Tuyên
534 Đánh giá tính hiệu quả của hệ thống trạm quan sát địa chấn Việt Nam trên cơ sở tính toán sai số trong việc xác định các tham số cơ bản của chấn tiêu động đất - Mã số đề tài: VAST05.03/16-17 ThS. Phùng Thị Thu Hằng
535 Nghiên cứu chế tạo hệ thiết bị phân tích vết Thủy ngân (Hg) phục vụ quan trắc môi trường và kiểm soát thực phẩm - Mã số đề tài: VAST.CTG.04/15-16 TS. Dương Tuấn Hưng
536 Phương pháp phân tích dữ liệu ứng dụng trong phân tích thu và nộp thuế của doanh nghiệp phục vụ thanh tra - Mã số đề tài: VAST01.08/16-17 TS. Nguyễn Long Giang
537 Nghiên cứu so sánh sự đa dạng phân tử của lipid phân cực trong san hô và san hô thủy tức của Việt Nam và vùng Viễn Đông LB Nga - Mã số Nhiệm vụ: VAST.HTQT.NGA.12/16-17 TS. Đặng Thị Phương Ly
538 Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài thực vật bậc cao có mạch tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa và đề xuất các giải pháp bảo tồn - Mã số: VAST.ĐLT.07/16-17 TS. Bùi Hồng Quang
539 Nghiên cứu chế tạo vật liệu tạo màng phủ kị nước cho kính quan sát ban ngày ứng dụng trong bảo quản và sử dụng các trang bị kỹ thuật An ninh - Quốc phòng - Mã số đề tài: VAST.NĐP.05/16-17 TS. Lương Như Hải và TS. Vũ Minh Thành
540 Nghiên cứu chế tạo máy làm đá tuyết từ nước biển phục vụ bảo quản hải sản đánh bắt xa - Mã số nhiệm vụ: VAST.CTG.13/16-17. ThS. Lê Văn Luân.
541 Nghiên cứu chế tạo chất lỏng từ nền hạt nano ferrite spinel MFe2O4 (M=Fe, Co, Mn) định hướng ứng dụng trong liệu pháp nhiệt từ trị ung thư - Mã số: VAST.ĐLT.05/16-17 Tiến Sĩ ngành khoa học vật liệu, nghiên cứu viên Phạm Hoài Linh
542 Nghiên cứu chuyển động hiện đại và mối liên quan với hoạt động động đất tại khu vực Tây Bắc Việt Nam trên cơ sở sử dụng tổ hợp số liệu GPS và địa chấn Mã số: VAST.ĐLT 10/15-16 Nguyễn Ánh Dương
543 Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính sinh học của cây mỏ quạ (Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner) họ dâu tằm (Moraceae) và tạo chế phẩm có khả năng kháng ung thư, kháng viêm, kháng vi sinh vật - Mã số đề tài: VAST04.05/1617 TS. Trần Văn Chiến
544 Thử nghiệm kết hợp tư liệu Landsat 8 OLI và Sentinel-1 hỗ trợ trong công tác vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn (Quảng Nam – Đà Nẵng) Mã số đề tài: VAST05.04/15-16 Nguyễn Đình Dương
545 Nghiên cứu phân loại và mối quan hệ di truyền các loài ếch cây thuộc giống Rhacophorus ở Việt Nam. Mã số đề tài: VAST. CTG. 03. 1617 TS. Nguyễn Thiên Tạo
546 Dự án phát triển công nghệ sản xuất Curcumin từ củ nghệ vàng C. longa trồng tại nông trường Thạch Quảng – Thanh Hóa - Mã số dự án: VAST.SXTN.06/15-16 TS. Trần Quốc Toàn
547 Điều tra, đánh giá đặc điểm biến động châu thổ ngầm cửa sông Đáy vàcác tác động của chúng đến quá trình xói lở, bồi tụ đới bờ trong khu vực - Mã số: VAST.ĐTCB.02/16-17 TS. Dương uốc Hưng
548 Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của Ngán phục vụ bảo tồn và phát triển nguồn lợi Ngán tại Quảng Ninh. Mã số đề tài: VAST.NĐP.04/15 – 16. TS.Nguyễn Xuân Thành
549 Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano ulvan polysaccharide từ ulvan polysacccharide trong rong lục, hướng đến ứng dụng làm chất dẫn thuốc trong y sinh. Mã số đề tài: VAST03.04/15-16 Trần Thị Thanh Vân
550 Nghiên cứu tạo cây ngô chuyển gen - Mã số đề tài: VAST02.03/16-17 giầu Carotenoid GS.TS. Nguyễn Đức Thành
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU