STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
451 Nghiên cứu chế tạo vật liệu sinh học trên cơ sở sợi collagen tự nhiên từ vảy cá biến tính, các hoạt chất ginsenoside Rb1, polyphenol trà hoa vàng ứng dụng làm vật liệu cầm máu và điều trị vết thương TS. Nguyễn Thúy Chinh
452 Nghiên cứu xử lý thông tin hành vi của bò dựa trên chuyển động từ cảm biến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi TS. Trần Đức Nghĩa
453 Các phương pháp xấp xỉ trong hai bài toán tin sinh học: tìm motif DNA và xây dựng đồ thị ARG Nguyễn Thị Phương Thảo
454 Xây dựng bộ sưu tập mẫu Thực vật bậc cao và Nấm Việt Nam (khu vực Nam Trung bộ và Nam bộ) Lưu Hồng Trường
455 Nghiên cứu và thiết kế hệ thống chẩn đoán lỗi và tái cấu trúc cho bộ chỉnh lưu đa tầng ứng dụng cho hệ thống điện gió Nguyễn Ngọc Bách
456 Nghiên cứu công nghệ chế tạo, đặc tính và khả năng ứng dụng của bê tông Geopolymer trên cơ sở tro bay Ca thấp và kiềm hoạt hóa hệ NaOH – Na2OnSiO2 KS. Lê Tuấn Minh.
457 Nghiên cứu phát hiện các đột biến và xây dựng phương pháp chẩn đoán bệnh dị tật mống mắt và bệnh ung thư nguyên bào võng mạc trên người Việt Nam TS. Nguyễn Hải Hà
458 Phát triển phương pháp học sâu để ứng dụng trong bài toán phân tích và nhận dạng văn bản TS. Nguyễn Đức Dũng
459 Nghiên cứu các phương pháp rút gọn đặc trưng theo tiếp cận mô hình tập thô mở rộng và ứng dụng vào bài toán phân lớp đối tượng trong ảnh viễn thám PGS.TS. Nguyễn Long Giang
460 Nghiên cứu và tích hợp chuẩn kết nối công nghiệp cho thiết bị Gateway dùng cho hệ thống điều khiển công nghiệp ThS. Đặng Mạnh Chính
461 Ứng dụng công nghệ viễn thám trong nghiên cứu, đánh giá biến động chất lượng nước các hồ ở Hà Nội do ảnh hưởng của đô thị hóa và biến đổi khí hậu PGS. TS. Phạm Quang Vinh
462 Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của quả me rừng (Phyllanthus emblica) GS. TS. Nguyễn Mạnh Cường
463 Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su nanocompozit tính năng cao trên cơ sở cao su blend NBR/UHMWPE định hướng sản xuất các chi tiết cao su chịu mài mòn cao và bền dầu mỡ TS. Lương Như Hải
464 Ứng dụng công nghệ viễn thám trong nghiên cứu thảm thực vật biển tại đảo Phú Quí, Thổ Chu và Nam Du ThS. Chu Xuân Huy
465 Nghiên cứu các chất chuyển hóa từ rong biển, động vật không xương sống và vi sinh vật biển TS. Phạm Đức Thịnh
466 Vi nấm từ vùng biển Việt Nam là nguồn hứa hẹn cho các hợp chất mới có hoạt tính kháng khuẩn, chống ung thư và bảo vệ thần kinh PGS.TS. Trần Thị Thanh Vân
467 Nghiên cứu chế tạo các cấu trúc cầu gai dựa trên vật liệu sắt từ-plasmonic ứng dụng trong tăng cường tín hiệu phổ Raman để phát hiện độc tố trong thực phẩm Nguyễn Thị Thùy
468 Nghiên cứu thành phần hóa học loài Siegesbeckia orientalis L. và đánh giá tác dụng ức chế enzyme xanthine oxidase TS. Bùi Hữu Tài
469 Nghiên cứu công nghệ chiết xuất axit chlorogenic (CGAs) từ hạt cà phê xanh đạt chuẩn xuất khẩu làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm hỗ trợ phòng và điều trị các hội chứng rối loạn chuyển hóa TS. Đỗ Thị Thanh Huyền
470 Nghiên cứu ảnh hưởng của độc tố Cd, Pb đến hệ nội tiết và cơ chế khử độc các kim loại này trong cá rô đồng (Anabas Testudineus) PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Phượng
471 Nghiên cứu mức độ nguy hại và đề xuất giải pháp quản lý chất thải vi hạt nhựa (microplastics) trong môi trường biển ven bờ Hải Phòng - Quảng Ninh TS. Dương Thanh Nghị
472 Điều tra, đánh giá ký sinh trùng gây hại và vi sinh vật trên các vùng biển Việt Nam nhằm bảo vệ hệ sinh thái biển và sức khỏe cộng đồng PGS. TS. Hà Duy Ngọ
473 Đánh giá kết quả thực hiện Chương trình Tây Nguyên 2016-2020 và tổng hợp giai đoạn 2011-2020 PGS.TS. Trần Tuấn Anh
474 Nghiên cứu thiêu kết vật liệu từ mềm có khả năng biến dạng dẻo thấp TS. Trần Bảo Trung
475 Nghiên cứu các phản ứng oxi hóa khử mới có sử dụng lưu huỳnh để tổng hợp các hợp chất dị vòng PGS.TS. Ngô Quốc Anh
476 Xây dựng bộ sưu tập mẫu về tài nguyên sinh vật khu vực Nam Trung Bộ - Nam Bộ Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Thảo
477 Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS để xây dựng CSDL thổ nhưỡng, tài nguyên đất xây dựng phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội bền vững, ứng dụng thí điểm tại tỉnh Thừa Thiên Huế PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn
478 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CRISPR/Cas9 trong tạo đột biến gen nhằm giảm tích lũy đường rafinose nâng cao chất lượng hạt cây đậu tương PGS.TS. Phạm Bích Ngọc
479 Ứng dụng cấu trúc song song để thiết kế và chế tạo mô hình bệ tập lái oto 4 bậc tự do Phạm Văn Bạch Ngọc
480 Xây dựng giải pháp phát hiện hành vi thu thập thông tin và đánh giá mức độ an toàn của ứng dụng trên nền tảng Android PGS.TS. Phạm Thanh Giang
481 Xây dựng công nghệ sản xuất màng chitosan phối hợp với các hợp chất phức chelat, nano kim loại bọc phân ure và một số loại phân bón khác Hoàng Thị Kim Dung
482 Nghiên cứu chuẩn hóa nguồn dược liệu và tạo sản phẩm thực phẩm bảo vệ gan từ cao chiết cây An xoa (Tổ kén- Helicteres sp.) tại tỉnh Đắk Nông TS. Bùi Đình Thạch
483 Nghiên cứu công nghệ điều chế hydro áp suất cao sử dụng năng lượng mặt trời TS. Trần Thanh Hải
484 Nghiên cứu các dạng cấu trúc của polysaccharide từ tảo biển định hướng ứng dụng trong thực phẩm, nông nghiệp và dược phẩm. PGS.TS. Thành Thị Thu Thủy
485 Hệ nano từ mang thuốc phát huỳnh quang hồng ngoại gần cho chẩn đoán và điều trị ung thư PGS.TS. Hà Phương Thư
486 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của hạt vải (Litchi chinensis Sonn.) và hạt nhãn (Dimocarpus longan Lour.) TS. Nguyễn Thị Minh Hằng
487 Tổng hợp các dẫn xuất pyrophosphate có tiềm năng ức chế enzyme ecto-5’-nucleotidase Nguyễn Văn Tài
488 Xây dựng bộ sưu tập mẫu khoáng sản (kim loại, phi kim loại, năng lượng...) phần đất liền Việt Nam PGS.TS. Phạm Tích Xuân
489 Xây dựng bộ mẫu động vật (trên đất liền) Trung Trung bộ - Tây Nguyên Việt Nam TS. Lê Thị Châu
490 Nghiên cứu tạo tế bào T dạng khảm mang thụ thể Anti-CD47 scFv h(CD28-41BB/OX40-CD3ζ) CAR-T nhắm đích tế bào ung thư máu leukemia TS. Lã Thị Huyền
491 Nghiên cứu cải tiến hiệu quả tra cứu ảnh thông qua học khoảng cách PGS. TS. NCVCC. Ngô Quốc Tạo
492 Xây dựng Bộ sưu tập mẫu đá, khoáng vật và khoáng sản phần biển và hải đảo, miền Nam Việt Nam TS. Phan Đông Pha
493 Tổ chức nghiên cứu các vấn đề khoa học về phân loại và giám định mẫu đất. TS. Nguyễn Thanh Tuấn
494 Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme PTP1B và α-glucosidase của các hợp chất phân lập từ cây Ngô thù du (Tetradium ruticarpum) TS. Trần Quốc Toàn
495 Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các chất kích thích sinh trưởng thực vật đến sự sinh trưởng, phát triển và khả năng tích lũy của chúng trong rau xanh TS. Nguyễn Ngọc Tùng
496 Nghiên cứu sự biến động theo mùa của một số lipid đánh dấu ở loài san hô mềm Sinularia flexibilis thu thập tại vùng biển Nha Trang, Khánh Hòa TS. Đặng Thị Phương Ly
497 Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng hạ đường huyết của loài Camellia sasanqua Nguyễn Thị Cúc
498 Nghiên cứu vai trò của môi trường trầm tích trong hệ sinh thái vùng bãi triều châu thổ sông Hồng ThS. Bùi Văn Vượng
499 Phát triển phương pháp phân tích đặc tính hóa học và lập hồ sơ rau quả, thực phẩm PGS. TS. Nguyễn Quang Trung
500 Sản xuất thử nghiệm chế phẩm hỗ trợ bảo vệ gan từ cây Màn màn vàng Phan Nhật Minh
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU