STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
451 Điều tra, xác định ranh giới mặn - nhạt tài nguyên nước các đồng bằng ven biển Bắc Trung bộ (từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh) và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước, ứng phó với biến đổi khí hậu Phan Văn Trường
452 Nghiên cứu cấu trúc đới chuyển tiếp giữa đất liền và biển bằng tích hợp tài liệu địa vật lý đo trực tiếp trên đới bờ và từ vệ tinh - Ứng dụng cho khu vực đới bờ Nam Trung Bộ TS. Nguyễn Kim Dũng
453 Nghiên cứu chế tạo các tinh thể nano bán dẫn hợp chất của kẽm trong sợi polyme và khả năng ứng dụng của chúng Ứng Thị Diệu Thúy
454 Nghiên cứu phát triển các kỹ thuật hỗ trợ trưng bày Bảo tàng dựa trên Công nghệ Thực tại ảo ThS. Trịnh Xuân Hùng
455 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số dược liệu đang được lưu hành và sử dụng phổ biến trên thị trường Hà Nội giai đoạn 1. TS. Trần Thị Hồng Hạnh
456 Nghiên cứu chế tạo các nanoliposome chứa hoạt chất có tiềm năng kháng tế bào gốcung thư phân lập từ sinh vật biển Việt Nam PGS.TS. Đỗ Thị Thảo
457 Xây dựng dữ liệu vân tay sắc ký nhằm đánh giá chất lượng dược liệu mật nhân và hương phụ Nguyễn Minh Châu
458 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thiết bị giảm rung tự động cho cáp của cầu treo và cầu dây văng. Lê Duy Minh
459 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của loài Thiết đinh Cà Ná (Markhamia stipulata var. canaense V.S. Dang) Nguyễn Tấn Phát
460 Phát triển phương pháp quang nhiệt trên cơ sở các cấu trúc nano kim loại nhằm ứng dụng trong diệt tế bào ung thư. Nghiêm Thị Hà Liên
461 Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm phục hồi và quản lý các bãi giống tự nhiên của Tu hài (Lutraria rhynchaena Jonas, 1844) tại vùng biển Hải Phòng - Quảng Ninh TS. Đỗ Mạnh Hào
462 Nghiên cứu quá trình thành tạo và dự báo xu thế biến động các bãi bồi cửa sông ven biển từ Tiền Giang đến Cà Mau châu thổ sông Cửu Long, đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý phục vụ phát triển kinh tế xã hội PGS.TS. Nguyễn Văn Lập
463 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây Nhãn dê Lepisanthes rubiginosa (Roxb.) Leenh và tạo chế phẩm có khả năng kháng ung thư từ cây này PGS.TS. Trần Văn Lộc
464 Giải trình tự toàn bộ vùng mã hóa (Exome) của bệnh nhân chưa chẩn đoán được nguyên nhân ở Việt Nam TS. Nguyễn Ngọc Lan
465 Phát triển công nghệ vi nhiệt trong nghiên cứu chế tạo các hạt nano ZrO2:RE3+ cho các ứng dụng cảm biến quang nhiệt TS. Lâm Thị Kiều Giang
466 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng viêm của cây Hoàng tinh hoa đỏ (Polygonatum kingianum) TS. Đỗ Thị Thanh Huyền
467 Tính đa dạng và đặc thù của các loài ong có ngòi đốt (Hymenoptera, Aculeata) ở Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Liên
468 Nghiên cứu phát triển nguồn sáng LED độ đồng đều chiếu sáng cao dùng công nghệ quang học không tạo ảnh cho ứng dụng trong chiếu sáng cây trồng. PGS.TS. Trần Quốc Tiến
469 Cơ sở khoa học và thực tiễn cho xây dựng công trình nổi cỡ lớn bằng bê tông làm việc trên biển Việt Nam TS. Nguyễn Trường Giang
470 Chế tạo và nghiên cứu khả năng ứng dụng của vật liệu xúc tác quang hóa Cu2O cho quá trình tách H2 từ nước. TS. Lê Thị Lý
471 Sử dụng phổ Raman nghiên cứu tính chất điện/ từ của vật liệu multiferroic ABO3 (cấu trúc lục giác hoặc perovskite). TS. Nguyễn Thị Minh Hiền
472 Nghiên cứu cơ chế phản ứng với xúc tác hữu cơ bằng phương pháp phổ LC-MS/MS TS. Phạm Hoài Thu
473 Tăng cường công suất tổn hao riêng của hệ hạt nano Co1-xZnxFe2O4 chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt, nghiên cứu vai trò của siêu thuận từ tương tác và thử nghiệm nhiệt từ trị tế bào ung thư PGS.TS. Đỗ Hùng Mạnh
474 Nghiên cứu chế tạo máy phát điện 220 VAC, 50 Hz, 2 kW dùng sức gió kiểu đứng phục vụ nhu cầu sử dụng năng lượng tái tạo tại Việt Nam TS. Nguyễn Xuân Trường
475 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nano trong Nông nghiệp PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu
476 Xuất bản các bộ sách chuyên khảo về Khoa học và Công nghệ năm 2019 Trần Văn Sắc
477 Nghiên cứu hoàn thiện quy trình tuyển chọn, nhân nuôi; xây dựng mô hình chuyển giao công nghệ và thương mại hóa sản phẩm trong chăn nuôi heo rừng, bò sữa, bò thịt tại khu vực Tây Nguyên Hoàng Nghĩa Sơn
478 Nghiên cứu chế tạo diode phát quang hiệu suất cao sử dụng chấm lượng tử bán dẫn Trần Thị Kim Chi
479 Phát triển sản phẩm thương mại dây chuyền sản xuất tinh bột nghệ nguyên chất, sử dụng hiệu quả năng lượng sạch, đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn, quy mô công suất 2,5 tấn của nghệ tươi/ngày Đoàn Văn Bình
480 Nghiên cứu chế tạo và đặc tính màng mỏng và vật liệu compozit trên nền polylactide cho các ứng dụng y sinh Hoàng Mai Hà
481 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính chống tiểu đường của cây Râu mèo ở Việt Nam (Orthosiphon stamineus Benth.) . Nguyễn Phi Hùng
482 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ nghịch lưu hòa lưới hiệu suất cao cho nguồn điện Pin mặt trời Nguyễn Đức Minh
483 Nghiên cứu quy trình tổng hợp ataluren làm nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị loạn dưỡng cơ Duchenne và Becker Trần Đức Quân
484 Phát triển kỹ thuật phân tích hình ảnh hiển vi huỳnh quang nội hàm cao phục vụ sàng lọc, đánh giá các hợp chất có hoạt tính chống ung thư mức độ tế bào và hướng đích phân tử. Đỗ Hữu Nghị
485 Quá trình tái phân bố năng lượng tốc độ cao giữa các phân hệ của vật rắn ở lân cận chuyển pha dưới tác dụng của từ trường xung. Nguyễn Hải Yến
486 Quan trắc và Phân tích Môi trường biển ven bờ Miền Trung năm 2019 Phạm Thị Minh Hạnh
487 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý nước thải cho làng nghề sản xuất nước mắm truyền thống Bùi Quang Minh
488 Tổ chức nghiên cứu các vấn đề khoa học về bảo vệ và bảo tồn các di sản thiên nhiên ở Việt Nam Nguyễn Thiên Tạo
489 Nghiên cứu chế tạo sơn chống tĩnh điện bền cơ lý trên cơ sở epoxy kết hợp với nanocompozit polyme dẫn/silica Nguyễn Anh Sơn
490 Đánh giá biến động chất lượng nước hệ thống hồ tưới tiêu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. Nguyễn Văn Huân
491 Nghiên cứu điều khiển tính chất vật lý của siêu vật liệu metamaterials sử dụng màng hai chiều graphene Nguyễn Thanh Tùng
492 Nghiên cứu thành phần hóa học và tạo chế phẩm có tác dụng bảo vệ gan từ cây An xoa (Helicteres hirsuta Lour.) họ Trôm ở Việt Nam Nguyễn Thanh Trà
493 Nghiên cứu phương pháp và xây dựng thiết bị tối ưu hiệu suất hệ thống pin năng lượng mặt trời dưới điều kiện chiếu sáng không đồng nhất Nguyễn Hoài Nam
494 Nghiên cứu tổng hợp và ứng dụng hệ nano bạc trên chất mang hệ nano lai ghép dựa trên cyclodextrin. Nguyễn Thành Danh
495 Nghiên cứu tìm kiếm các chất có hoạt tính sinh học từ các đối tượng sinh vật biển còn ít được nghiên cứu ở các vùng biển Việt Nam Nguyễn Xuân Cường
496 Nghiên cứu thành phần hóa học một số sinh vật biển thu thập được trong nhiệm vụ tàu nghiên cứu biển “Viện sỹ Oparin” khảo sát tại Việt Nam lần thứ 6 Nguyễn Hoài Nam
497 Nghiên cứu chế tạo vật liệu cấu trúc nanô để phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm Ứng Thị Diệu Thúy
498 Nghiên cứu sàng lọc các hoạt chất có hoạt tính chống oxi hóa mức độ tế bào từ rong biển và vi sinh vật cộng sinh trên rong Trần Thị Hồng Hà
499 Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc, tính chất nhiệt động và hóa sinh học của một số hợp chất dị vòng có chứa hệ tropolon Trần Đại Lâm
500 Nghiên cứu tính toán phân bổ hợp lý các nguồn thải và xác định tải lượng ô nhiễm ngày tối đa phục vụ kiểm soát và quản lý chất lượng môi trường nước lưu vực sông ở Việt Nam. Hà Ngọc Hiến
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU