STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1 Nghiên cứu hoàn thiện thiết bị sấy sử dụng bơm nhiệt có hỗ gia nhiệt bằng nguồn năng lượng tái tạo ứng dụng sấy một số loại nông sản, dược liệu có giá trị kinh tế cao tại tỉnh Đắk Lắk TS. Đoàn Văn Bình
2 Xây dựng cơ sở dữ liệu và đề xuất các giải pháp quản lý các loài động vật và thực vật đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm tại Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận TS. Nguyễn Lê Xuân Bách
3 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của loài Phyllanthus cochinchinensis và Phyllanthus reticulatus TS. Dương Thị Hải Yến
4 Xây dựng bộ quy trình tiêu chuẩn xác định chất chống cháy trong môi trường, vật liệu chống cháy và đánh giá mức độ nguy hại đến sức khỏe con người TS. Trinh Thu Hà
5 Hợp phần Đề án: Nghiên cứu chế tạo một số nanocompozit chống cháy thân thiện môi trường trên nền nhựa nhiệt dẻo, nhiệt rắn và cao su ứng dụng chế tạo sản phẩm chống cháy Trần Quang Vinh
6 Hợp phần Đề án: Nghiên cứu công nghệ chế tạo gel chữa cháy hiệu quả thế hệ mới, đa năng, thân thiện môi trường GS.TS. Ngô Quốc Anh
7 Hợp phần số 3: Nghiên cứu đánh giá nền địa hoá đa mục tiêu quốc gia cho ba tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh TS. Nguyễn Mạnh Hà
8 Hợp phần số 2: Nghiên cứu đánh giá nền địa hóa đa mục tiêu cho ba tỉnh Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang TS. Phạm Thị Dung
9 Nghiên cứu phương pháp luận, thiết lập quy trình kỹ thuật, cơ sở dữ liệu và đánh giá tổng hợp nền địa hoá đa mục tiêu quốc gia phục vụ phát triển kinh tế - xã hội sáu tỉnh biên giới phía Bắc PGS.TS. Trần Tuấn Anh
10 Xây dựng nền địa hóa đa mục tiêu Quốc gia cho sáu tỉnh biên giới phía Bắc PGS.TS. Trần Tuấn Anh
11 Hợp phần 9: Nghiên cứu sự hiện diện của vi nhựa trong mẫu hai mảnh vỏ và trầm tích thu thập từ chuyến khảo sát biển bằng tàu Viện sĩ Oparin 8 PGS.TS. Đỗ Văn Mạnh và TS. Nadezhda Syrbu
12 Đa dạng sinh học quần xã sinh vật tại các bãi cạn, đồi ngầm, đảo xa bờ và vùng nước sâu phía Nam Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Văn Long và TS. Pavel Dmitrenok
13 Phát triển phương pháp mã hóa và các giao thức trao đổi, phân phối khóa giả xác suất nhằm bảo đảm an toàn thông tin PGS.TS. Nguyễn Long Giang và GS.TSKH. Moldovyan N.A.
14 Tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính kháng viêm từ một số loài thuộc chi Ba gạc (Rauvolfia) TS. Dương Thị Dung và TS. Yohan Seo
15 Tìm kiếm vi phạm đối xứng CP thông qua nghiên cứu dao động neutrino Nguyễn Thị Hồng Vân và Tsuyoshi NAKAYA
16 Phát triển liệu pháp mới cho bệnh não do thiếu máu cục bộ thiếu oxy sử dụng tế bào gốc tạo máu kích thích TS. Nguyễn Trung Nam và GS.TS. Daisuke Sugiyama
17 Điều biến các tương tác từ và cơ chế vận chuyển điện tử phụ thuộc spin giữa các lớp trong các màng mỏng từ đa lớp [Co/Pd]/X/[Co/Pd] (X = NM, AFM) có cấu trúc nano cho các ứng dụng spintronic TS. Nguyễn Thị Ngọc Anh và TS. Julia Vladimirovna Kasiuk
18 Nghiên cứu tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính gây độc tế bào ung thư từ một số loài thực vật chọn lọc thuộc họ Myrtaceae và Asteraceae PGS. TS. Đoàn Thị Mai Hương
19 Nghiên cứu tổng hợp “chất oxi hóa xanh” Ferrate (VI) bằng phương pháp điện hóa ứng dụng trong xử lý nước thải TS. Mai Thị Thanh Thùy
20 Nghiên cứu nâng cao hiệu quả làm việc trạm điện mặt trời mái nhà bằng hệ thống kết hợp sử dụng tuabin gió quy mô nhỏ TS. NCVC. Vũ Minh Pháp
21 Nghiên cứu thiết kế, mô phỏng và chế tạo mẫu cánh tuabin gió phù hợp với tốc độ gió thấp ở Việt Nam TS. Lê Quang Sáng
22 Nghiên cứu thành phần hóa học, khả năng kích hoạt enzyme caspase và định hướng tạo chế phẩm có tác dụng hỗ trợ điều trị ung thư từ cây Riềng Việt Nam (Alpinia vietnamica H.Đ. Trần, Luu & Skornick. Sp.nova) TS. Nguyễn Thanh Trà
23 Điều tra đa dạng và tiềm năng sử dụng các loài côn trùng ở khu vực biên giới phía Bắc Việt Nam TS. Phạm Thị Nhị
24 Điều tra, đánh giá tính tổn thương của các hệ sinh thái khu vực Vườn Quốc Gia Pù Mát TS. Nguyễn Văn Hồng
25 Phát triển dung dịch phủ bề mặt nano Hydroxyl Apatit -TiO2 pha tạp nitơ (HA/N-TiO2) diệt khuẩn và khử hóa chất độc hại Nguyễn Thị Huệ
26 Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất agarose từ rong câu (Gracilaria.sp) không sử dụng bột trợ lọc. PGS.TS. Trần Thị Thanh Vân
27 Nghiên cứu phát triển vật liệu và công nghệ lớp phủ tiên tiến ứng dụng trong dân dụng và quốc phòng. GS.TS. Trần Đại Lâm
28 Nghiên cứu tổng hợp một số hợp chất hữu cơ và vật liệu lai vô cơ/hữu cơ ứng dụng chế tạo sản phẩm chống cháy GS. TS. Nguyễn Văn Tuyến
29 Nghiên cứu công nghệ chế tạo vải và trang phục chống cháy trên cơ sở các loại sợi gốc cellulose tự nhiên PGS. TS. Nguyễn Ngọc Tùng
30 Nghiên cứu tiềm năng về dược liệu biển tại vùng biển Khu vực Nam Trung Bộ (vùng biển Khánh Hòa - Bình Thuận) Việt Nam; PGS. TS. Phạm Văn Cường
31 Hợp tác khoa học song phương để cùng phát triển các phương pháp tổng hợp alkaloid indole thiên nhiên GS.TS. Ngô Quốc Anh; GS. Cheon-Gyu Cho
32 Các tương quan điện-từ trong một số vật liệu áp điện không chứa chì và tổ hợp multiferroic có hiệu ứng điện-từ TS. Phạm Hồng Nam; TS. Natallia Poddubnaya
33 Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và đánh giá mức độ ảnh hưởng của trùng bào tử sợi myxospores ký sinh trên cá kinh tế nuôi tại vùng biển Nam Trung bộ, Việt Nam
34 Cập nhật cơ sở dữ liệu Danh lục Đỏ và biên soạn Sách Đỏ Việt Nam. Mã số đề tài: ĐLSĐ00.01/20-23 GS.TS. Nguyễn Quảng Trường
35 Tương tác trường gần giữa các hạt và quang động học của các cấu trúc nano lai bán dẫn/điện môi - kim loại dựa trên các kích thích laser nano và femto giây. PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình; TSKH. Ponyavina Alina Nikolaevna; GS.TSKH. Smirnov Mikhail Sergeevich
36 Nghiên cứu sự đa dạng của một số nhóm sinh vật biển sống trên rạn san hô trong chuyến khảo sát bằng tàu “Viện sỹ Oparin” lần thứ 7 trong vùng biển Việt Nam TS. Nguyễn Đăng Ngải, TS. Pavel Dmitrenok
37 Nghiên cứu vai trò kiến sinh Kainozoi trong khu vực ảnh hưởng của đới đứt gãy Sông Hồng (Tây Nam Vịnh Bắc Bộ). Phùng Văn Phách
38 Các bài toán trực tiếp, bài toán ngược và bài toán điều khiển tối ưu cho một số lớp mới các phương trình vi phân phân thứ Bùi Trọng Kiên; Fedorov,Vladimir Evgenyevich
39 Nghiên cứu về nhóm côn trùng gây hại và côn trùng tác nhân kiểm soát sinh học bộ cánh nửa (Insecta: Hemiptera) của Việt Nam và Hàn Quốc PGS. TS. Phạm Hồng Thái; GS.TS. Sunghoon Jung
40 Nghiên cứu liên ngành về lý thuyết kỳ dị, sắp xếp các siêu phẳng và đa tạp 3,4 chiều PGS.TS. Nguyễn Tất Thắng; Masaharu Ishikawa
41 Nghiên cứu khai thác, phát triển một số loài Lan có giá trị kinh tế cao của Tây Nguyên trên cơ sở ứng dụng công nghệ chiếu sáng LED và các chế phẩm sinh học TS. Đỗ Thị Gấm
42 Nghiên cứu chế tạo máy lọc không khí gia đình bằng phương pháp lọc bụi ướt ThS. Mai Thị Xuân
43 Sàng lọc tác dụng chống viêm và ung thư của một số cây thuốc Việt Nam và nghiên cứu hóa học thực vật của loài chọn lựa NCVC. TS. Nguyễn Phi Hùng; NCVCC. TS. Irina G. Agafonova
44 Nghiên cứu phát triển máy bay không người lái sử dụng trong nghiên cứu khoa học TS. Nguyễn Trọng Tĩnh; Sasyongkham PHANOUVONG
45 Nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa của các loài dơi, ngoại ký sinh trùng và virus từ chúng dựa trên những dẫn liệu thu ở Hungary và Việt Nam TS. Vương Tân Tú; TS. Gábor Földvári
46 Phát triển các lớp phủ kị nước bảo vệ cho bề mặt thép trên cơ sở polymer và các hợp chất hữu cơ silicon TS. Nguyễn Thùy Dương; GS.TS. Rogachev Alexandr Alexandrovich
47 Nghiên cứu chế tạo màng phân hủy sinh học và màng phim tan nhanh định hướng ứng dụng trong đóng gói trà và bảo quản trái cây TS. Lê Thị Mỹ Hạnh; GS.TS. Savitskaya Tachiana Aleksandrovna
48 Nghiên cứu ô nhiễm không khí dùng chỉ thị sinh học rêu GS.TS. Lê Hồng Khiêm
49 Nghiên cứu phát triển phương pháp quy hoạch không gian biển dựa trên hướng tiếp cận lãnh thổ phục vụ cho việc quản lý bền vững đới bờ (nghiên cứu ví dụ ở vùng Viễn Đông của Nga và Việt Nam) TS. Đào Đình Châm và ZHARIKOV, Vasilii V.
50 Phát triển phương pháp hiện ảnh bóng mờ trong vùng sóng điện từ tetrahertz và các ứng dụng của chúng trong kính hiển vi Plasmon bề mặt PGS. TS. Nghiêm Thị Hà Liên và TS. Khasanov Ildus Shevketovich
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU