STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1981 Nghiên cứu cơ chế tác động và quy luật động học của các quá trình thủy phân các poly-saccharide bằng các enzyme thủy phân tách chiết từ nguồn thiên nhiên Việt Nam GS. TSKH. Trần Đình Toại
1982 Nghiên cứu phát triển các phương pháp hiển thị cho hệ thống mô phỏng động thời gian thực. TS. Phạm Cảnh Dương
1983 Lý thuyết định tính các phương pháp xấp xỉ nghiệm của phương trình vi phân đại số. GS. TSKH. Nguyễn Đình Công
1984 Nghiên cứu triển khai ứng dụng dịch hoạt hóa, điện hóa để khử trùng các đối tượng khác nhau tại một sô bệnh viện ở Hà Tĩnh ThS. Phạm Hoàng Long
1985 Ứng dụng và triển khai công nghệ xử lý nước phục vụ sản xuất và đời sống tại thành phố Đà Nẵng Hoàng Hải Phong
1986 Nghiên cứu phát triển phương pháp luận tính toán mềm (Soft Computing) và ứng dụng vào một số lĩnh vực công nghệ với môi trường thông tin không chắc chắn
1987 Vật lý lade màu xung picô - giây phản hồi phân bố ( DFB) được bơm bằng lade xung nanô-giây TS. Đỗ Quang Hoà
1988 Vật lý của các laser rắn phát xung cực ngắn được bơm bằng laser bán dẫn GS. TS. Nguyễn Đại Hưng
1989 Nghiên cứu xử lý chất tẩy độc một số hợp chất hữu cơ chứa clo bằng các phương pháp hóa học, sinh học tiên tiến Trần Đình Toại
1990 Nghiên cứu tính khả thi triển khai công nghệ chế tạo áo giáp chống đạn tại Việt Nam theo tiêu chuẩn Quốc tế Nguyễn Ái Việt
1991 Một số vấn đề mô hình mô phỏng trong thủy khí công nghiệp và môi trường GS. TSKH. Dương Ngọc Hải
1992 Nghiên cứu chế tạo thử mẫu hệ thiết bị xử lý quả lọc máu sau điều trị để tái sử dụng cho bệnh nhân nghèo ThS. Trịnh Ngọc Diệu
1993 Nghiên cứu xử lý tẩy độc một số hợp chất hữu cơ chứa clo bằng các phương pháp hóa học, sinh học tiền tiến PGS. TS. Đặng Thị Cẩm Hà (Viện Công nghệ sinh học) và GS. TSKH. Trần Văn Toại (Viện Hóa học)
1994 Xây dựng hai trạm xử lý nước siêu sạch dùng cho bệnh viện tuyến huyện KS. Lê Khắc Hoàng Lan
1995 Nghiên sản xuất cồn nhiên liệu trên cơ sở bã thải của ngành sản xuất tinh bột sắn ThS. Trương Tất Hiếu
1996 Xây dựng quy trình công nghệ xử lý nước bằng hệ thống hoàn lưu, khép kín để sản xuất hải sản sạch ven biển VN TS Nguyễn Đức Cự
1997 Xây dựng mô hình cung cấp năng lượng và bảo vệ môi trừơng bền vững cho vùng sâu, vùng xa TS Dương Duy Hoạt
1998 Xây dựng cơ sở dữ liệu về độc tính trong một số loài cá nóc có sản lượng cao tại VN nhằm đề xuất quy trình xử lý đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. ThS. Đào Việt Hà
1999 Hiệu ứng vật lý mới trong các mô hình 3-3-1 GS. TS. Hoàng Ngọc Long
2000 Một số phương pháp trong vật lý năng lượng cao và ứng dụng cho các hệ tương quan mạnh TS. Nguyễn Anh Kỳ
2001 Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu điện tử về nguồn lợi và môi trường vùng biển Khánh Hoà –Ninh thuận phục vụ khai thác và bảo vệ môi trường. TS Bùi Hồng Long
2002 Xây dựng cơ sở dữ liệu di truyền các loài động vật quí hiếm ở Việt Nam, phục vụ công tác nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học. PGS. TS Lê Xuân Cảnh
2003 Qui trình công nghệ vật liệu tổ hợp polymer và công nghệ chế tạo phao chống bay hơi cho bể chứa xăng. PGS.TS Đỗ Trường Thiện
2004 Hoàn thiện qui trình tổng hợp thuốc chữa bệnh tiểu đường glibenclamide”. TS Nguyễn Văn Tuyến
2005 Thiết kế và xây dựng hệ thống phần mềm hỗ trợ việc phát hiện ảnh kỹ thuật số giả mạo PGS.TS Vũ Đức Thi
2006 Nghiên cứu hoàn thiện qui trình điều chế vật liệu xúc tác quang hoá TiO2 từ nguồn nguyên liệu ilmenit Việt Nam TS Nguyễn Văn Dũng
2007 Đa dạng sinh học, cấu trúc và đặc điểm của quần xã sinh vật đáy ở vùng biển ven bờ miền Trung Việt Nam PGS. TS. Nguyễn Tác An
2008 Hoàn thiện sản phẩm và qui trình sản xuất phân bón phức hợp khoáng - hữu cơ nhả chậm, giữ ẩm; thử nghiệm và đánh giá hiệu quả. PGS.TS Lưu Cẩm Lộc
2009 Nghiên cứu dao động trong cơ hệ chịu kích động ngẫu nhiên và các phương pháp giảm dao động có hại GS. TSKH. Nguyễn Đông Anh
2010 Phát triển và ứng dụng kỹ thuật nano quang tử cho đánh dấu nghiệp vụ PGS. TS Vũ Thụ Bích - PGS. TS Phạm Thu Nga
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU