STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1921 Nghiên cứu triển khai ứng dụng địa vật lý, địa kỹ thuật cho công nghệ xây dựng, dự báo và phòng chống các hiểm họa địa chất PGS. TS. Bùi Hữu Dân
1922 Mô phỏng số và điều khiển cơ hệ chịu liên kết PGS. TS. Đinh Văn Phong
1923 Chẩn đoán, cân bằng máy quay và giảm dao động cơ hệ hỗn hợp. GS. TSKH. Nguyễn Cao Mệnh
1924 Chẩn đoán kỹ thuật công trình - Cơ sở lý thuyết và ứng dụng PGS. TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm
1925 Nghiên cứu chế độ chảy hai pha dầu - nước và tác động thủy động học của nó lên đường ống vận chuyển dầu khí TS. Bùi Đình Trí
1926 Một số mô hình tiên tiến và kỹ thuật tính toán hiệu năng cao trong mô phỏng số dòng chảy bao và tương tác dòng - vật thể TS. Nguyễn Thế Đức
1927 Mô hình hóa kỹ thuật phần mềm trong các hệ nhúng và ứng dụng vi sinh TSKH. Phạm Trần Nhu
1928 Các phương pháp hình thức trong công nghệ phần mềm PGS. TSKH. Nguyễn Xuân Huy
1929 Nghiên cứu xây dựng một số thuật toán nhanh giải các bài toán lớn và ứng dụng. PGS.-TS Đặng Quang Á
1930 Khai thác một số phương pháp tiêu biểu về trích chọn đặc trưng và khả năng ứng dụng trong nhận dạng chữ, tiếng nói, văn bản và hình ảnh …Mã số: 2.007.06 PGS. TS Ngô Quốc Tạo
1931 Zeolit hoá một số khoáng sét Việt Nam thành vật liệu vi mao quản có khả năng ứng dụng cao trong hấp phụ và xúc tác TS. Vũ Anh Tuấn
1932 Một số vấn đề cơ bản của dòng chảy nhiều pha trong đường ống TS. Hà Ngọc Hiến
1933 Một số vấn đề tính toán trong các hệ thống cơ sở dữ liệu Vũ Đức Thi
1934 Nghiên cứu thiết kế, mô phỏng động lực học và điều khiển rôbốt thông minh và vệ tinh siêu nhỏ TS. Phạm Anh Tuấn
1935 Phát triển một số phương pháp và kỹ thuật ứng dụng trong phân tích thiết kế phần mềm theo hướng đối tượng và ước lượng dự án phần mềm Đặng Văn Đức
1936 Các hiệu ứng không trật tự trong các cấu trúc nanô bán dẫn nằm trong từ trường GS. TS. Đoàn Nhật Quang
1937 Một số cấu trúc toán rời rạc trong tính toán và xử lý tin GS.-TSKH Đỗ Long Vân
1938 Hệ động lực rời rạc: một số khía cạnh lý thuyết và ứng dụng TS Phan Thị Hà Dương
1939 Một số vấn đề chọn lọc của hệ mờ và tính toán mềm PGS.-TSKH Bùi Công Cường
1940 Nghiên cứu về các trường địa vật lý và cấu trúc vỏ Trái đất. PGS. TS. Cao Đình Triều
1941 Mô phỏng số vận tải bùn cát và biến đổi đáy có trao đổi nhiệt - mặn TS. Đặng Hữu Chung
1942 Nghiên cứu một số vấn đề trong công nghệ điều hành tối ưu các hồ chứa GS. TSKH. Ngô Huy Cẩn
1943 Các tinh thể quang của chấm lượng tử bán dẫn trong tinh thể quang tử OPALS PGS. TS. Phạm Văn Hội
1944 Nghiên cứu toàn diện các hợp chất từ rong Nâu Việt Nam, Nghiên cứu cấu trúc hoạt tính sinh học của các polysacarit và các chuyển hóa của chúng bằng enzyme TS. Bùi Minh Lý
1945 Nghiên cứu sự thích nghi và đa dạng sinh học giun tròn ở nhiệt đới và vai trò của các loài nhiệt đới trong quá trình phát triển, tiến hóa của nhóm động vật này Phạm Văn Lực
1946 Corindon và zircon trong bazan Kainozoi Việt Nam – dấu hiệu chỉ thị tương tác manti – vỏ TS. Trần Tuấn Anh
1947 Các mode phân rã hiếm của mảnh phân hạch hạt nhân Trần Đức Thiệp
1948 Nghiên cứu tính chất quang phổ màng ZnO cấu trúc nano chế tạo bằng phương pháp lắng đọng hợp chất Hóa học hữu cơ - kim loại ( MOCVD) TS. Nguyễn Thanh Bình
1949 Nghiên cứu tính đa dạng và xây dựng chiến lược bảo tồn nguồn tài nguyên thú nhỏ, bò sát và ếch nhái ở khu vực Trung Trường Sơn, Việt Nam. PGS. TS. Lê Xuân Cảnh
1950 Một số vấn đề nâng cao về các hệ thống cơ sở dữ liệu và cơ sở tri thức PGS. TS. Lê Hải Khôi
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU