STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1831 Nghiên cứu cơ chế tự tổ chức và tiến trình phát triển của hệ cơ học tương tác với môi trường ma sát bôi trơn GS. TSKH Nguyễn Đông
1832 KC.03.01/06-10: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống tự động giám sát Video và điều khiển từ xa trên cơ sở công nghệ cao có sử dụng Linux. TS Nguyễn Hồng Quang
1833 Nghiên cứu dự báo nguy cơ các tai biến thiên nhiên (lũ lụt, trượt lở, lũ quét, lũ bùn đá, xói lở bờ sông) lưu vực sông Hương và đề xuất các giải pháp phòng tránh, giảm thiểu thiệt hại TS. Nguyễn Lập Dân
1834 Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit polyme-hydroxyapatit cho mục đích ứng dụng trong y sinh học TS. Lê Anh Tuấn
1835 Lý thuyết các kỳ dị thực và phức PGS.-TSKH Hà Huy Vui
1836 Các phương pháp tính toán và tổ hợp trong đại số và hình học đại số GS.-TSKH Ngô Việt Trung
1837 Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu ôxit sắt Fe3O4 dạng hạt kích thước nano mét và khảo sát khả năng ứng dụng chúng trong y sinh học, đặc biệt trong kỹ thuật chuẩn đoán bằng ảnh cộng hưởng từ hạt nhân và liệu pháp thụ nhiệt từ PGS.TS. Lê Văn Hồng
1838 Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm tự nhiên sử dụng để điều trị bệnh viêm khớp - kết hợp phương pháp vật lý trị liệu PGS.TS. Phạm Quốc Long
1839 Nghiên cứu đánh giá thoái hoá đất tỉnh Quảng Trị phục vụ quy hoạch phát triển bền vững, phòng tránh giảm nhẹ thiên tai TS. NCVC. Nguyễn Đình Kỳ
1840 Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ phổ kế phản xạ của các đối tượng tự nhiên trên mặt đất ở dải phổ nhìn thấy và hồng ngoại gần Trần Minh Văn
1841 Nghiên cứu đặc điểm của pha nghịch đảo kiến tạo trũng Sông Hồng - vịnh Bắc Bộ và vai trò của nó trong việc hình thành và phá hủy các cấu trúc có khả năng sinh và chứa dầu khí TS. Phùng Văn Phách
1842 Ngiên cứu giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai lưu vực Sông Cả Nguyễn Đăng Túc
1843 Đánh giá khả năng tích tụ và phân tán các chất ô nhiễm vùng cửa sông ven biển Việt Nam CN. Cao Thị Thu Trang
1844 Nghiên cứu ứng dụng lớp phủ clay nanocomposit để bảo vệ chống ăn mòn cho các công trình trên biển và hải đảo TS. Tô Xuân Hằng
1845 Đánh giá hiện trạng phân bố san hô vùng biển ven bờ trên cơ sở tư liệu ảnh vệ tinh và khảo sát ngầm ThS. Trần Văn Điện
1846 Nghiên cứu phương pháp thuỷ động lực học nhằm hạn chế sự ăn mòn bên trong các đường ống thu gom và vận chuyển các sản phẩm ngập nước trong khai thác dầu khí biển TS. Bùi Minh Trí
1847 Nghiên cứu sử dụng polyme dẫn điện trong nguồn điện thứ cấp PGS.TS. Phan Thị Bình
1848 Nghiên cứu dự báo khoanh vùng chi tiết nguy cơ nứt sụt đất dọc đới sông Hồng thuộc một số địa phương tỉnh Phú Thọ và Vĩnh Phúc, phục vụ quy hoạch khai thác hợp lý lãnh thổ PGS.TS. Đinh Văn Toàn
1849 Nghiên cứu chế tạo vật liệu ma sát thiêu kết và ứng dụng làm guốc phanh cho ngành đường sắt TS. Đoàn Đình Phương
1850 Chế tạo điện cực anôt trơ trên cơ sở hỗn hợp ôxit kim loại ứng dụng trong lĩnh vực bảo vệ catôt chống ăn mòn và công nghệ điện hóa TS. Nguyễn Ngọc Phong
1851 Nghiên cứu đặc trưng cấu trúc sâu vỏ Trái đất vùng đứt gãy hoạt động (đứt gãy Sơn La và đứt gãy Sông Cả) bằng phương pháp thăm dò sâu từ tellua TS. Lê Huy Minh
1852 Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Các bon nanomet chế tạo bằng phương pháp lắng đọng hoá học (nhánh 1) GS. TS. Phan Hồng Khôi
1853 Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Các bon nanomet chế tạo bằng phương pháp lắng đọng hoá học (nhánh 2) TS. Nguyễn Đình Thành
1854 Tiếp tục quan trắc và nâng cao độ chính xác xác định chuyển dịch đới đứt gãy Sông Hồng bằng công nghệ GPS TS. Vi Quốc Hải
1855 Nghiên cứu quy luật suy giảm sóng địa chấn và mặt cắt vận tốc nhằm nâng cao độ tin cậy trong dự báo thiên tai địa chất TS. Lê Tử Sơn
1856 Chế tạo màng đa lớp kim loại có hiệu ứng từ điện trở khổng lồ bằng phương pháp điện hóa Phạm Trung Sản
1857 Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocompozit trên cơ sở polyme nhiệt dẻo. (PE,PVC) và nano- clay để làm cáp điện bền thời tiết và khó cháy TS Đào Thế Minh
1858 Nghiên cứu các biện pháp giảm rung cho tàu thuỷ loại nhỏ làm từ vật liệu composite GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm
1859 Nghiên cứu cơ sở khoa học và các giải pháp, qui trình phủ xanh đất trống đồi trọc ở Thái Nguyên - Bắc Kạn TS. Lê Đồng Tấn
1860 Xây dựng công nghệ khả thi xử lý phế thải, nước thải của các nhà máy chế biến dứa TS.NCVC. Tăng Thị Chính
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU