STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1801 Nghiên cứu vai trò chỉ thị sinh học của nhóm chân khớp bé (CKB) ( Microarthropoda) trong một số hệ sinh thái điển hình ( HST nông nghiệp miền núi và đồng bằng, HST rừng nhiệt đới) PGS.TS. Nguyễn Trí Tiến
1802 Điều tra đánh giá đa dạng sinh học thú rừng ở tỉnh Quảng trị và đề xuất biện pháp quản lý, bảo tồn và sử dụng bền vững tỉnh Quảng trị và đề xuất biện pháp quản lý, bảo tồn và sử dụng bền vững TS. Nguyễn Xuân Đặng
1803 Nghiên cứu ảnh hưởng của tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn đi qua các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế đến môi trường và đa dạng sinh học trong vùng TS. Đỗ Hữu Thư
1804 Nghiên cứu hệ thống học và sinh học bảo tồn các loài ong cánh màng (hymenoptera ) ở Việt nam PGS.TS. Khuất Đăng Long
1805 Nghiên cứu quần xã động vật đáy không xương sống : tuyến trùng ( Nematoda), giáp xác chân chèo ( Harpacticoida) vàvai trò chỉ thị của chúng ở các hệ sinh thái rừng ngập mặn và cửa sông Việt Nam( giai đoạn 1-các tỉnh miềm Trung và Nam bộ) TS. Nguyễn Vũ Thanh
1806 Xây dựng luận cứ khoa học khai thác tầng điện ly phục vụ cho phát sóng phát thanh khu vực Nam bộ. TS. Hoàng Thái Lan
1807 Nghiên cứu mô hình hoá cấu trúc các hệ sinh thái rừng nhằm tìm ra giải pháp xúc tiến diễn thế phục hồi rừng TS. Nguyễn Văn Sinh
1808 Nghiên cứu hệ sinh thái dễ bị tổn thương tại các cộng đồng tái định cư thuỷ điện ở vùng cao TS. Đào Trọng Hưng
1809 Nghiên cứu sử dụng hệ thống T7 (T7 promoter + T7 terminator + T7 RNA polymerase) của thực khuẩn thể để tăng sự biểu hiện của gen tạo protein giàu chất sắt (Feritin) ở hạt cây ngô (Zea mays L.) chuyển gen TS. Nguyễn Hữu Hổ
1810 Điều tra nghiên cứu tính đa dạng thực vật một số đảo VQG Bái Tử Long ( Quảng Ninh). TS. Dương Đức Huyến
1811 Nghiên cứu Tảo Hai roi (Dinophyta) có vỏ sống đáy trong vùng biển ven bờ miền Trung Việt Nam Ths. Hồ Văn Thệ
1812 Tình hình sử dụng chất kích thích hệ miễn dịch trong nuôi thuỷ sản và nghiên cứu hiệu quả của Bêta glucan đối với sức khoẻ của cá cảnh Khoang Cổ Đỏ (Amphiprion frenatus) TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
1813 Đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng ký sinh gây bệnh ở côn trùng và vi khuẩn cộng sinh ở hệ sinh thái Việt nam và sử dụng chúng trong phòng trừ sinh học sâu hại TS. Vũ Tứ Mỹ
1814 Cơ sở sinh thái học bảo tồn và phát triển tài nguyên thủy sinh dọc theo các sông lớn thuộc hạ lưu sông Cửu Long TS. Nguyễn Văn Lục
1815 Đa dạng sinh học và tài nguyên nguồn lợi các loài rong biển có giá trị kinh tế ở các đảo ven bờ TS. Nguyễn Hữu Đại
1816 Nghiên cứu cơ sở khoa học phục hồi các rạn san hô bị suy thoái ở vùng biển ven bờ TS. Nguyễn Huy Yết
1817 Đánh giá cường độ chuyển hoá năng lượng và vật chất của quá trình sản xuất sơ cấp trong hệ sinh thái biển ven bờ Việt Nam PGS.TSKH. Nguyễn Tác An
1818 Nghiên cứu thành phần protein, các đặc trưng enzyme tiêu hóa trong một số loài đại diện lớp sao biển, mã số 6 123 06 TS Nguyễn Thị Vĩnh
1819 Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp chuyển gene và một số giống đậu tương triển vọng ở VN thông qua Agrobacterium TS. Đinh Thị Phòng
1820 Nghiên cứu khả năng chống chịu kim loại nặng ở mức độ di truyền trên vi khuẩn KSF nhằm ứng dụng trong xử lý nước thải làng nghề cơ khí và công nghiệp nặng TS Đặng Phương Nga (2006-2007) ThS Phạm Thị Hằng (2008)
1821 Nghiên cứu sự phát triển in vitro và in vivo của phôi chuột nhân bản TS Nguyễn Hữu Đức,
1822 Tách dòng và biểu hiện gene mã hóa hóc môn sinh trưởng cá chép (Cyprinu s carpio) trong E. coli TS Thẩm Thị Thu Nga
1823 Sử dụng kỹ thuật SHPT nghiên cứu tính đa hình di truyền một số loài cá song có giá trị kinh tế cao được nuôi trồng tại các vùng biển VN cho định hướng chọn giống và lai tạo TS Nguyễn Anh
1824 Định týp HCV/ HGV và xây dựng kit đa năng phân tử (multiplex RT-PCR) phát hiện và chẩn đoán phân biệt HCV/HGV/ HBV/HIV ở bệnh nhân viêm gan và truyền máu PGS Lê Thanh Hoà
1825 Sinh học – khai thác các đối tượng của nghề xa bờ ở vùng biển 2 tỉnh Khánh Hoà và Phú Yên (chủ yếu là cá Ngừ, cá Thu, cá Cờ) PGS.TSKH. Lê Trọng Phấn
1826 Nghiên cứu cơ sở khoa học cho phân hạng và dự báo tai biến trượt lở sườn đối với các điểm dân cư và đường giao thông miền núi. GS.TSKH. Lê Đức An
1827 Sử dụng chỉ thị phân tử ISSR nghiên cứu đa hình giống tằm. Xác định marker đánh giá khả năng tạo tơ của giống và ứng dụng TS Nguyễn Thị Thanh Bình
1828 Nghiên cứu quần xã động vật đáy ở các khu bảo tồn biển và đề xuất biện pháp bảo vệ TS. Đỗ Công Thung
1829 Nghiên cứu sinh học tinh dịch và công nghệ bảo tồn (đông lạnh, pha loãng) tinh dịch chó Phú Quốc góp phần bảo tồn nguồn gene quý TS Đỗ Văn Thu
1830 Sàng lọc và nghiên cứu cơ chế tác dụng của một số hợp chất có tiềm năng chống sâu răng TS Nguyễn Thị Mai Phương
LIÊN KẾT