STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1741 Tách dòng và biểu hiện gene mã hóa hóc môn sinh trưởng cá chép (Cyprinu s carpio) trong E. coli TS Thẩm Thị Thu Nga
1742 Sử dụng kỹ thuật SHPT nghiên cứu tính đa hình di truyền một số loài cá song có giá trị kinh tế cao được nuôi trồng tại các vùng biển VN cho định hướng chọn giống và lai tạo TS Nguyễn Anh
1743 Định týp HCV/ HGV và xây dựng kit đa năng phân tử (multiplex RT-PCR) phát hiện và chẩn đoán phân biệt HCV/HGV/ HBV/HIV ở bệnh nhân viêm gan và truyền máu PGS Lê Thanh Hoà
1744 Sinh học – khai thác các đối tượng của nghề xa bờ ở vùng biển 2 tỉnh Khánh Hoà và Phú Yên (chủ yếu là cá Ngừ, cá Thu, cá Cờ) PGS.TSKH. Lê Trọng Phấn
1745 Nghiên cứu cơ sở khoa học cho phân hạng và dự báo tai biến trượt lở sườn đối với các điểm dân cư và đường giao thông miền núi. GS.TSKH. Lê Đức An
1746 Sử dụng chỉ thị phân tử ISSR nghiên cứu đa hình giống tằm. Xác định marker đánh giá khả năng tạo tơ của giống và ứng dụng TS Nguyễn Thị Thanh Bình
1747 Nghiên cứu quần xã động vật đáy ở các khu bảo tồn biển và đề xuất biện pháp bảo vệ TS. Đỗ Công Thung
1748 Nghiên cứu sinh học tinh dịch và công nghệ bảo tồn (đông lạnh, pha loãng) tinh dịch chó Phú Quốc góp phần bảo tồn nguồn gene quý TS Đỗ Văn Thu
1749 Sàng lọc và nghiên cứu cơ chế tác dụng của một số hợp chất có tiềm năng chống sâu răng TS Nguyễn Thị Mai Phương
1750 Nghiên cứu enzyme trypsin và chất kìm hãm của nó trong các giống lạc trồng ở Việt Nam TS Nguyễn Hoàng Tỉnh
1751 Ứng dụng một số kỹ thuật sinh học phân tử để nghiên cứu tính đa dạng vi khuẩn kị khí (khử sulfate và loại khử chlor) trong tập đoàn vi sinh vật nhân được từ các lô xử lý chất độc hóa học bằng công nghệ phân hủy sinh học TS Nghiêm Ngọc Minh
1752 Nghiên cứu tuyển chọn các chủng vi sinh vật biển có khả năng sinh các chất có hoạt tính sinh học (kháng khuẩn, kháng nấm, gây độc tế bào) có khả năng ứng dụng làm nguyên liệu thuốc và thức ăn bổ sung PGS Tống Kim Thuần
1753 Nghiên cứu tìm các đột biến gene gây thiếu hụt G6PD hồng cầu người PGS Nguyễn Thị Ngọc Dao
1754 NC xác định gene đặc trưng, gene mã hóa protein độc tố của vi khuẩn gây bệnh ở cá da trơn (Edwardeilla sp.) làm cở sở để chẩn đoán và phòng bệnh TS Nguyễn Hoàng Uyên
1755 Đề tài Nghiên cứu ứng dụng hệ thống định vị sét trong việc phòng chống giảm nhẹ thiên tai do sét gây nên. TS. Nguyễn Xuân Anh
1756 Nghiên cứu vi sinh vật có khả năng phân giải lignin TS Phạm Thị Bích Hợp
1757 Mô hình kiến tạo nội mảng về sự hình thành và phát triển của địa hình núi trong Kainozoi ở Việt Nam. TS. Ngô Gia Thắng
1758 Cơ sở khoa học nhằm phục hồi thảm cỏ biển bị suy thoái và đề xuất các khu bảo tồn cỏ biển PGS.TS. Nguyễn Văn Tiến
1759 Phân lập và tuyển chọn các chủng VSV có khả năng tổng hợp các chất kháng sinh từ một số vùng biển của Việt nam PGS Lê Gia Hy
1760 Đa dạng vi sinh vật hữu ích trong môi trường sinh thái biển ven đảo Cát Bà bằng phương pháp hiện đại PGS Lại Thuý Hiền
1761 Nghiên cứu bệnh viêm gan virus thực nghiệm và điêu trị bằng một số hợp chất TN từ thảo dược GS Đái Duy Ban
1762 Nghiên cứu quá trình chuyển hoá vi sinh phytosterol thành hợp chất trung gian androstenedione (AD) và androstadienedione (ADD) để dùng trong tổng hợp thuốc steroid TS. Lê Văn Trường
1763 Nghiên cứu biểu hiện và các đặc tính của protein lai tái tổ hợp có khả năng ứng dụng trong điều trị ung thư, mã số TS Nguyễn Bích Nhi
1764 Nghiên cứu sàng lọc, đánh giá và định hướng ứng dụng nguồn gene cry diệt sâu của vi khuẩn Bacillus thuringiensis của Việt Nam PGS Ngô Đình Bính
1765 Nghiên cứu sử dụng chỉ thị DNA nhân và một số gene lục lạp trong nghiên cứu, bảo tồn nguồn gene và phát triển một số loài cây rừng bị đe dọa PGS Nguyễn Đức Thành
1766 Nghiên cứu điều chế nhiên liệu mới DME, thân thiện môi trường thay thế cho dầu diesel PGS.TSKH. Lưu Cẩm Lộc
1767 Nghiên cứu biến động cấu trúc tập đoàn vi khuẩn hiếu khí trong các công thức xử lý đất nhiễm chất độc hoá học tại Đà Nẵng bằng công nghệ phân huỷ sinh học PGS Đặng Thị Cẩm Hà
1768 Nghiên cứu vi khuẩn lactic đường ruột động vật: Đa dạng sinh học và định hướng ứng dụng PGS Lê Thanh Bình
1769 Nghiên cứu khả năng sử dụng nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum trong việc sản xuất cà chua sạch ở vùng ngoại thành Hà Nội. TS. Vũ Thị Thanh Tâm
1770 Nghiên cứu protein và chỉ thị phân tử SSR liên quan đến tính kháng bệnh của các giống đậu tương địa phương Việt Nam TS Trần Thị Phương Liên
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU