STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1531 Điều tra, đánh giá hiện trạng và xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật các hệ thống xử lý nước thải bệnh viện
1532 Đánh giá mức độ rủi ro vùng bờ tỉnh Thừa Thiên - Huế do nước biển dâng và xây dựng phần mềm trợ giúp ra quyết định TS. Nguyễn Thị Việt Liên
1533 Nghiên cứu ứng dụng polyme siêu hấp thụ nước để cải tạo, phục hồi và canh tác trên bãi thải tại khu vực khai thác khoáng sản tỉnh Thái nguyên
1534 Phân lập vi sinh vật diệt muỗi và xây dựng thư viện vi sinh vật diệt côn trùng gây hại PGS. Ngô Đình Bính
1535 KC.06.05/06-10: Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số loài cá cảnh có giá trị xuất khẩu. Lê Thị Hà Lộc
1536 Xử lý nguồn thải hữu cơ bằng mô hình bioga cải tiến và ứng dụng quỹ tín dụng car bon vào bảo vệ môi trường.
1537 Xây dựng mô hình thu gom xử lý chất thải sinh hoạt cho cụm dân cư nông thôn bằng chế phẩm vi sinh vật Biomix thành phân bón hữu cơ vi sinh làm sạch môi trường nông thôn
1538 Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của nước biển dâng do biến đổi khí hậu toàn cầu đối với sự biến động vùng quần đảo Trường Sa và ven biển miền Trung TS. Phan Thị Kim Văn.
1539 Điều tra đánh giá các loại hình tai biến tự nhiên khu vực quần đảo Trường Sa và đề xuất các giải pháp phòng chống làm giảm nhẹ những thiệt hại do chúng gây ra TS. Nguyễn Thế Tiệp
1540 KC.05.11./06-10: Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy cắt vật liệu cứng bằng tia nước điều khiển CNC TS Đinh Văn Tân
1541 Nghiên cứu động học và cơ chế phản ứng metan hóa các oxit cacbon và oxi – dehydro hóa parafin C4 trong điều kiện ổn định và không ổn định TS. Nguyễn Mạnh Huấn
1542 Đánh giá mức độ phiên mã một số gen hỗ trợ chẩn đoán ung thư vú bằng kỹ thuật real time RT-PCR đa gen TS Nguyễn Thị Diệu Thúy
1543 KC.04.24/06-10:Nghiên cứu phát triển công nghệ vector adenovirus để sản xuất vắc-xin cho động vật trên mô hình gen kháng nguyên VP2 (Virusprotein 2) phòng bệnh Grumboro. PGS Lê Thanh Hoà
1544 Sử dụng phương pháp từ cảm nghiên cứu cổ khí hậu trên các trầm tích cuối Pleistocen đến nay ở Miền Bắc để dự báo và xây dựng mô hình biến đổi khí hậu ở Việt Nam TS. Lưu Thị Phương Lan
1545 KC.04.21/06-10: NCđánh giá hiệu lực của Interleukin-2 tái tổ hợp sản xuất tại Việt Nam dùng trong hỗ trợ điều trị ung thư PGS Trương Nam Hải
1546 KC.06.16 /06-10: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất kháng thể đơn dòng để chẩn đoán nhanh bệnh vi rut trên tôm nuôi TS Đinh Thương Vân
1547 Nghiên cứu xây dựng trạm mô hình khai thác nguồn năng lượng tái tạo để cấp điện cho các cụm phụ tải nhỏ tại các vùng sâu vùng xa, đặc biệt là các vùng không có điện lưới quốc gia thuộc hai huyện Mộc Châu và Mai Sơn TS. Nguyễn Đình Quang
1548 KC.04.14/06-10Xây dựng ngân hang dữ liệu protein huyêt thanh người Việt Nam để phối hợp chẩn đoán bệnh đái tháo đường type 2 và ung thư máu PGS.TS Phan Văn Chi
1549 KC.07.23//06-10 Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sản xuất màng polyme hấp thụ UV lọc bức xạ, bề thời tiết để sử dụng trong sản xuất nông nghiệp TS Đào Quốc Hương
1550 Điều tra đánh giá các loại hình tai biến tự nhiên khu vực quần đảo Trường Sa và đề xuất các giải pháp phòng chống làm giảm nhẹ những thiệt hại do chúng gây ra TS. Nguyễn Thế Tiệp
1551 KC.04.DA.04/06-10: Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm chứa Beta-glucan và axit amin từ nấm men. PGS. Phạm Việt Cường
1552 KC.02.DA05/06-10: Hoàn thiện công nghệ tiên tiến chế biến rong nâu để đưa vào ứng dụng trong lĩnh vực dược phẩm và xử lý ô nhiễm môi trường. TS. Trần Thị Thanh Vân.
1553 KC02.25/06-10: Nghiên cứu chế tạo sản phẩm hấp phụ trên cơ sở nguyên liệu khoáng tự nhiên bazan, đá ong, đất sét để xử lý nước thải ô nhiễm kim loại nặng và asen. TS. Nguyễn Trung Minh
1554 KC.02.24/06-10: Nghiên cứu công nghệ chế biến khoáng sản sericit và ứng dụng trong lĩnh vực sơn, polyme và hoá mỹ phẩm. TS Nguyễn Văn Hạnh
1555 Nghiên cứu hoạt động kiến tạo trẻ, kiến tạo hiện đại và địa động lực Biển Đông, làm cơ sở khoa học cho việc dự báo các dạng tai biến liên quan và đề xuất các giải pháp phòng tránh PGS.TS. Phan Trọng Trịnh
1556 KC.04.20/06-10: Nghiên cứu tạo bộ sinh phẩm chẩn đoán HIV có độ nhạy và đặc hiệu cao. Đinh Duy Kháng
1557 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ miền Bắc 2010 ThS. Dương Thanh Nghị
1558 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống thiết bị quang học và laser phục vụ đào tạo và nghiên cứu TS. Đỗ Quốc Khánh
1559 Tổng hợp các hạt nanô từ tính có đính các kháng thể để chẩn đoán các dịch bệnh trên người và gia súc. PGS TS Trần Hoàng Hải
1560 Nghiên cứu và đề xuất sử dụng cộng nghệ GPS độ chính xác cao trong việc xác định độ chuyển dịch của công trình xây dựng ven bờ TS Nguyễn Hạnh Quyên
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU