STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1531 Điều tra, đánh giá tiềm năng nguồn tài nguyên thực vật tại khu vực Bắc Hướng Hóa (tỉnh Quảng trị); đề xuất phương án sử dụng hợp lý, bảo vệ và phát triển bền vững. PGS.TS. Trần Minh Hợi.
1532 Điều tra nghiên cứu đa dạng côn trùng dọc theo tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn Bắc Trung bộ và đề xuất các biện pháp bảo tồn. PGS.TS. Tạ Huy Thịnh
1533 Nghiên cứu phân bố các loài thú lớn ở Việt Nam bằng công nghệ hệ thông tin địa lý (GIS) và hệ thống định vị toàn cầu (GPS). PGS.TS. Lê Xuân Cảnh
1534 Điều tra đánh giá đa dạng sinh học của Khu Bảo tồn thiên nhiên Copia (Sơn La) và đề xuất các giải pháp để quản lý bảo tồn. PGS.TSKH. Lê Xuân Hệ
1535 Nghiên cứu tăng cường tính đa dạng thực vật một số loài đại diện ngành Dương xỉ - Polypodiophyta, ngành thông (Hạt trần) - Pinophyta (Gymnospermae), họ Cau - Arecaceae của thảm thực vật rừng tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh (Vĩnh Phúc), giai đoạn 2008-2009. PGS.TS. Vũ Xuân Phương
1536 Nghiên cứu hiện tượng dòng rút (rip current) khu vực bãi biển Nha Trang và Cam Ranh, đề xuất giải pháp cảnh báo và phòng tránh phục vụ hoạt động du lịch biển. TS. Nguyễn Bá Xuân
1537 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp INSAR vi phân trong quan trắc lún đất do khai thác nước ngầm. TS. Phạm Quang Vinh
1538 Nghiên cứu tảo độc thuộc ngành Cyanobacteria trong Hồ chứa Dầu Tiếng và Hồ Trị An. KS. Đỗ Thị Bích Lộc
1539 Nghiên cứu công nghệ chế tạo ba loại chấm lượng tử bán dẫn ứng dụng trong chiếu sáng hiệu suất cao. PGS.TS. Nguyễn Quang Liêm
1540 Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit từ một số nhựa nhiệt dẻo (PE, PP, EVA)/tro bay nhà máy nhiệt điện và ứng dụng một số sản phẩm dân dụng. PGS.TS. Thái Hoàng
1541 Điều chế nhiên liệu lỏng và rắn từ rơm rạ bằng phương pháp xúc tác. PGS.TS. Đặng Tuyết Phương
1542 Nghiên cứu công nghệ chế tạo hợp kim nha khoa niken crômmolybdentitan. PGS.TS. Tô Duy Phương
1543 Nghiên cứu qui trình công nghệ chế tạo thực phẩm chức năng từ Vẹm xanh Perna viridis. ThS. Đoàn Lan Phương
1544 Thử nghiệm đánh giá sức tải môi trường của sông Bạch Đằng và sử dụng trong bảo vệ môi trường, phát triển bền vững. ThS. Cao Thị Thu Trang
1545 Nghiên cứu áp dụng phương pháp lượng giá kinh tế tài nguyên cho một số hệ sinh thái tiêu biển ven biển Việt Nam và đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững. ThS. Nguyễn Thị Minh Huyền
1546 Nghiên cứu sự tích tụ chất thải ô nhiễm hữu cơ dạng vết (PAHs, PCBs) trong môi trường nước, trầm tích, sinh vật vùng biển ven bờ, đề xuất giải pháp quản lý và ngăn ngừa nguy cơ tích tụ trong môi trường biển (3 vùng trọng điểm Bắc, Trung, Nam). TS. Dương Thanh Nghị
1547 Xây dựng các chỉ số phát triển bền vững tài nguyên đất ngập nước vùng bờ biển phía Tây Vịnh Bắc Bộ. TS. Trần Đình Lân
1548 Đánh giá những tác động của các công trình bảo vệ đến môi trường vùng cửa sông ven biển Nam Trung Bộ. TS. Lê Đình Mầu.
1549 Nghiên cứu đánh giá điều kiện tự nhiên và môi trường các bãi bồi vùng ven biển tỉnh Cà Mau phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội. PGS.TS. Nguyễn Văn Lập
1550 Nghiên cứu, đối sánh tân kiến tạo - địa động lực và cỗ địa mạo các bồn trũng trên thềm lục địa Việt Nam và tiềm năng khoáng sản liên quan. TS. Lê Triều Việt
1551 Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất của Artemisinin có hoạt tính kháng ký sinh trùng sốt rét cao, có khả năng tan tốt trong nước và trong dầu TS. Trương Thị Thanh Nga
1552 Nghiên cứu sử dụng các hoạt chất của cây Thuẫn râu thuộc họ Bạc hà (Scutellaria barbata D.Don- Lamiaceae) làm thuốc hỗ trợ phòng chống khối u PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng
1553 Nghiên cứu qui trình phân lập paeonol từ rễ cây Xích thược và tác dụng dược lý của nó trong việc điều trị khối u thực nghiệm TS. Nguyễn Hoài Nam
1554 Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ tạo chế phẩm Seflavon có tác dụng chữa bệnh ung thư từ cây Selaginella tamariscina (Beauv.) Spring. TS. Lê Minh Hà
1555 Nghiên cứu công nghệ chế tạo vàng trắng hệ Ni chất lượng cao. TS. Trần Lê Hưng
1556 Nghiên cứu qui trình trồng trọt, thu hái và sản xuất chế phẩm chứa saponin từ cây Bạch tật lê. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hạnh
1557 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo nguồn kỹ thuật số và ứng dụng trong kiểm chuẩn đo lường. KSC. Trần Thanh Bình
1558 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo một hệ thống LIDAR bước đầu cho nghiên cứu sol khí. TS. Đinh Văn Trung
1559 Nghiên cứu tổng hợp hoạt chất Zanamivir làm thuốc chống cúm từ axit sialic. PGS.TS. Nguyễn Quyết Chiến
1560 Xây dựng hệ thiết bị dùng để xác định nồng độ và hiệu suất xử lý một số loại khí độc. PGS.TS. Nguyễn Huy Dân
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU