STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1051 Điều tra họ Lan (Orchidaceae Juss.) tại Tây Nguyên, nghiên cứu các cơ sở khoa học để bảo tồn, phát triển, sử dụng có hiệu quả và bền vững (Mã số: TN3/T31) TS. Nông Văn Duy
1052 Graphene, ống nano cacbon với tạp và các chuẩn hạt. Ứng dụng trong thiết kế các biosensor và các thiết bị nano GS. TSKH Nguyễn Ái Việt
1053 Xây dựng đồ thị tái tổ hợp di truyền cho dữ liệu lớn trên toàn hệ gen TS. Hồ Bích Hải
1054 Xây dựng Trung tâm giữ giống Vi sinh vật và phát triển các chất có hoạt tính sinh học từ vi sinh vật của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TS. Ngô Đình Bính
1055 Nghiên cứu, dự báo nguy cơ lũ lụt trên cơ sở các trận lũ lịch sử từ Holocen trở lại đây ở Tây Nguyên. Mã số: TN3/T20 PGS.TS. Vũ Văn TíchĐơn vị chủ trì: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐHQGHN
1056 Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến chất lượng nước khu vực thượng du lưu vực sông Cầu thuộc 2 tỉnh Bắc Kạn và Thái Nguyên PGS.TS. Hà Ngọc Hiến
1057 Chế tạo thiết bị khử trùng các dụng cụ thí nghiệm cho các phòng thí nghiệm sinh học và y học. Mã số đề tài: VAST.SXTN.05/13-14 Nguyễn Thị Thanh Hải
1058 Quan trắc và phân tích môi trường biển Miền Nam Việt Nam, năm 2015 TS. Vũ Tuấn Anh
1059 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ phía Bắc 2015 ThS. Dương Thanh Nghị
1060 Điều tra, đánh giá dị thường phóng xạ ở một số khu vực thuộc trũng Tú Lệ phục vụ tìm kiếm khoáng sản phóng xạ và bảo vệ môi trường TS. Nguyễn Hoàng
1061 “Nghiên cứu xác định các đới dập vỡ kiến tạo trong các thành tạo địa chất và khả năng lưu trữ nước nhằm giải quyết nước mùa khô cho các tỉn . Mã số: TN3/ T24 TS.NCVC Lê Triều Việt
1062 Nghiên cứu & phát triển công nghệ khuếch đại xung laser cực ngắn trên cơ sở khuếch đại tái phát laser cho các ứng dụng quang phổ laser Plasma.Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Belarus.02/13-14 TS. Đỗ Hoàng Tùng
1063 “Ứng dụng ảnh viễn thám (VNREDSat-1 và tương đương) và hệ thông tin địa lý (GIS) để giám sát các biến động trên lãnh thổ Việt Nam và lân cận”. Mã số VT/UD-02/13-15. PGS. TS. Tạ Minh Đức
1064 Nghiên cứu khả năng ứng phó với thiên tai và đề xuất giải pháp tổng thể nâng cao năng lực phòng tránh của cộng đồng các dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên (Mã số: TN3/X13) PGS.TS Ngô Quang Sơn
1065 Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng, dự báo diễn biến môi trường và đề xuất giải pháp tổng thể bảo vệ môi trường lưu vực sông(sông Ba và sông Vu Gia - Thu Bồn). TS. Nguyễn Thị Thảo Hương
1066 Vai trò của một số định chế xã hội phi chính thức đối với phát triển bền vững Tây Nguyên. Mã số: TN3/X21. PGS.TS Nguyễn Mạnh Hung
1067 Nghiên cứu các giải pháp tổng hợp phục hồi và quản lý hệ thống rừng phòng hộ đầu nguồn ở Tây Nguyên. Mã số: TN3/T27 PGS.TS. Trần Văn Con
1068 Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ đầm phá Tam Giang – Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số đề tài: VAST.NĐP.13/14-15 ThS. Trần Phương Hà
1069 Ứng dụng thiết bị tiết kiệm điện năng điều khiển từ xa cho một số tuyến đèn đường thành phố Trà Vinh - Mã số đề tài: VAST.NĐP.10/14-15 Ngô Tuấn Kiệt
1070 Tinh chế và thử nghiệm ứng dụng kháng nguyên tiết/bài xuất của giun đũa toxocara canis trên chó vào chẩn đoán huyết thanh nhiễm toxocara canis trên chó và người. Mã số đề tài: VAST02.04/14-15. TS. Nguyễn Hữu Hùng
1071 Hoàn thiện công nghệ Điện Mặt Trời nối lưới và triển khai ứng dụng vào quy trình sản xuất chè sạch tại nhà máy chè Linh Dương-Lào Cai Trịnh Quang Dũng
1072 Nghiên cứu tính chất cơ lý của tế bào sống bằng phương pháp hiển vi lực nguyên tử.Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Belarus.01/14-15 Thạc sĩ Nguyễn Thị Mai Hương
1073 Nghiên cứu hiệu quả chống ăn mòn của lớp phủ epoxy chứa nano oxit sắt từ biến tính với các ức chế ăn mòn hữu cơ để bảo vệ chống ăn mòn cho thép các bonMã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Phap.02/13-14 Trịnh Anh Trúc
1074 “Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu không gian phục vụ quản lý tổng hợp lãnh thổ tỉnh Cao Bằng”Mã số đề tài: VAST.NĐP.08/14-15 TS. Phạm Việt Hòa
1075 Nghiên cứu xác định các đột biến gen nhằm phục vụ chẩn đoán bệnh khiếm thính di truyền bẩm sinh ở trẻ em PGS.TS. Nông Văn Hải
1076 Khảo sát, đánh giá thực trạng chất thải nông nghiệp, đề xuất các giải pháp xử lý phục vụ bảo vệ môi trường và phát triển bền vững hai huyện Lâm Thao và Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ ThS. Trần Văn Cường
1077 Nghiên cứu sự thay đổi nguồn lượng vật liệu trầm tích từ hệ thống sông Hồng và tác động của chúng đối với khu vực ven bờ châu thổ sông Hồng trong vòng 100 năm qua. Mã số: VAST.ĐLT.05/14-15 Bùi Văn Vượng
1078 Nghiên cứu, đánh giá xung đột môi trường ở Tây Nguyên trong thời kỳ đổi mới và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững Mã số: TN3/TN17. TS. Lê Ngọc Thanh.
1079 Đánh giá mức độ suy thoái môi trường tự nhiên do khai thác đá xây dựng tập trung, nghiên cứu đề xuất các giải pháp khắc phục giảm thiểu và xây dựng mô hình sử dụng đất, phục hồi môi trường sinh thái khi đóng cửa mỏ ThS. Dương Văn Nam
1080 Điều tra bổ sung, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vỹ, thành phố Hải Phòng. TS. Lê Hùng Anh
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU