STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
991 Nghiên cứu qui trình tổng hợp Erlotinib dùng làm thuốc điều trị ung thư TS. Trần Thị Thu Thủy
992 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR-DGGE (Polymerase Chain Reaction – Denaturing Gradient Gel Electrophoresis) để xác định đa dạng tuyến trùng trong đất trồng hồ tiêu Dương Đức Hiếu
993 “Nghiên cứu xác định các đới dập vỡ kiến tạo trong các thành tạo địa chất và khả năng lưu trữ nước nhằm giải quyết nước mùa khô cho các tỉn . Mã số: TN3/ T24 TS.NCVC Lê Triều Việt
994 Hoàn thiện công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng có tác dụng tăng cường thể lực và hỗ trợ điều trị các bệnh về gan từ thực vật TS. Lê Thị Hồng Minh
995 Tiềm năng sinh học của nguyên liệu sinh học ở Việt Nam, giai đoạn 7 Trần Thế Bách
996 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật VLF (tần số rất thấp) trong khảo cứu tầng điện ly ThS. Vĩnh Hào
997 Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vùng biên giới Việt - Lào (tỉnh Kontum và Attapeu) phục vụ quy hoạch các khu dân cư và phát triển bền vững TS. Đặng Xuân Phong
998 Nghiên cứu đánh giá khả năng nâng cao giá trị sử dụng và xây dựng công nghệ chế biến bentonite Lâm Đồng làm phụ gia thức ăn cho gia cầm PGS. TS. Nguyễn Hoài Châu
999 Tiếp nhận, nghiên cứu các điều kiện thích hợp để bảo tồn ex situ 45 loài lan hiếm Việt Nam từ Ucraina và đưa vào nhân giống in vitro một số loài tuyển chọn PGS.TS. Hoàng Nghĩa Sơn
1000 Xây dựng đồ thị tái tổ hợp di truyền cho dữ liệu lớn trên toàn hệ gen TS. Hồ Bích Hải
1001 Xây dựng Trung tâm giữ giống Vi sinh vật và phát triển các chất có hoạt tính sinh học từ vi sinh vật của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TS. Ngô Đình Bính
1002 Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến chất lượng nước khu vực thượng du lưu vực sông Cầu thuộc 2 tỉnh Bắc Kạn và Thái Nguyên PGS.TS. Hà Ngọc Hiến
1003 Quan trắc và phân tích môi trường biển Miền Nam Việt Nam, năm 2015 TS. Vũ Tuấn Anh
1004 Điều tra, đánh giá hiện trạng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn các tỉnh Tây Nguyên và đề xuất phương án quy hoạch, xử lý và quản lý chất thải rắn phù hợp đến năm 2020 TS. Trần Trung Dũng
1005 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ phía Bắc 2015 ThS. Dương Thanh Nghị
1006 Nghiên cứu xác định thành phần hóa học, hoạt chất có tác dụng bảo vệ gan của cây thuốc Xáo tam phân (Paramignya trimera) họ Rutaceace của Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Mạnh Cường
1007 Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng, dự báo diễn biến môi trường và đề xuất giải pháp tổng thể bảo vệ môi trường lưu vực sông(sông Ba và sông Vu Gia - Thu Bồn). TS. Nguyễn Thị Thảo Hương
1008 Điều tra, đánh giá dị thường phóng xạ ở một số khu vực thuộc trũng Tú Lệ phục vụ tìm kiếm khoáng sản phóng xạ và bảo vệ môi trường TS. Nguyễn Hoàng
1009 Phát triển thiết bị hỗ trợ cân bằng gián tiếp cho hệ thống tua bin hơi nước và máy phát điện có các thành phần phi tuyến Lê Duy Minh
1010 Điều tra, nghiên cứu và đánh giá tác động của khai thác khoáng sản đến kinh tế - xã hội, đề xuất các giải pháp quản lý khai thác hợp lý tài nguyên khoáng sản phục vụ phát triển ổn định và bền vững khu vực phía Tây tỉnh Nghệ An TS. Lê Văn Hương
1011 Nghiên cứu các giải pháp tổng hợp phục hồi và quản lý hệ thống rừng phòng hộ đầu nguồn ở Tây Nguyên. Mã số: TN3/T27 PGS.TS. Trần Văn Con
1012 Nghiên cứu tính chất cơ lý của tế bào sống bằng phương pháp hiển vi lực nguyên tử.Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Belarus.01/14-15 Thạc sĩ Nguyễn Thị Mai Hương
1013 Graphene, ống nano cacbon với tạp và các chuẩn hạt. Ứng dụng trong thiết kế các biosensor và các thiết bị nano GS. TSKH Nguyễn Ái Việt
1014 Điều tra họ Lan (Orchidaceae Juss.) tại Tây Nguyên, nghiên cứu các cơ sở khoa học để bảo tồn, phát triển, sử dụng có hiệu quả và bền vững (Mã số: TN3/T31) TS. Nông Văn Duy
1015 Nghiên cứu, dự báo nguy cơ lũ lụt trên cơ sở các trận lũ lịch sử từ Holocen trở lại đây ở Tây Nguyên. Mã số: TN3/T20 PGS.TS. Vũ Văn TíchĐơn vị chủ trì: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐHQGHN
1016 Nghiên cứu phát hiện các hợp chất kháng lao và kháng sinh từ nguồn vi sinh vật đáy biển vùng Đông bắc Việt Nam PGS. TS Habil. Phạm Văn Cường
1017 Vai trò của một số định chế xã hội phi chính thức đối với phát triển bền vững Tây Nguyên. Mã số: TN3/X21. PGS.TS Nguyễn Mạnh Hung
1018 Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao năng lực hồ chứa vừa và nhỏ đáp ứng nhu cầu cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt và phát triển bền vững tài nguyên nước vùng Tây Nguyên (Mã số: TN3/T30) TS. Đặng Hoàng Thanh
1019 Xây dựng mô hình vật lý nghiên cứu đo đạc trường vận tốc bằng phương pháp thủy động lực học số (CFD) và ảnh chất điểm (PIV) (Mã số: VAST.ĐL.03/13-14) PGS.TS. Bùi Đình Trí
1020 Nghiên cứu phát triển quy trình nuôi trồng lượng lớn sinh khối tảo Schizochytrium mangrovei PQ6 và tách chiết squalene đủ tiêu chuẩn nguyên liệu làm thực phẩm chức năng. Mã số đề tài: VAST.ĐLT.11/14-15 TS. Hoàng Thị Minh Hiền
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU