STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
841 Tính toán thiết kế đạn dùng cho súng đa năng bắn ở hai môi trường nước và không khí. Mã số đề tài: VAST.HĐN.01/15-16 PGS. TS. Trần Thu Hà
842 Nghiên cứu thành phần hóa học, tác dụng sinh học của rễ cây Prismatomeris memecyloides Craib. và định hướng tạo chế phẩm tăng cường sinh lực nam giới. Mã số: VAST. ĐLT.0/15-16 ThS. Trần Thu Hường
843 Nghiên cứu khả năng sử dụng ảnh vệ tinh quang học kết hợp với ảnh vệ tinh ra-đa đánh giá sinh khối, tích trữ Cacbon và hấp thụ CO2 bởi thảm thực vật rừng khu vực Vườn Quốc gia Yok Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Mã số đề tài:VAST 01.03/15-16. Nguyễn Viết Lương
844 Xây dựng mô hình số mô phỏng sự thay đổi địa hình đáy biển do sóng và dòng chảy (Mã số: VAST.ĐLT.07/15-16) TS. Phạm Thành Nam
845 Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích một số chất nguy hại trong rượu Việt Nam (Mã số đề tài: VAST.CTG.05/15-16) Thạc sỹ Hoàng Minh Tạo
846 Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm chế phẩm vi sinh và chế phẩm sinh học chitosan để phòng trừ bệnh và tăng năng suất cây hồ tiêu. Mã số: VAST.SXTN.04/15-16 Ths. Phạm Thị Thuý Hoài
847 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính bảo vệ gan cây màn màn hoa vàng (Cleome viscosa L.) Mã số đề tài: VAST.ĐLT.09/16-17 TS. Phan Nhật Minh
848 Nghiên cứu đánh giá thực trạng ứng dụng khoa học và công nghệ trong ngành hải sản phục vụ xây dựng chương trình khai thác Hải sản bền vững PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu
849 Điều tra, nghiên cứu các loài trong chi Nghệ (Curcuma L.) ở Tây Nguyên. Mã số đề tài: VAST 04.10/15-16. TS. Nguyễn Quốc Bình
850 Nghiên cứu tổng hợp và hoạt tính sinh học các dẫn xuất mới của alkaloid nhân indole Mã số đề tài: VAST04.04/15-16 PGS.TS Ngô Quốc Anh.
851 Nghiên cứu các hợp chất có hoạt tính sinh học của cây bời lời nhớt (Litsea glutinosa) nhằm định hướng khai thác sử dụng một cách hiệu quả nguồn tài nguyên thực vật này TS. Trần Thị Phương Thảo
852 Nghiên cứu sản xuất Interleukin-3 và Interleukin-11 tái tổ hợp chất lượng cao dùng trong y học (điều trị) GS. TS. Trương Nam Hải
853 “Nghiên cứu đặc điểm xuất hiện nhiễu loạn điện ly, nhấp nháy điện ly khu vực Việt Nam phục vụ cho ứng dụng định vị dẫn đường bằng vệ tinh”. Mã số đề tài: VAST01.02/15-16 TS. Trần Thị Lan
854 Nghiên cứu sự đa hình phân tử và khả năng thể hiện hoạt tính cytotoxin và các hoạt tính sinh học khác của ribonuclease (RNase) từ nọc độc của rắn sống ở Việt Nam. Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.NGA.07/15-16 PGS.TS. Nguyễn Văn Thiết
855 “Đánh giá ảnh hưởng của các công trình chỉnh trị tới chế độ thủy-thạch động lực và cấu trúc hình thái các vùng cửa sông ven biển Nam Trung Bộ và đề xuất giải pháp khắc phục hậu quả”; Mã số: VAST05-04/14-15 TS. Vũ Tuấn Anh
856 Nghiên cứu đề xuất giải pháp công nghệ kết hợp điều khiển cần cẩu và thiết bị giảm chấn để vận chuyển an toàn người và hàng hóa lên xuống công trình biển. Lã Đức Việt
857 Nghiên cứu, đánh giá và đề xuất phương án đảm bảo chất lượng kênh thông tin vô tuyến của trạm mặt đất trong hệ thống VNREDSAT-1. Mã số: VAST.ĐLT.05/15-16 ThS. Ngô Duy Tân
858 Nghiên cứu giải pháp ứng dụng hệ vi sinh vật phân hủy nền đáy để xử lý mùi phát sinh do bùn và nước mặt tại khu vực âu thuyền Thọ Quang thành phố Đà Nẵng. Mã số đề tài: VAST.NĐP.09/15-16 KS. Huỳnh Đức Long
859 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính bảo vệ gan rễ cây thần xạ hương Luvunga scandens (Roxb). Buch. Ham (Mã số đề tài: VAST04.05/15-16) TS Mai Đình Trị
860 Nghiên cứu động học và cơ chế phản ứng isomer hóa các n-paraffin C5, C6 và hỗn hợp của chúng trên xúc tác Pd biến tính (Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Nga.06/15-16) TS. Hoàng Tiến Cường
861 “Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất zeolite Cu2+ để xử lý môi trường nước nuôi trồng thủy sản và sản xuất phân vi lượng” Tiến sĩ Lại Thị Kim Dung
862 Chế tạo, nghiên cứu cảm biến khí trên cơ sở diot Schottky (kim loại/nano-oxit kim loại) hoạt động ở nhiệt độ phòng” Mã số: VAST.ĐLT.02 /15-16 Đỗ Thị Thu
863 Nghiên cứu chế tạo graphene số lượng lớn, thử nghiệm ứng dụng trong chất lỏng tản nhiệt cho linh kiện điện tử công suất. Mã số đề tài: VAST.CTG.01/15-16 TS. Phan Ngọc Hồng
864 Tổng hợp điện hóa và đặc trưng màng hydroxyapatit trên nền hợp kim y sinh. Mã số nhiệm vụ: VAST. HTQT. Pháp. 03/15-16 PGS. TS. Đinh Thị Mai Thanh.
865 Nghiên cứu đa hình gen/protein matrix metalloproteinase-9 (MMP-9) và đánh giá khả năng ứng dụng trong chẩn đoán sớm hội chứng mạch vành cấp (ACS) TS. Lê Thị Bích Thảo
866 Đánh giá khả năng tự làm sạch vịnh Vũng Rô (Phú Yên) phục vụ phát triển bền vững kinh tế biểnMã số: VAST06.04/14-15 TS. Nguyễn Hữu Huân
867 Nghiên cứu tạo kháng nguyên tái tổ hợp gây bệnh cúm H7N9 trong cây thuốc lá Nicotiana sp. bằng phương pháp agroinfiltration phục vụ cho mục đích tạo vacxin thế hệ mới. TS Phạm Bích Ngọc
868 Nghiên cứu xác định tần suất đột biến trên tổ hợp gen BCR/ABL1 gây kháng thuốc imatinib ở bệnh nhân lơ-xê-mi kinh dòng bạch cầu hạt bằng phương pháp giải trình tự gen phiên mã. TS. Nguyễn Cường
869 Nghiên cứu sử dụng ống nhiệt để nâng cao hiệu suất nhận nhiệt từ năng lượng bức xạ mặt trời (NLBXMT) và kết hợp với bơm nhiệt để cấp không khí nóng cho quá trình sấy với chi phí năng lượng thấp; Mã số đề tài: VAST07.05/13-14 Nguyễn Khắc Minh
870 Nghiên cứu phát triển hệ thống LIDAR hấp thụ vi sai ứng dụng quan trắc phân bố nồng độ ozone trong lớp khí quyển tầng thấp. Mã số đề tài: VAST01.08/13-14 Phạm Minh Tiến
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU