STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
631 Khảo sát các đột biến gen liên quan đến dị tật dính ngón tay chân ở một số gia đình Việt Nam. TS. Nguyễn Thy Ngọc
632 Hoàn thiện quy trình công nghệ và xây dựng mô hình bảo quản vải thiều Lục Ngạn bằng màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) phục vụ xuất khẩu TS. Phạm Thị Thu Hà
633 Xây dựng Hệ cơ sở dữ liệu viễn thám của Viện Hàn lâm KHCNVN TS. Bùi Trọng Tuyên
634 Hoàn thiện quy trình chế tạo véc ni đồ gỗ khâu mạch bằng tia tử ngoại trên cơ sở các hợp chất acrylat. GS.TS. Lê Xuân Hiền
635 Phát triển sản phẩm sinh khối tảo dị dưỡng làm thức ăn bổ sung cho tôm/cá GS.TS. Đặng Diễm Hồng
636 Ứng dụng chất lỏng thông minh dạng từ biến để giảm ma sát và năng lượng mất mát trong các thiết bị quay PGS.TS. Lã Đức Việt
637 Nghiên cứu quy trình tạo rong giống loài bắp sú – Kappaphycus striatus (F. Schmitz) Doty ex P. C. Silva, 1996 bằng phương pháp nuôi cấy mô sẹo. ThS.NCS. Vũ Thị Mơ
638 Chế tạo vật liệu thủy tinh tellurite pha tạp đất hiếm ứng dụng làm các linh kiện quang học. PGS.TS. Phan Tiến Dũng
639 Nghiên cứu chế tạo điện cực TiO2, ZnO của thiết bị mẫu (prototype) xử lý ô nhiễm môi trường bằng phương pháp quang xúc tác được tăng cường bằng hiệu ứng plasmonics. TS. Ngô Thị Hồng Lê
640 Nghiên cứu chế tạo sensor điện hóa siêu nhạy/siêu rẻ trên cơ cở nano Nikel sulphide/Graphene Oxide với nền Cacbon và ứng dụng phát hiện hormone hiện trường Bisphenol A TS. Phạm Khắc Duy
641 Nghiên cứu chế tạo và đặc trưng từ tính của các hạt nano có cấu trúc lõi vỏ Co/CoO TS. Nguyễn Trung Hiếu
642 Điều tra, xác định ranh giới mặn - nhạt tài nguyên nước các đồng bằng ven biển Bắc Trung bộ (từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh) và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước, ứng phó với biến đổi khí hậu Phan Văn Trường
643 Nghiên cứu cấu trúc đới chuyển tiếp giữa đất liền và biển bằng tích hợp tài liệu địa vật lý đo trực tiếp trên đới bờ và từ vệ tinh - Ứng dụng cho khu vực đới bờ Nam Trung Bộ TS. Nguyễn Kim Dũng
644 Nghiên cứu chế tạo các tinh thể nano bán dẫn hợp chất của kẽm trong sợi polyme và khả năng ứng dụng của chúng Ứng Thị Diệu Thúy
645 Nghiên cứu phát triển các kỹ thuật hỗ trợ trưng bày Bảo tàng dựa trên Công nghệ Thực tại ảo ThS. Trịnh Xuân Hùng
646 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số dược liệu đang được lưu hành và sử dụng phổ biến trên thị trường Hà Nội giai đoạn 1. TS. Trần Thị Hồng Hạnh
647 Nghiên cứu chế tạo các nanoliposome chứa hoạt chất có tiềm năng kháng tế bào gốcung thư phân lập từ sinh vật biển Việt Nam PGS.TS. Đỗ Thị Thảo
648 Xây dựng dữ liệu vân tay sắc ký nhằm đánh giá chất lượng dược liệu mật nhân và hương phụ Nguyễn Minh Châu
649 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thiết bị giảm rung tự động cho cáp của cầu treo và cầu dây văng. Lê Duy Minh
650 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của loài Thiết đinh Cà Ná (Markhamia stipulata var. canaense V.S. Dang) Nguyễn Tấn Phát
651 Phát triển phương pháp quang nhiệt trên cơ sở các cấu trúc nano kim loại nhằm ứng dụng trong diệt tế bào ung thư. Nghiêm Thị Hà Liên
652 Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm phục hồi và quản lý các bãi giống tự nhiên của Tu hài (Lutraria rhynchaena Jonas, 1844) tại vùng biển Hải Phòng - Quảng Ninh TS. Đỗ Mạnh Hào
653 Nghiên cứu quá trình thành tạo và dự báo xu thế biến động các bãi bồi cửa sông ven biển từ Tiền Giang đến Cà Mau châu thổ sông Cửu Long, đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý phục vụ phát triển kinh tế xã hội PGS.TS. Nguyễn Văn Lập
654 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây Nhãn dê Lepisanthes rubiginosa (Roxb.) Leenh và tạo chế phẩm có khả năng kháng ung thư từ cây này PGS.TS. Trần Văn Lộc
655 Giải trình tự toàn bộ vùng mã hóa (Exome) của bệnh nhân chưa chẩn đoán được nguyên nhân ở Việt Nam TS. Nguyễn Ngọc Lan
656 Phát triển công nghệ vi nhiệt trong nghiên cứu chế tạo các hạt nano ZrO2:RE3+ cho các ứng dụng cảm biến quang nhiệt TS. Lâm Thị Kiều Giang
657 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng viêm của cây Hoàng tinh hoa đỏ (Polygonatum kingianum) TS. Đỗ Thị Thanh Huyền
658 Tính đa dạng và đặc thù của các loài ong có ngòi đốt (Hymenoptera, Aculeata) ở Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Liên
659 Nghiên cứu phát triển nguồn sáng LED độ đồng đều chiếu sáng cao dùng công nghệ quang học không tạo ảnh cho ứng dụng trong chiếu sáng cây trồng. PGS.TS. Trần Quốc Tiến
660 Cơ sở khoa học và thực tiễn cho xây dựng công trình nổi cỡ lớn bằng bê tông làm việc trên biển Việt Nam TS. Nguyễn Trường Giang
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU