STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
571 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ miền Bắc năm 2020 TS. Dương Thanh Nghị
572 Quan trắc môi trường biển Miền Nam Việt Nam, năm 2020 TS. Vũ Tuấn Anh
573 Nghiên cứu tác động của ánh sáng tới sinh trưởng và phát triển của rau mầm Đỗ Ngọc Chung
574 Điều tra đa dạng thành phần loài các quần xã Tuyến trùng ký sinh thực vật thủy sinh, Tuyến trùng sống tự do, Meiofauna và vai trò của chúng ở các hệ sinh thái biển Việt Nam. PGS. TSKH. Nguyễn Vũ Thanh
575 Sử dụng số liệu vệ tinh (CHAMP, Swarm (A, B ,C)) và số liệu mặt đất để xây dựng mô hình trường từ bình thường và mô hình dòng điện xích đạo ở Việt Nam và lân cận TS. Lê Trường Thanh
576 Nghiên cứu chế tạo phức hệ nano malloapelta B-curcumin, đánh giá độc tính cấp, độc tính bán trường diễn và hiệu lực kháng ung thư in vitro và in vivo PGS. TS. Nguyễn Xuân Nhiệm
577 Nghiên cứu xử lý kim loại nặng (Fe, Mn) trong nước thải mỏ than bằng phương pháp chuyển hóa sinh học kết hợp với bãi lọc trồng cây nhân tạo PGS.TS. Bùi Thị Kim Anh
578 Điều tra đa dạng sinh học, đánh giá tiềm năng hoạt chất sinh học của ngành rêu tản (marchantiophyta) và ngành rêu sừng (anthocerotophyta) ở các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Văn Sinh
579 Nghiên cứu biểu hiện kháng nguyên S1 oligomer tái tổ hợp của Porcine epidemic diarrhea virus (PEDV)-gây bệnh tiêu chảy cấp ở lợn trên cây thuốc lá Nicotiana benthamiana TS. Vũ Huyền Trang
580 Nghiên cứu sản xuất bộ sinh phẩm chẩn đoán nhanh virus Corona gây bệnh viêm phổi cấp (SARS-CoV-2) ở bệnh nhân Việt Nam bằng kỹ thuật Realtime PCR PGS.TS. Đồng Văn Quyền
581 Nghiên cứu quy trình phân tích và cơ chế biến đổi của nhóm chất Auramine O (Vàng O) trong một số loại thực phẩm hằng ngày bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ phân giải cao (LC-MS/MS ) TS. Lưu Đức Phương
582 Phân loại một số nhóm bò sát thuộc họ Thằn lằn bóng (Scincidae) và họ Nhông (Agamidae) ở phía Nam Việt Nam dựa trên dữ liệu trình tự DNA kết hợp với hình thái bên ngoài. TS. Nguyễn Ngọc Sang
583 Quan trắc môi trường biển Miền Trung TS. Phạm Thị Minh Hạnh
584 Động lực học kết cấu áp điện và ứng dụng trong chẩn đoán kỹ thuật công trình TS. Trần Thanh Hải
585 Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính chống ung thư của 2 loài Amesiodendron chinense (Sapindaceae) và Baccaurea sylvestris (Phyllanthaceae). TS. Trịnh Thị Thanh Vân
586 Xây dựng một số thuật toán hữu hiệu cho các mô hình toán học liên quan tới thiết bị điện TS. Bùi Trọng Kiên
587 Phương trình vi phân đại số phụ thuộc tham số: Lý thuyết định tính và các phương pháp số Tạ Duy Phượng
588 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và phương pháp trắc lượng hình thái trong xây dựng bộ tiêu chí giám sát quá trình suy thoái chất lượng rừng ngập mặn phục vụ công tác bảo tồn, phục hồi rừng ngập mặn và sử dụng hợp lý đất ngập nước ven biển thử nghiệm tại tỉnh Quảng Ninh và Cà Mau TS. Đỗ Thị Hoài
589 Nghiên cứu cơ chế cảm ứng tái tạo xương của hạt nano bọc berberine ở mức phân tử và định hướng ứng dụng Nguyễn Thị Hồng Minh
590 Khám phá sự đa dạng các loài bò sát - lưỡng cư ở một số khu rừng trên núi cao thuộc hành lang biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc PGS.TS Nguyễn Thiên Tạo
591 Nghiên cứu chế tạo cảm biến sinh học ứng dụng trong phân tích nhanh và liên tục nhu cầu oxy sinh hóa (BOD) TS. Phạm Thị Thùy Phương
592 Nghiên cứu chế tạo nano oxit phức hợp lai từ tính nền La-Fe-Mn để loại bỏ các chất ô nhiễm trong nguồn nước sinh hoạt với hiệu năng cao tại làng nghề TS. Vũ Thế Ninh
593 Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam TS. Nguyễn Trường Sơn
594 Sử dụng phương pháp sắc ký dấu vân tay để so sánh thành phần hoạt chất chính trong cây dược liệu tự nhiên và cây dược liệu được nuôi cấy mô (Physalis angulata, Physalis minima và Ophiorrhiza japonica) sinh trưởng tại Việt Nam và Belarus. PGS.TS. Hoàng Lê Tuấn Anh
595 Nghiên cứu, phát triển laser Raman toàn rắn phát xạ đa tần số được bơm ngoài buồng cộng hưởng. TS. Đỗ Quốc Khánh
596 Xây dựng phương pháp các đường đặc tính để giải bài toán kỳ dị trong quá trình chảy dẻo của vật liệu đồng nhất từng đoạn. PGS.TS. Phạm Đức Chính
597 Đánh giá đa dạng sinh học động vật nhiều chân (Myriapoda) ở hệ sinh thái núi đá vôi khu vực Đông Bắc Việt Nam phục vụ công tác bảo tồn TS. Nguyễn Đức Anh
598 Nghiên cứu ứng dụng mô hình vườn sinh thái thông minh (SMART GARDEN) để xử lý nâng cao chất lượng nước thải từ trạm xử lý nước thải của Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam TS. Mai Hương
599 Đa dạng, phân bố và khả năng sử dụng các loài rắn ở Belarus và Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Quảng Trường
600 Nghiên cứu đa dạng và đặc điểm phân bố của các loài ếch nhái (Amphibia) ở một số khu vực biên giới phía bắc của Việt Nam và đề xuất các giải pháp bảo tồn TS. Phạm Thế Cường
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU