STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
421 Xây dựng ứng dụng hỗ trợ quản lý và khai thác công trình thủy lợi tỉnh Bến Tre ứng phó với biến đổi khí hậu TS. Trần Thái Bình
422 Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi cá rô phi thâm canh trong môi trường nước lợ bằng công nghệ Biofloc tại Hải Phòng TS. Nguyễn Xuân Thành
423 Nghiên cứu cải thiện hiệu quả quang lượng tử cho đèn diốt phát ánh sáng trắng (WLEDs) dựa trên cấu trúc nanorod InxGa1-xN và vật liệu nano phát quang oxide/fluoride TS. Nguyễn Hoàng Duy
424 Nghiên cứu chế tạo và đặc tính màng mỏng và vật liệu compozit trên nền polylactide cho các ứng dụng y sinh TS. Hoàng Mai Hà
425 Hoàn thiện công nghệ chế tạo và ứng dụng vật liệu cao su nanocompozit trong sản xuất gioăng đệm cho các công trình thủy lợi, thủy điện và băng tải chịu nhiệt, bền kiềm dùng trong sản xuất xi măng GS.TS. Đỗ Quang Kháng
426 Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng lưu giữ và khai thác hiệu quả tài nguyên nước mặt phục vụ phát triển bền vững khu vực Tây Nguyên GS.TS. Nguyễn Vũ Việt
427 Nghiên cứu tạo kít phát hiện nhanh các chủng vi rút gây dịch tả lợn châu phi (African Swine Fever – ASF) tại Việt Nam bằng kỹ thuật multiplex PCR PGS.TS. Võ Thị Bích Thủy
428 Phát triển thương mại chế phẩm diệt tuyến trùng, nấm bệnh gây hại cho cây trồng chứa hạt CuCl kích thước nano. ThS. Phạm Hòa Sơn
429 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu tổ hợp nano Fe3O4-TiO2-GO (graphen oxit) và khảo sát hiệu ứng kháng khuẩn trong xử lý nước TS. Võ Nguyễn Đăng Khoa
430 Hệ tương tác giữa hốc cộng hưởng tinh thể quang tử có khe hẹp với dẫn sóng quang tử ứng dụng cho tích hợp lai TS. Hoàng Thị Hồng Cẩm
431 Nghiên cứu ứng dụng mô hình Phân tích dòng chảy vật chất (MFA) nhằm đánh giá hiện trạng và dự báo về dòng chảy dinh dưỡng do ảnh hưởng của con người lên môi trường trên lưu vực sông Đáy Đỗ Thu Nga
432 Khảo sát các đột biến gen liên quan đến dị tật dính ngón tay chân ở một số gia đình Việt Nam. TS. Nguyễn Thy Ngọc
433 Hoàn thiện quy trình công nghệ và xây dựng mô hình bảo quản vải thiều Lục Ngạn bằng màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) phục vụ xuất khẩu TS. Phạm Thị Thu Hà
434 Xây dựng Hệ cơ sở dữ liệu viễn thám của Viện Hàn lâm KHCNVN TS. Bùi Trọng Tuyên
435 Hoàn thiện quy trình chế tạo véc ni đồ gỗ khâu mạch bằng tia tử ngoại trên cơ sở các hợp chất acrylat. GS.TS. Lê Xuân Hiền
436 Phát triển sản phẩm sinh khối tảo dị dưỡng làm thức ăn bổ sung cho tôm/cá GS.TS. Đặng Diễm Hồng
437 Ứng dụng chất lỏng thông minh dạng từ biến để giảm ma sát và năng lượng mất mát trong các thiết bị quay PGS.TS. Lã Đức Việt
438 Nghiên cứu quy trình tạo rong giống loài bắp sú – Kappaphycus striatus (F. Schmitz) Doty ex P. C. Silva, 1996 bằng phương pháp nuôi cấy mô sẹo. ThS.NCS. Vũ Thị Mơ
439 Chế tạo vật liệu thủy tinh tellurite pha tạp đất hiếm ứng dụng làm các linh kiện quang học. PGS.TS. Phan Tiến Dũng
440 Nghiên cứu chế tạo điện cực TiO2, ZnO của thiết bị mẫu (prototype) xử lý ô nhiễm môi trường bằng phương pháp quang xúc tác được tăng cường bằng hiệu ứng plasmonics. TS. Ngô Thị Hồng Lê
441 Nghiên cứu chế tạo sensor điện hóa siêu nhạy/siêu rẻ trên cơ cở nano Nikel sulphide/Graphene Oxide với nền Cacbon và ứng dụng phát hiện hormone hiện trường Bisphenol A TS. Phạm Khắc Duy
442 Nghiên cứu chế tạo và đặc trưng từ tính của các hạt nano có cấu trúc lõi vỏ Co/CoO TS. Nguyễn Trung Hiếu
443 Điều tra, xác định ranh giới mặn - nhạt tài nguyên nước các đồng bằng ven biển Bắc Trung bộ (từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh) và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước, ứng phó với biến đổi khí hậu Phan Văn Trường
444 Nghiên cứu cấu trúc đới chuyển tiếp giữa đất liền và biển bằng tích hợp tài liệu địa vật lý đo trực tiếp trên đới bờ và từ vệ tinh - Ứng dụng cho khu vực đới bờ Nam Trung Bộ TS. Nguyễn Kim Dũng
445 Nghiên cứu chế tạo các tinh thể nano bán dẫn hợp chất của kẽm trong sợi polyme và khả năng ứng dụng của chúng Ứng Thị Diệu Thúy
446 Nghiên cứu phát triển các kỹ thuật hỗ trợ trưng bày Bảo tàng dựa trên Công nghệ Thực tại ảo ThS. Trịnh Xuân Hùng
447 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số dược liệu đang được lưu hành và sử dụng phổ biến trên thị trường Hà Nội giai đoạn 1. TS. Trần Thị Hồng Hạnh
448 Nghiên cứu chế tạo các nanoliposome chứa hoạt chất có tiềm năng kháng tế bào gốcung thư phân lập từ sinh vật biển Việt Nam PGS.TS. Đỗ Thị Thảo
449 Xây dựng dữ liệu vân tay sắc ký nhằm đánh giá chất lượng dược liệu mật nhân và hương phụ Nguyễn Minh Châu
450 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thiết bị giảm rung tự động cho cáp của cầu treo và cầu dây văng. Lê Duy Minh
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU