STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
331 Nghiên cứu đặc điểm hệ gen các chủng virus gây Hội chứng còi cọc ở lợn con (Porcine circovirus, PCV) đang lưu hành tại Việt Nam TS. Đoàn Thị Thanh Hương
332 Nghiên cứu và đề xuất mô hình lan truyền ngược cho hệ thống quang học của vệ tinh nhỏ quan sát trái đất sử dụng các thuật toán trí tuệ nhân tạo TS. Phạm Minh Tuấn
333 Phát triển phương pháp nhận dạng nhanh một số độc tố bằng phổ Raman trong nông sản xuất khẩu của Việt Nam TS. Nguyễn Thành Dương
334 Tổng hợp, tính chất và định hướng ứng dụng của màng tổ hợp graphen-ống nano các bon pha tạp đồng clorua Phía Việt Nam: TS. Nguyễn Văn Chúc; Phía đối tác: TSKH. Elena D. Obraztsova
335 Các hiệu ứng tương quan gần vùng chuyển pha từ và cấu trúc từ trong các hệ điện tử tương quan mạnh Phía Việt Nam: PGS. TS. Trần Đăng Thành; Phía đối tác: TS. A.G. Gamzatov
336 Nghiên cứu chế tạo và tính chất của composite nền kim loại gia cường bằng vật liệu cacbon cấu trúc nanô Phía Việt Nam: TS.NCV. Phạm Văn Trình; Phía đối tác: GS.TSKH. Alexandr A. Shtertser
337 Nghiên cứu biến động lớp phủ và sử dụng đất thượng nguồn sông Mê Kông bằng tư liệu viễn thám và đánh giá ảnh hưởng của nó đến đồng bằng sông Cửu Long Việt Nam TS. Nguyễn Thanh Hoàn
338 Nghiên cứu đánh giá chất lượng và trữ lượng các tầng chứa nước ở các huyện ven biển tỉnh Ninh Thuận phục vụ công tác quản lý nước dưới đất trong bối cảnh hạn hán và biến đổi khí hậu TS. Trịnh Hoài Thu
339 Nghiên cứu chế tạo và tính chất của hệ vật liệu multiferroics cấu trúc ABO3 TS. Đào Sơn Lâm
340 Nghiên cứu điều khiển biên độ và tần số hấp thụ sóng điện từ của vật liệu biến hóa (metamaterials) TS. Bùi Xuân Khuyến
341 Nghiên cứu sinh tổng hợp enzyme Lignin peroxidase (LiP) từ nấm Đảm kết hợp Laccase để loại bỏ màu nước thải dệt nhuộm TS. Vũ Đình Giáp
342 Nghiên cứu công nghệ sản xuất đồ uống lên men probiotic từ một số loài rong đỏ Việt Nam Võ Thành Trung
343 Đánh giá tai biến địa chất đới đứt gãy Điện Biên – Lai Châu trên cơ sở ứng dụng các mô hình học máy, trí tuệ nhân tạo ThS. Trần Văn Phong
344 Phát triển nguồn dược liệu ba kích tím Morinda officinalis tại Hiệp Đức, Quảng Nam phục vụ chế biến thuốc và thực phẩm chức năng. TS. Nguyễn Thị Thúy Hường
345 Nghiên cứu phương pháp mới về xác định và điều khiển tư thế vệ tinh quan sát Trái đất dựa trên biểu diễn tư thế bằng các tham số Pivot ThS. Trần Anh Đức
346 Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm nitrate hóa - khử nitrate để xử lý môi trường nước nuôi thủy sản TS. Hoàng Phương Hà
347 Nghiên cứu thành phần lipid và khảo sát hoạt tính sinh học của lipid các sinh vật biển trong chuyến khảo sát tàu “Viện sỹ Oparin” lần thứ 6 trong vùng biển Việt Nam. Tên Hợp phần (tiếng Anh): Study of lipid composition and biological activity of the lipid classes from the Tên Hợp phần 5: marine species collected during the Russian-Vietnamese expedition aboard the 6th R/V “Academic Oparin” in the Vietnamese territorial waters Chủ nhiệm hợp phần: GS.TS. Phạm Quốc Long; Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS.TS. Võ Sĩ Tuấn
348 Nghiên cứu fucoidan từ rong nâu thuộc họ Sargassaceae: Phân lập, cấu trúc và hoạt tính nhạy cảm phóng xạ TS. Phạm Đức Thịnh
349 Sinh khoáng thiếc (Sn) và wolfram (W) trong các cấu trúc miền bắc Việt Nam: Đặc trưng khoáng vật, địa hóa và nguồn gốc của các mỏ khoáng. Phạm Thị Dung
350 Thành phần hóa học và hoạt tính sinh học loài Đồng đơn (Maesa membranacea A. DC., Myrsinaceae). TS. Lê Nguyễn Thành
351 Các chấm lượng tử dị thể chứa cadimi (Cd): Chế tạo, khảo sát tính chất quang và quá trình động lực học hạt tải Mẫn Minh Tân
352 Nghiên cứu hoạt tính sinh học và các gen sinh tổng hợp các chất thứ cấp từ vi sinh vật rừng ngập mặn tại khu vực miền Trung ThS. Tôn Thất Hữu Đạt
353 Nghiên cứu đặc điểm bùn sét đáy biển khu vực Tây Nam trũng sâu Biển Đông và khả năng ứng dụng của chúng ThS. Lê Đức Lương
354 Nghiên cứu, xác định các giai đoạn hoạt động magma - kiến tạo chính phần phía nam địa khối Kon Tum trên cơ sở tuổi đồng vị U-Pb trên zircon trong lưu vực Sông Ba ThS. Doãn Đình Hùng
355 Đánh giá đa dạng gen của các thảm cỏ biển điển hình tại Việt Nam bằng chỉ thị sinh học phân tử vi vệ tinh (microsatellite) nhằm phục vụ bảo tồn và phục hồi hệ sinh thái cỏ biển TS. Nguyễn Xuân Vỵ
356 Nghiên cứu và phát triển hệ laze tử ngoại sử dụng tinh thể Ce:LiCAF, định hướng ứng dụng trong nghiên cứu môi trường PGS.TS. Phạm Hồng Minh
357 Chế tạo thiết bị xử lý nước thải phòng khám nhằm nâng cao chất lượng nguồn nước ThS. Hoàng Thị Thu Hằng
358 Nghiên cứu nhận dạng các chất độc và độc tố có trong nấm mốc ở các thực phẩm có thành phần (đậu tương, lạc, ngô, vừng) bảo quản không đúng quy định, kém chất lượng. Trần Hồng Quang
359 Nghiên cứu sử dụng các chất/nhóm chất chìa khóa có nguồn gốc từ dược liệu phục vụ xác định dược liệu kém chất lượng. TS. Trần Thị Hồng Hạnh
360 Nghiên cứu xây dựng và ứng dụng quy trình đánh giá chất lượng một số nông sản từ thực vật Việt Nam trong chuỗi liên kết an toàn thực phẩm PGS. TS. Nguyễn Tiến Đạt
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU