STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
331 Nghiên cứu bảo tồn và phát triển một số loài dược liệu chủ lực của Tây Nguyên, tạo ra một số sản phẩm có giá trị cao từ một vài loài dược liệu chủ lực, bản địa quý hiếm của Tây Nguyên TS. Nguyễn Hữu Toàn Phan
332 Các đặc trưng hình thái học và di truyền của các loài tảo hai roi thuộc nhóm Oceanica- chi Protoperidinium TS. Phan Tấn Lượm
333 Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu tổ hợp chitosan/alginat mang dược chất lovastatin có cấu trúc lõi vỏ TS. Đàm Xuân Thắng
334 Nghiên cứu, đánh giá tác động của quá trình biến đổi khí hậu và các hoạt động kinh tế-xã hội đến môi trường lưu vực sông Ba/Đà Rằng bằng công nghệ viễn thám và GIS TS. Phạm Thị Mai Thy
335 Nghiên cứu phát triển, sử dụng và bảo tồn bền vững 05 loài Lan (Dendrobium nobile, Dendrobium trankimianum, Paphiopedilum villosum, Phaius baolocensis và Phaius tankervilleae) đặc hữu, quý hiếm và có giá trị kinh tế cao, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại Lâm Đồng - Tây Nguyên TS. Nông Văn Duy
336 Tăng cường hiệu quả giải pháp bổ cập và dâng cao mực nước ngầm giải quyết khó khăn về nước cho mùa hạn trong các thành tạo bazan khu vực Tây Nguyên TS. Vũ Thị Minh Nguyệt
337 Nghiên cứu, đề xuất mô hình sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên xuyên biên giới thuộc ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia (gồm các tỉnh Kon Tum, Quảng Nam, Đà Nẵng, Ratanakiri, Attapeu) ThS. Vương Hồng Nhật
338 Nghiên cứu chế tạo và tính chất của vật liệu nano tinh thể SiGe: thực nghiệm và mô phỏng Nguyễn Huy Việt
339 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống anten bám kiểu hexapod cho vệ tinh quan sát Trái đất. TS. Ngô Duy Tân
340 Nghiên cứu tạo chế phẩm bổ sung dinh dưỡng nguồn gốc thiên nhiên (TPCN) nhằm phòng ngừa và khắc phục các yếu tố bất lợi đối với cơ thể sống trong môi trường vũ trụ TS. Trịnh Thị Thu Hương
341 Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài địa y thuộc họ Cryptothecia sp. Nguyễn Ngọc Tuấn
342 Nghiên cứu cải tạo, quản lý thảm cỏ tự nhiên và chế biến thức ăn từ các nguyên liệu sẵn có phục vụ phát triển chăn nuôi đại gia súc (trâu, bò, voi) quy mô tập trung và quy mô nông hộ tạo sinh kế bền vững cho người dân Tây Nguyên Vũ Anh Tài
343 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, đánh giá tổng hợp tài nguyên thiên nhiên và môi trường phục vụ phát triển kinh tế xã hội và du lịch tỉnh Đắk Nông ThS. Lê Quang Toan
344 Nghiên cứu các phương pháp tối ưu hóa giải bài toán lập lịch bay ổn định và ứng dụng thử nghiệm trong điều kiện thực tế ở Việt Nam TS. Lê Xuân Thanh
345 Nghiên cứu các đặc trưng động lực biển và địa chất tầng nông khu vực tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng phục vụ phân tích nguyên nhân xói lở bờ biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng TS. Hoàng Văn Vượng
346 Nghiên cứu ứng dụng tổ hợp các giải pháp cải tạo, phục hồi hệ sinh thái khu vực bãi thải và khu khai thác khoáng sản nhằm ngăn ngừa hoang mạc hóa, sử dụng đất hiệu quả, bền vững vùng Tây Nguyên TS. Nguyễn Mạnh Hà
347 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ, xây dựng và chuyển giao mô hình khai thác và sử dụng hợp lý nguồn năng lượng mặt trời và năng lượng gió phục vụ sản xuất và sinh hoạt ở Tây Nguyên TS. Nguyễn Quang Ninh
348 Xây dựng hồ sơ khu dự trữ sinh quyển thế giới Kon Hà Nừng PGS.TS. Lê Xuân Cảnh
349 Xây dựng hệ học mờ để ứng dụng trong hỗ trợ chẩn đoán y tế ThS. Trần Thị Loan
350 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám trong phát hiện và đánh giá hình thái và quy mô bố trí cơ sở, trận địa quân sự TS. Đào Khánh Hoài
351 Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp cảnh báo sớm tai biến sụt đất, trượt lở, lũ quét, lũ bùn đá miền Bắc Việt Nam bằng công nghệ viễn thám và dữ liệu về cấu trúc địa chất Trần Quốc Cường
352 Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, bảo vệ và sử dụng hợp lý hành lang bờ biển Bắc bộ, thí điểm tại tỉnh Nam Định TS. Trần Tuấn Ngọc
353 Nghiên cứu tính toán hàm lượng phát thải các bon sử dụng tư liệu viễn thám phục vụ việc kiểm kê khí nhà kính. Thực nghiệm ảnh VNREDSat-1 và các nguồn ảnh hiện có tại Việt Nam TS. Lê Quốc Hưng
354 Nghiên cứu ứng dụng tư liệu viễn thám radar và quang học đa thời gian, đa độ phân giải để theo dõi diễn biến diện tích và ước tính năng suất, sản lượng lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng TS. Lâm Đạo Nguyên
355 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS hỗ trợ quản lý, giám sát và cảnh báo dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản TS. Nguyễn Thanh Tùng
356 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thử nghiệm phân hệ cao tần cho vệ tinh Micro Tạ Sơn Xuất
357 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mẫu tên lửa nghiên cứu (Sounding Rocket) đưa thiết bị khoa học để thử nghiệm thu thập dữ liệu khí quyển tầng cao GS.TS Nguyễn Lạc Hồng
358 Nghiên cứu đánh giá và dự báo tiềm năng năng lượng mặt trời phục vụ phát triển năng lượng sạch cho Việt Nam sử dụng kết hợp công nghệ viễn thám và mô hình số trị. ThS. Nguyễn Tiến Công
359 Nghiên cứu, xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững. PGS.TS. Nguyễn Văn Sinh
360 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, giám sát đường biên và trợ giúp quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội kết hợp với đảm bảo quốc phòng – an ninh khu vực biên giới phía Bắc, ứng dụng cho tỉnh Cao Bằng PGS.TS Nguyễn Trường Xuân
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU