STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
301 Nghiên cứu kiểm soát nấm gây bệnh thối đầu cành (Alternaria Spp.) trên cây Thanh long (Hylocereus undatus) ở Bình Thuận bằng vi khuẩn nội sinh TS. Đỗ Quang Trung
302 Nghiên cứu tiến hóa trầm tích ven bờ châu thổ sông Vu Gia – Thu Bồn thời kỳ Holocen, đánh giá và dự báo thay đổi đường bờ biển. ThS. Nguyễn Thị Mộng Lan
303 Nghiên cứu tác động của các tuyến đường giao thông đến diễn biến ngập lụt các huyện vùng ven biển lưu vực sông Vu Gia- Thu Bồn tỉnh Quảng Nam TS. Hoàng Thanh Sơn
304 Nghiên cứu đánh giá một số nguyên liệu thô tại Việt Nam phục vụ chế tạo nhựa sinh học TS. Đào Hải Yến
305 Hoạt động magma Permi-Trias và điều kiện địa động lực xuất hiện trong các cấu trúc địa chất chính ở Việt Nam và vai trò của chúng trong việc thành tạo các mỏ khoáng sản (Cu-Ni-PGE, Fe-Ti-V, Au-Cu-Mo-W, Li) Phía Việt Nam: PGS. TSKH. Trần Trọng Hòa; Phía đối tác: GS. TSKH. Izokh E. Andrey
306 Nghiên cứu đa dạng sinh học và phân loại các loài ong bắt mồi và ong mật (Hymenoptera: Vespidae và Apoidea) ở khu vực Tây Bắc Việt Nam Phía Việt Nam: PGS. TS. Nguyễn Thị Phương Liên; Phía đối tác: PGS. TS. Toshko Ljubomirov
307 Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá độc tính sinh học của thuốc tương phản trên cơ sở vật liệu nano Gd2O3 ứng dụng trong kỹ thuật chụp ảnh cộng hưởng từ MRI Nguyễn Thị Thùy Khuê
308 Nghiên cứu thành phần hoá học hoạt tính chống oxy hóa và ức chế enzym xanthine oxidase gây bệnh gút từ 3 loại cây dược liệu Việt Nam (ngô đồng, chút chít và chùm ngây) Trương Ngọc Minh
309 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thu hái ở Tây Nguyên Lê Thị Hồng Nhung
310 Nghiên cứu cơ chế hình thành và đánh giá các tác động của tai biến trượt lở đến một số công trình hồ và đập chứa nước. TS. Phạm Văn Tiền
311 Nghiên cứu, xây dựng hệ thống khung ứng dụng hỗ trợ việc thu thập, lưu trữ và khai thác dữ liệu khoa học công nghệ liên ngành TS. Trần Giang Sơn
312 Nghiên cứu khả năng tái hoạt động của hệ đứt gãy Tây Biển Đông và mối liên quan với các tai biến địa chất TS. Trần Trọng Lập
313 Thiết kế, chế tạo robot đồng diễn dạng người ThS. Nguyễn Tấn Nó
314 Nghiên cứu phát triển phương pháp phát hiện tự động các điểm mốc hình thái trên ảnh cánh côn trùng Nguyễn Hoàng Hà
315 Địa chất, nhiệt niên đại (U/Pb, Ar/Ar) và phân loại hệ đồng vị (Sr/Nd) của các batolit granitoid Việt Nam (Paleozoi muộn – Mezozoi) Phía Việt Nam: Phan Lưu Anh; Phía đối tác: Vladimirov Aleksandr
316 Nghiên cứu, ứng dụng chế phẩm nano thảo mộc (từ củ nghệ) phòng bệnh thán thư trên cây vải tại tỉnh Bắc Giang GS.TS. Trần Đại Lâm
317 Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ của các hạt nano lõi/vỏ CoFe2O-/Fe3O4 cho nhiệt từ trị tăng cường Phía Việt Nam: PGS.TS. Đỗ Hùng Mạnh; Phía đối tác: TSKH. Ivan Skorvanek
318 Nghiên cứu chế tạo, tính chất điện và từ của các hạt nano CoxFe3-xO4. Phía Việt Nam: TS. Bùi Sơn Tùng; Phía đối tác: GS.TSKH. Tran Vinh Hung
319 Nghiên cứu đặc điểm phân bố các nguyên tố chính, hiếm và vết trong các thành tạo granitoid khu vực Bắc Lào trên cơ sở các thiết bị mới của Viện Khoa học Quốc gia Lào Phía Việt Nam: TS. Phạm Ngọc Cẩn; Phía đối tác: Oneta Soulintone
320 Nghiên cứu tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính chống loãng xương từ nguồn tài nguyên thực vật tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam TS. Nguyễn Hải Đăng
321 Nghiên cứu chế tạo và tối ưu hóa tính chất nhiệt điện bằng quá trình xử lý nhiệt trên họ vật liệu hai chiều: SnSe, (Sb, Bi)2Te3 TS. Dương Văn Thiết
322 Kết hợp phương pháp hình thái và phân tử để giám định loài ve sầu Hyalessa maculaticollis Nguyễn Quỳnh Hoa
323 Nghiên cứu tính toán tính chất động học và khả năng xúc tác tách nước trong vật liệu hai chiều. Phùng Thị Thu
324 Nghiên cứu điều chế và khảo sát các hệ hydrogel từ thực vật nhiệt đới và polymer tự nhiên ứng dụng trong điều trị vết thương mạn tính và nhiễm trùng. TS. Hoàng Thị Thái Thanh
325 Nghiên cứu tổng hợp và đặc tính vật liệu tổ hợp đa cấu trúc graphene/TMDCs thử nghiệm ứng dụng cho photodetector TS. Nguyễn Văn Tú
326 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào ung thư của vỏ quả sầu riêng Durio zibethinus L. Đặng Việt Cường
327 Nghiên cứu sự phân bố, nguồn phát thải của kim loại trong bụi PM2.5 ở khu đô thị trên địa bàn Hà Nội Nguyễn Thị Phương Mai
328 Tổng hợp và biến tính vật liệu composite TiO2-natri titanat-cacbon chấm lượng tử nhằm ứng dụng làm chất xúc tác quang cho phản ứng khử CO2 tạo nhiên liệu tái sinh. Nguyễn Lê Minh Trí
329 Sử dụng hệ thống vi lưu để nghiên cứu sự khử nước của dung dịch protein dạng vi giọt. TS. Phạm Văn Nhất
330 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của vi cấu trúc MoS2 (2D, 0D) nhằm ứng dụng trong quang xúc tác TS. Nguyễn Tiến Đại
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU