Kết quả chính của đề tài | - Về khoa học: + Báo cáo khoa học Tổng kết đề tài gồm: 07 thuật toán giải đoán các yếu tố hải dương, môi trường, hệ sinh thái ngập nước; Kết quả mô phỏng các quá trình động lực, thủy văn, môi trường bằng mô hình số trị kết hợp ảnh viễn thám và số liệu khảo sát; Bộ bản đồ/sơ đồ phân bố một số yếu tố môi trường, các hệ sinh thái ven bờ, tỷ lệ 1/50 000; CSDL số hải dương học từ nguồn ảnh VNREDSat-1, các ảnh viễn thám khác và dữ liệu khảo sát; Khung Chương trình giám sát môi trường và các hệ sinh thái ngập nước ven bờ khu vực Ninh Thuận-Bình Thuận. + Phần mềm CSDL số hải dương học vùng biển Ninh Thuận-Bình Thuận gồm nguồn dữ liệu từ thực địa, ảnh viễn thám VNREDSat-1 và các ảnh viễn thám khác. + Tập bản đồ (76 bản đồ) phân bố một số yếu tố môi trường và hệ sinh thái ven bờ, tỷ lệ 1:50.000. + Khung Chương trình giám sát thường xuyên về môi trường và các hệ sinh thái ngập nước ven bờ Ninh Thuận-Bình Thuận. - Về công bố: + Đã công bố 01 bài báo khoa học trên tạp chí Journal of Environmental Science and Engineering (có ISSN), 01 bài đang phản biện trên tạp chí Remote Sensing of Environment (thuộc danh mục SCI). + Đã công bố 03 bài báo trên tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. + Đã công bố 2 bài báo trên Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Khoa học kỷ niệm 40 năm ngày thành lập Viện Hàn lâm KHCNVN. Hà Nội, 7/10/2015. + Đã công bố 3 bài báo trên Tuyển tập báo cáo Hội nghị quốc tế (1 bài trên: The proceedings of the 36th ACRS 2015, Metro Manila, Philippines, Oct 19-23, 2015; 1 bài trên The proceedings of the workshop on “Developing life-supporting marine ecosystems along with the Asia-Pacific coasts - a synthesis of physical and biological data for the science–based management and socio-ecological policy making”. Nha Trang. 2015.pp. 86-93; 1 bài trên: The proceedings of the 7th VAST-AIST Workshop research collaboration: Review and Perspective. HaNoi. pp. 433-458). + Đã tham gia 2 poster trên hội nghị quốc tế (1 bài trên: The 36th ACRS 2015, Metro Manila, Philippines, Oct 19-23, 2015; 1 bài trên: AGU Fall Meeting, San Francisco, 14-18 Dec 2015. B43C-0581). - Về đào tạo: + Đào tạo được 01 thạc sĩ (đã tốt nghiệp). + Hỗ trợ 02 nghiên cứu sinh đang làm luận án. - Về ứng dụng: Các kết quả nghiên cứu của đề tài có thể được ứng dụng trong công tác quản lý, quan trắc, đánh giá, dự báo một cách đồng bộ, nhanh chóng, chính xác diễn biến chất lượng môi trường và các hệ sinh thái ngập nước ven bờ vực nước ven bờ Ninh Thuận-Bình Thuận, phục vụ phát triển bền vững. 

|
Sản phẩm đề tài | - Các bài báo đã công bố (liệt kê): 1) Tong Phuoc Hoang Son, Hoang Cong Tin, Truong Dinh Chuan, 2015. Detecting Chlorophyll-a Concentration and Bloom Patterns at Upwelling Area in South Central Vietnam by High Resolution Multi-satellite Data. Journal of Environmental Science and Engineering A 4 (2015) 215-224. 2) Trần Văn Chung, Nguyễn Hữu Huân, Nguyễn Trương Thanh Hội, 2016. Tính toán các đặc trưng sóng ở khu vực Ninh Thuận- Bình thuận bằng mô hình SWAN trên lưới phi cấu trúc. Tạp chí Khoa học và công nghệ biển 16(2). 107-114. 3) Tống Phước Hoàng Sơn, Trần Văn Chung, Nguyễn Hữu Huân, Ngô Mạnh Tiến. Một số nhận định ban đầu về hiện tượng sóng nội xảy ra ở vùng biển miền Trung Việt Nam từ nguồn ảnh VNREDSat-1. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. (Bài đã được chấp nhận đăng). 4) Ngô Mạnh Tiến, Nguyễn Hữu Huân, Trần Văn Chung, Tống Phước Hoàng Sơn, Võ Trọng Thạch, Phạm Thị Thu Thúy. Xây dựng khung cơ sở dữ liệu số về hải dương, môi trường vùng biển Ninh Thuận – Bình Thuận. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. (Bài đã được chấp nhận đăng). 5) Làu Và Khìn, Tống Phước Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu Huân, Phạm Bá Trung, 2015. Một số kết quả giải đoán phân bố độ sâu vùng nước nông từ ảnh VNREDSat-1 cho vùng ven bờ Ninh Hải, Ninh Thuận. Hội nghị Khoa học kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Viện Hàn lâm KHCNVN, 7/10/2015. Tiểu ban Công nghệ thông tin, điện tử, tự động hóa và công nghệ vũ trụ. 115-124. 6) Tống Phước Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu Huân, Làu Và Khìn, Nguyễn Phi Uy Vũ, 2015. Tính chất quang học biển ở vùng biển Ninh Thuận- Bình Thuận từ số liệu đo đạc hiện trường. Hội nghị Khoa học kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Viện Hàn lâm KHCNVN, 7/10/2015. Tiểu ban Công nghệ thông tin, điện tử, tự động hóa và công nghệ vũ trụ. 169-176. 7) Phan Minh Thu, Bui Hong Long, Pham Thi Phuong Thao, Michael S. Twardowski, Thai Tieu Minh, Nguyen Huu Huan, 2015. Inter-annual changes of TSM in Southern marine regions of Vietnam: an observation of MODIS and in-situ data. The 36th ACRS 2015, Metro Manila, Philippines, Oct 19-23, 2015.TU2.2.5-1-8. 8) Tong Phuoc Hoang Son, Nguyen Huu Huan, Lau Va Khin, 2015. Mapping seagrass beds and coral reefs in the coastal waters Ninh Thuan Province of Vietnam using VNREDSat-1 images. Proceedings of the workshop on “Developing life–supporting marine ecosystems along with the Asia–Pacific coasts – a synthesis of physical and biological data for the science–based management and socio–ecological policy making”. Nha Trang. 2015. 86-93. 9) Tong Phuoc Hoang Son, Vo Si Tuan, Doan Nhu Hai, Nguyen Huu Huan, Tran Van Chung, Lau Va Khin, Sasuki Matsumura, Joji Ishizaka, Eko Siswanto, 2015. Scientific potential & cooperation between Vietnam and Japan in marine remote sensing. The proceedings of the 7th VAST - AIST Workshop research collaboration: Review and Perspective. HaNoi. 433-458. - Các sản phẩm cụ thể (mô tả sản phẩm, nơi lưu giữ): Báo cáo tổng hợp, 25 báo cáo chuyên đề, bộ bản đồ, phần mềm CSDL, phần mềm dự báo lan truyền vật chất, Khung chương trình giám sát. Lưu giữ bản in, DVD tại: Viện Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam, Viện Hải dương học, và cổng thông tin điện tử. |