STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1501 NC sản xuất thuốc chữa bệnh cúmdo virut H5N1 gây ra từ nguồn nguyên liệu trong nướcĐTĐL-2006/01G TS. Nguyễn Quyết Chiến
1502 Đánh giá chất lượng vaccine cúm A/H5N1 cho gia cầm được sản xuất tại Việt Nam bằng chủng NIBRG-14 GS. Lê Trần Bình
1503 Nghiên cứu hoá học và hoạt tính sinh học của một số cây thuốc dân tộc Việt Nam nhằm tạo sản phẩm thuốc chữa bệnh có giá trị cao phục vụ cuộc sống TS. Phan Văn Kiệm và GS. TS. Châu Văn Minh
1504 Nghiên cứu thử nghiệm một số giải pháp cấp nước cho một số khu vực đặc biệt khó khăn vùng núi phía Bắc PGS.TSKH. Vũ Cao Minh
1505 Hoàn thiện các điều kiện để xét nghiệm, khảo nghiệm và xây dựng văn bản pháp lý nhằm triển khai ứng dụng sản phẩm Công nghệ sinh học thực vật trên đồng ruộng GS.TS. Lê Trần Bình
1506 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ xử lý chất thải chế biến tinh bột sắn (khoai mì) tại Việt Nam PGS.TS. Bùi Trung
1507 Phương pháp tích hợp thông tin Viễn thám trong giám sát môi trường và phòng chống thiên tai. TS. Trần Minh Ý
1508 Tích hợp công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý trong thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. TS. Phạm Quang Vinh
1509 Nghiên cứu ứng dụng các Modum thích hợp trong GIS để xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ đánh giá chất lượng môi trường phục vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường vùng lãnh thổ (lấy ví dụ tỉnh Nghệ An) TS. Mai Trọng Thông
1510 Phương pháp bản đồ và hệ thông tin địa lý (GIS) nghiên cứu đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường phục vụ tổ chức lãnh thổ Hà Nội. TS. Đỗ Xuân Sâm
1511 Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch sinh thái phục vụ quy hoạch lãnh thổ. TS. Đặng Kim Nhung
1512 Nghiên cứu, đánh giá và sử dụng hợp lý tài nguyên nước trên lãnh thổ lưu vực sông Côn. TS. Nguyễn Thị Thảo Hương
1513 Nghiên cứu đánh giá và dự báo thoái hoá đất vùng Bắc Trung bộ Việt Nam phục vụ qui hoạch bền vững TS. Nguyễn Đình Kỳ
1514 Đánh giá các đặc trưng cơ học của trầm tích hiện đại tầng mặt và ý nghĩa của chúng đối với quá trình phát triển xói lở, bồi tụ bờ biển cửa sông miền Trung (Quảng Bình, Quảng Trị, Phú Yên). TS. Hoa Mạnh Hùng
1515 Đề tài Thử nghiệm áp dụng hệ thống tính toán lưới trong nghiên cứu tai biến thiên nhiên và môi trường Việt Nam. Nguyễn Đình Dương
1516 Đặc trưng cấu trúc và địa động lực các hệ đứt gãy trên Biển Đông. GS.TS.Bùi Công Quế.
1517 Nghiên cưú quá trình hình thành và phát triển hệ động vật Trùng lỗ (Foraminifera) Kainozoi ở thềm lục địa Việt Nam, ý nghĩa địa tầng và cổ địa lý của chúng phục vụ công tác điều tra nghiên cưú địa chất và khoáng sản biển. PGS.TS. Nguyễn Văn Ngọc
1518 Nghiên cứu tầng trầm tích thềm lục địa Việt Nam bằng các phương pháp trường thế hiện đại (áp dụng các phần mềm GM-SYS 4.2, COSCAD2D, 3D, EMIGMA 7.8…) để xác định ranh giới ngoài thềm lục địa ngoài vùng biển Việt Nam theo các tiêu chí do LHQ quy định. TS. Đỗ Chiến Thắng
1519 Nghiên cưú cấu trúc sâu vỏ trái đất khu vực biển miền Trung theo phân tích dị thường từ và trọng lực làm cơ sở cho việc định hướng tham dò tài nguyên khoáng sản biển và dự báo thiên tai. TS. Nguyễn Như Trung
1520 Địa tầng Holocen đáy biển ven bờ (0-200m nước) Bình Thuận-Vũng Tàu (phần Bắc thềm Mekong cổ) và sự tiến hoá của chúng trong mối tương tác lục địa – biển – khí quyển. TS. Nguyễn Tiến Hải
1521 Nghiên cưú đối sánh các pha kiến tạo cơ bản trong các bồn trầm tích Kainozoi Biển Đông và mối quan hệ của chúng với hoạt động kiến tạo khu vực. TS. Phùng Văn Phách
1522 Phân vùng mật độ đất đá móng trước Kainozoi và các khu vực có tiềm năng dầu khí thềm lục địa trên cơ sở xử lý – phân tích tài liệu trọng lực – từ và các tài liệu địa chất – địa vật lý. TS. Hoàng Văn Vượng
1523 Đánh giá khả năng xảy ra sóng thần, tính rủi ro thiệt hại do ngập nước gây ra bởi các loại sóng dài (nước dâng, sóng thần) cho vùng ven biển Việt Nam. TS. Nguyễn Hồng Lân
1524 Kiến tạo đứt gãy biển Đông nam Việt Nam theo tài liệu Trọng lực và từ. TS. Trần Tuấn Dũng
1525 Áp dụng các thuật toán ngược của chương trình xử lý số liệu địa chấn SEISMIC UNIX nhằm nâng cao độ phân giải của phương pháp địa chấn phân giải cao. ThS. Dương Quốc Hưng
1526 Nghiên cưú quy luật, cớ chế biến đổi quá trình trao đổi nhiệt mặt biển vùng thềm lục địa Việt Nam và tác động của chúng lên hoạt động KT-XH và môi trường. TS. Dư Văn Toán
1527 Điều tra nguồn nước thải vào sông Hồng khu vực hà Nội và nghiên cứu ảnh hưởng của chúng đến ô nhiễm nước sông Hồng và nước dưới đất và nước dưới đất khu vực nghiên cứu. PGS-TS Nguyễn Văn Hoàng
1528 Sử dụng thông tin viễn thám và GIS trong nghiên cứu biến động môi trường địa chất vùng hạ lưu song Hồng sau vận hành công trình thủy điện ở thượng lưu Hòa Bình TS. Phạm Quang Sơn
1529 Liên hệ đối sánh địa tầng các thành tạo Kainozoi ở đồng bằng ven biển Trung Bộ Việt Nam PGS-TSKH. Nguyễn Địch Dỹ
1530 Sinh thái địa tầng Holocen các đồng bằng châu thổ ở Việt Nam TS. Đinh Văn Thuận
1531 Nghiên cứu sản xuất bao bì dễ phân hủy sinh học từ Polylactic trên cơ sở nguồn axit lactic tạo ra bằng phương pháp lên men vi sinh vật TS. Trần Đình Mấn
1532 Nghiên cứu quá trình phong hoá và vỏ phong hoá xác định cơ cấu cây trồng theo mục tiêu phát triển bền vững. TS.Đậu Hiển
1533 Tiến hoá các bồn trầm tích Kainozoi vùng núi phía Bắc và tác động của chúng đối với môi trường kinh tế - xã hội. TS. Đỗ Văn Tự
1534 Đánh giá, xác định vai trò của các nhân tố gây trượt lở đất bằng công nghệ GIS. Thí dụ vùng Tây bắc Việt Nam . KSC. Nguyễn Tứ Dần
1535 Đánh giá tai biến địa chất và đề xuất các giải pháp phòng tránh và giảm thiểu thiệt hại ở khu vực Thừa Thiên Huế. ThS.Mai Thành Tân
1536 Nghiên cứu bối cảnh Địa động lực hình thành và phát triển các bồn trũng Kainozoi lãnh thổ Việt nam”. Mã số 708206 TS. Lê Triều Việt
1537 Nghiên cứu xác định nguyên nhân khác nhau về cơ chế hình thành và phát triển cấu trúc kiến tạo thời đoạn Pliocen - Đệ tứ ở đới ven biển Quảng Nam - Bình Định so với khu vực TS. Vũ Văn Chinh
1538 Các đới phá huỷ kiến tạo trẻ AKT khu vực rìa Bắc khối Đông Dương”. TS. Trần Văn Thắng
1539 Nghiên cứu sự xuất hiện dị thường của một số đồng vị nguyên tố phóng xạ tự nhiên và nhân tạo, sự phân bố và các dạng tồn tại của chúng ở lưu vực sông Hồng (nước hoà tan, vật chất lơ lửng và vật chất rắn). Nguyễn Trung Minh
1540 Nghiên cứu cổ từ trên các thành tạo phun trào và trầm tích Pécmi – Trias ở Việt Nam: Ứng dụng kết quả để luận giải kiến tạo. Cung Thượng Chí
1541 Nghiên cứu phát triển một số công nghệ địa vật lý chính xác cao quan trắc biến động môi trường địa chất đê sông, cảnh báo tai biến phục vụ phòng chống lũ lụt PGS.TS. Trần cánh
1542 Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ mới của phương pháp địa điện từ để nâng cao hiệu quả giải quyết nhiệm vụ địa chất và môi trường Việt Nam TS. Đoàn Văn Tuyến
1543 Nghiên cứu đánh giá sự thay đổi nhiệt độ cổ trong các tầng đất đá gần bề mặt và hiệu ứng nhiệt một số đối tượng địa chất PGS.TS. Đinh Văn Toàn
1544 “Nghiên cứu quá trình laterit hóa ở khu vực ven rìa đồng bằng sông Hồng” PGS.TS. Nguyễn Văn Phổ
1545 Nghiên cứu biến động chất lượng môi trường nước bằng các phương pháp địa hóa TS. Lê Thị Lài
1546 Nghiên cứu mối tương quan giữa điều kiện thành tạo, độ kết tinh đến quá trình chuyển đổi cấu trúc khoỏng vật của dãy haluazit - kaolinit- metakaolinit - mulit và khả năng sử dụng nú trong sản xuất phụ gia hoạt tính và polime khoáng vô cơ” TS. Kiều Quý Nam
1547 Tiến hóa trầm tích Pliocen-Đệ tứ bồn trũng Sông Hồng trên cơ sở nghiên cứu địa tầng phân tập TS. Doãn Đình Lâm
1548 Lịch sử tiến hoá các thành tạo trầm tích Pleogen/ Neogen trong mối quan hệ với đới đứt gãy Sông Ba. ThS. Phan Đông Pha
1549 Đặc điểm quá trình trầm tích lục địa và thành tạo khoáng sản trong các bồn trũng trượt bằng Mezozoi muộn, Kainozoi lãnh thổ Việt Nam TS. Lê Thị Nghinh
1550 Nghiên cứu đặc điểm thành phần và điều kiện tích tụ trầm tích Paleogen- Neogen Tây Bắc Việt Nam góp phần minh giải chế độ địa động lực TS. Nguyễn Xuân Huyên
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU