STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1501 KC.07.23//06-10 Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sản xuất màng polyme hấp thụ UV lọc bức xạ, bề thời tiết để sử dụng trong sản xuất nông nghiệp TS Đào Quốc Hương
1502 Nghiên cứu chế tạo dung dịch thụ động thân thiện môi trường không chứa ion Cr(VI) cho lớp mạ kẽm TS. Lê Bá Thắng
1503 Đánh giá ảnh hưởng của cấu trúc thảm thực vật đến lũ lụt, hạn hán lưu vực sông Chu, đề xuất giải pháp giảm thiểu. TS. Phạm Thế Vĩnh
1504 Xây dựng cơ sở dữ liệu di truyền các loài động vật quí hiếm ở Việt Nam, phục vụ công tác nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học PGS. TS. Lê Xuân Cảnh
1505 Nghiên cứu triển khai công nghệ tiên tiến xử lý nước phục vụ sinh hoạt và công tác y tế tại Trung tâm Phòng chống lao và bệnh phổi Tây Ninh KS.Lê Khắc Hoàng Lan
1506 Nghiên cứu mối liên quan giữa các loại hình tai biến địa chất với sự hoạt động hiện đại của các đới phá hủy á kinh tuyến khu vực Tây Bắc. TS. Trần Văn Thắng
1507 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thử nghiệm ekranoplan nhỏ tại Việt Nam GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm
1508 Nghiên cứu đánh giá vai trò cấu trúc địa chất và chuyển động Tân kiến tạo đối với tai biến nứt-trượt, lở đất dọc quốc lộ 6 và đề xuất giải pháp khắc phục. TS. Vũ Văn Chinh
1509 Giám sát và phòng ngừa sự gia tăng ô nhiễm môi trường do hoạt động chuyển tải dầu, sửa chữa tàu thuỷ và xây dựng cảng trung chuyển quốc tế tại vịnh Vân Phong.
1510 Điều tra, đánh giá tiềm năng nguồn tài nguyên thực vật tại khu vực Bắc Hướng Hóa (tỉnh Quảng trị); đề xuất phương án sử dụng hợp lý, bảo vệ và phát triển bền vững. PGS.TS. Trần Minh Hợi.
1511 Điều tra nghiên cứu đa dạng côn trùng dọc theo tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn Bắc Trung bộ và đề xuất các biện pháp bảo tồn. PGS.TS. Tạ Huy Thịnh
1512 Nghiên cứu phân bố các loài thú lớn ở Việt Nam bằng công nghệ hệ thông tin địa lý (GIS) và hệ thống định vị toàn cầu (GPS). PGS.TS. Lê Xuân Cảnh
1513 Điều tra đánh giá đa dạng sinh học của Khu Bảo tồn thiên nhiên Copia (Sơn La) và đề xuất các giải pháp để quản lý bảo tồn. PGS.TSKH. Lê Xuân Hệ
1514 Nghiên cứu tăng cường tính đa dạng thực vật một số loài đại diện ngành Dương xỉ - Polypodiophyta, ngành thông (Hạt trần) - Pinophyta (Gymnospermae), họ Cau - Arecaceae của thảm thực vật rừng tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh (Vĩnh Phúc), giai đoạn 2008-2009. PGS.TS. Vũ Xuân Phương
1515 Nghiên cứu hiện tượng dòng rút (rip current) khu vực bãi biển Nha Trang và Cam Ranh, đề xuất giải pháp cảnh báo và phòng tránh phục vụ hoạt động du lịch biển. TS. Nguyễn Bá Xuân
1516 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp INSAR vi phân trong quan trắc lún đất do khai thác nước ngầm. TS. Phạm Quang Vinh
1517 Nghiên cứu tảo độc thuộc ngành Cyanobacteria trong Hồ chứa Dầu Tiếng và Hồ Trị An. KS. Đỗ Thị Bích Lộc
1518 Nghiên cứu công nghệ chế tạo ba loại chấm lượng tử bán dẫn ứng dụng trong chiếu sáng hiệu suất cao. PGS.TS. Nguyễn Quang Liêm
1519 Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit từ một số nhựa nhiệt dẻo (PE, PP, EVA)/tro bay nhà máy nhiệt điện và ứng dụng một số sản phẩm dân dụng. PGS.TS. Thái Hoàng
1520 Điều chế nhiên liệu lỏng và rắn từ rơm rạ bằng phương pháp xúc tác. PGS.TS. Đặng Tuyết Phương
1521 Nghiên cứu công nghệ chế tạo hợp kim nha khoa niken crômmolybdentitan. PGS.TS. Tô Duy Phương
1522 Nghiên cứu qui trình công nghệ chế tạo thực phẩm chức năng từ Vẹm xanh Perna viridis. ThS. Đoàn Lan Phương
1523 Thử nghiệm đánh giá sức tải môi trường của sông Bạch Đằng và sử dụng trong bảo vệ môi trường, phát triển bền vững. ThS. Cao Thị Thu Trang
1524 Nghiên cứu áp dụng phương pháp lượng giá kinh tế tài nguyên cho một số hệ sinh thái tiêu biển ven biển Việt Nam và đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững. ThS. Nguyễn Thị Minh Huyền
1525 Nghiên cứu sự tích tụ chất thải ô nhiễm hữu cơ dạng vết (PAHs, PCBs) trong môi trường nước, trầm tích, sinh vật vùng biển ven bờ, đề xuất giải pháp quản lý và ngăn ngừa nguy cơ tích tụ trong môi trường biển (3 vùng trọng điểm Bắc, Trung, Nam). TS. Dương Thanh Nghị
1526 Xây dựng các chỉ số phát triển bền vững tài nguyên đất ngập nước vùng bờ biển phía Tây Vịnh Bắc Bộ. TS. Trần Đình Lân
1527 Đánh giá những tác động của các công trình bảo vệ đến môi trường vùng cửa sông ven biển Nam Trung Bộ. TS. Lê Đình Mầu.
1528 Nghiên cứu đánh giá điều kiện tự nhiên và môi trường các bãi bồi vùng ven biển tỉnh Cà Mau phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội. PGS.TS. Nguyễn Văn Lập
1529 Nghiên cứu, đối sánh tân kiến tạo - địa động lực và cỗ địa mạo các bồn trũng trên thềm lục địa Việt Nam và tiềm năng khoáng sản liên quan. TS. Lê Triều Việt
1530 Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất của Artemisinin có hoạt tính kháng ký sinh trùng sốt rét cao, có khả năng tan tốt trong nước và trong dầu TS. Trương Thị Thanh Nga
1531 Nghiên cứu sử dụng các hoạt chất của cây Thuẫn râu thuộc họ Bạc hà (Scutellaria barbata D.Don- Lamiaceae) làm thuốc hỗ trợ phòng chống khối u PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng
1532 Nghiên cứu qui trình phân lập paeonol từ rễ cây Xích thược và tác dụng dược lý của nó trong việc điều trị khối u thực nghiệm TS. Nguyễn Hoài Nam
1533 Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ tạo chế phẩm Seflavon có tác dụng chữa bệnh ung thư từ cây Selaginella tamariscina (Beauv.) Spring. TS. Lê Minh Hà
1534 Nghiên cứu công nghệ chế tạo vàng trắng hệ Ni chất lượng cao. TS. Trần Lê Hưng
1535 Nghiên cứu qui trình trồng trọt, thu hái và sản xuất chế phẩm chứa saponin từ cây Bạch tật lê. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hạnh
1536 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo nguồn kỹ thuật số và ứng dụng trong kiểm chuẩn đo lường. KSC. Trần Thanh Bình
1537 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo một hệ thống LIDAR bước đầu cho nghiên cứu sol khí. TS. Đinh Văn Trung
1538 Nghiên cứu tổng hợp hoạt chất Zanamivir làm thuốc chống cúm từ axit sialic. PGS.TS. Nguyễn Quyết Chiến
1539 Xây dựng hệ thiết bị dùng để xác định nồng độ và hiệu suất xử lý một số loại khí độc. PGS.TS. Nguyễn Huy Dân
1540 Thiết kế chế tạo hệ phổ kế huỳnh quang tia X để phân tích thành phần của vật liệu ứng dụng trong khai thác và chế biến khoáng sản. TS. Lê Quang Huy
1541 Nghiên cứu cơ sở khoa học cho ứng dụng tư liệu ảnh vệ tinh nhỏ trong quản lý đới bờ. TS. Trần Minh Ý
1542 Nghiên cứu công nghệ nuôi đơn tinh thể LiF và Li2B4O7 pha tạp Bùi Thế Huy
1543 Nghiên cứu, thiết kế, tích hợp thiết bị đo ghi dao động ba chiều tự động dùng cho công trình trạm dịch vụ khoa học - DKI. KSC. Nguyễn Văn Đắc
1544 Nghiên cứu hệ thống báo cáo hỗ trợ quản lý trong các hệ thống thông tin quản lý. TS. Nguyễn Minh Tuấn
1545 Thiết kế bộ vi điều khiển chuyên dụng phục vụ cho đo và điều khiển. PGS.TS. Lê Bá Dũng
1546 Xây dựng hệ thống dịch văn bản Anh-Việt bằng phương pháp dịch theo thống kê (phiên bản 1.0). PGS.TS Lương Chi Mai
1547 Nghiên cứu tìm nguồn nguyên liệu rẻ tiền cho việc sản xuất hiệu quả polymer sinh học (PHB) từ chủng vi khuẩn đột biến Alcaligenes latus. TS. Phạm Thanh Hà
1548 Nghiên cứu quy trình nhân dòng, biểu hiện cao sản và định hướng ứng dụng enzyme tổng hợp streptokinase làm thuốc uống chống tắc nghẽn mạch máu PGS.TS. Quyền Đình Thi
1549 Khảo sát, xác định một số peptide có hoạt tính sinh dược quý từ sinh vật biển đặc hữu (ốc cối, hải miên) bằng các kỹ thuật proteomics. GS.TS. Phan Văn Chi
1550 Xây dựng qui trình phân tích tiêu chuẩn cơ sở một số kim loại nặng trong huyết thanh bằng phương pháp ICP-MS. TS. Nguyễn Thị Huệ
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU