STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1001 Điều tra, xây dựng thư viện phổ phản xạ phục vụ công tác điều tra, thành lập bản đồ rừng ngập mawj từ ảnh Vệ tinh. Mã số: VAST. ĐTCB.02/14-15 TS. Phạm Việt Hòa
1002 Nghiên cứu công nghệ thu hồi N (Amoni) và P (Phophat) trong nước tiểu dưới dạng kết tủa Struvite để làm phân bón nhả chậm. Mã số đề tài: VAST07.04/15-16 TS. Lưu Thị Nguyệt Minh
1003 uan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ phía Bắc 2016 TS. Dương Thanh Nghị
1004 Nghiên cứu chế tạo vật liệu siêu hấp thụ băng tần rộng trên cơ sở vật liệu biến hóa metamaterials PGS.TS Vũ Đình Lãm
1005 Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocomposite chứa nano bạc nhằm loại trừ tác hại của một số loại nấm tồn lưu trong đất và gây bệnh cho cây trồng để thay thế cho thuốc bảo vệ thực vật gây ô nhiễm môi trường.Mã số đề tài:VAST07.01/14-15 ThS. Phạm Hoàng Long
1006 Xây dựng phòng trưng bày tiến hóa sinh giới ảo trực tuyến Mã số: VAST.ĐLT.08/14-15 Ngô Đăng Trí
1007 Thiết kế chế tạo thử nghiệm trạm thu phát mặt đất trong hệ thống thông tin vệ tinh ứng dụng công nghệ vô tuyến điều khiển bằng phần mềm SDR. Mã số đề tài: VT/CN-02/14-15 PGS. TS. Vũ Văn Yêm
1008 Quan trắc và Phân tích Môi trường biển ven bờ Miền Trung năm 2016 TS. Phạm Thị Minh Hạnh
1009 Tổng hợp một số dẫn xuất mới của murrayafoline A và thăm dò tác dụng chống ung thư. Mã số đề tài: VAST04.02.15-16 TS. Lưu Văn Chính
1010 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mẫu thử nghiệm payload quang-điện tử chụp ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ cho vệ tinh nhỏ quan sát trái đấtMã số đề tài: VT/CN-01/14-15 PGS.TS Phan Tiến Dũng
1011 Xây dựng phần mềm tính toán chuyển động của đầu đạn trong môi trường nước phục vụ thiết kế, chế tạo súng lục bắn dưới nước. Mã số đề tài: VAST01.01/14-15 Th.S. Nguyễn Hồng Phong
1012 Đánh giá kết quả của Chương trình Tây Nguyên 3 giai đoạn 2011-2015 và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội bền vững phục vụ xây dựng báo cáo tổng kết Chương trình. PGS.TSKH. Trần Trọng Hòa
1013 Giải mã trình tự toàn bộ vùng mã hoá (exome) ở bệnh nhân tự kỷ Việt Nam. Mã số đề tài: VAST02.02/15-16 PGS.TS. Nguyễn Huy Hoàng
1014 Nghiên cứu, ứng dụng dữ liệu ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và hệ thông tin địa lý phục vụ công tác bảo tồn các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên ở Miền Trung, thử nghiệm tại TP.Huế và Vườn Quốc Gia Phong Nha Kẻ Bàng. Mã số đề tài: VT/UD-03/14-15 PGS.TS. Phạm Văn CựCơ quan chủ trì: Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
1015 Cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu, đánh giá hiện trạng hệ thống năng lượng Việt Nam và kiến nghị. Mã số đề tài: VAST.CTG.02/14-15 TS. Đoàn Văn Bình
1016 Nghiên cứu kỹ thuật trồng, phát triển một số loài thuộc chi Nưa (Amorphophallus Blume ex Decne) và quy trình công nghệ chế biến glucomannan tại Tây Nguyên (Mã số: TN3/C11) TS. Lê Ngọc Hùng
1017 Các chất có hoạt tính sinh học từ một số dược liệu Việt Nam (Morinda longifolia, Mallotus apelta, Paeonia suffruticosa, Angelica dahurica): phân lập, xác định cấu trúc, hoạt tính sinh học và chuyển hóa hóa học. Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.Bulgaria.01/2015-2016 Chủ nhiệm nhiệm vụ phía Việt Nam: - TS. Nguyễn Hoài Nam - Chức vụ: Phó Viện trưởng Chủ nhiệm nhiệm vụ phía phía đối tác: GS.TS. Vladimir Dimitrov
1018 Điều tra, đánh giá tác hại của ký sinh trùng ở một số loài cá có giá trị kinh tế cao ở biển ven bờ Bắc Việt Nam. Mã số nhiệm vụ: VAST.ĐTCB.01/13-14 TS. Nguyễn Văn Hà
1019 Nghiên cứu tác động của chế phẩm nấm rễ VH1 lên năng suất củ (rễ), hàm lượng imperatorin của cây Bạch chỉ (Angelica dahurica (Hoffm.) Benth. et Hook. f.ex.Franch.&Sav.)”. Mã số đề tài: VAST02.02/14-15 TS. Trần Thị Như Hằng
1020 Điều tra, sàng lọc nguồn tài nguyên dược liệu thực vật tỉnh Lâm Đồng theo định hướng hoạt tính sinh học nhằm phát triển các loài dược liệu có giá trị cao (Mã số: TN3/T14) TS. Nguyễn Hữu Toàn Phan
1021 Nghiên cứu phát triển công nghệ và chế tạo vật liệu mới ứng dụng trong an ninh - quốc phòng.Mã số dự án: VAST.TĐ.AN-QP/14-16 TS. Nguyễn Văn Thao
1022 Chế tạo màng hydroxyapatit pha tạp một số nguyên tố vi lượng đáp ứng khả năng tương thích sinh học cao. Mã số: VAST.ĐLT.01/15-16 TS. Phạm Thị Năm
1023 Nghiên cứu chế tạo hệ thống cung cấp dịch vụ định vị GPS độ chính xác cm trong thời gian thực cho các lĩnh vực đòi hỏi độ chính xác định vị cao; Mã số đề tài: VT/CN-02/13-15. PGS. TS. Tạ Hải Tùng
1024 Hoàn thiện công nghệ sản xuất chất khử ôxy không khí để bảo quản chống ôxy hóa cho nông sản sau thu hoạch như bảo quản thóc, gạo, cà phê….Mã số dự án: VAST.SXTN.03/14-15. PGS TS. Lê Xuân Quế.
1025 Nghiên cứu ứng dụng vật liệu nano trong dầu bôi trơn, tản nhiệt cho trang thiết bị quân sự Mã số: VAST. AN-QP.03/14-16 PGS.TS. Phan Ngọc Minh
1026 Ứng dụng quá trình ozon hóa xúc tác trong xử lý nước thải sản xuất thuốc bảo vệ thực vật TS. Bùi Quang Minh
1027 Đặc điểm địa hóa, địa niên đại và thành phần đồng vị của ganitoid phần Tây bắc khối nâng Phan Si Pan ThS. Trần Việt Anh
1028 Nghiên cứu hiện trạng quần thể và đặc điểm sinh cảnh của loài Voọc bạc Đông Dương Trachypithecus germaini (Milne-Edwards, 1876); đề xuất các biện pháp bảo tồn Trần Văn Bằng
1029 Nghiên cứu, đánh giá tác động biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến sạt lở bờ biển, tài nguyên nước và sản xuất nông nghiệp. Đề xuất các giải pháp và mô hình thích ứng trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre TS. Lê Ngọc Thanh
1030 Ứng dụng công nghệ GIS và WebGIS để xây dựng bản đồ du lịch điện tử tỉnh Thái Bình. TS. Nguyễn Mạnh Hà
1031 Ứng dụng quy trình giảm thiểu tác động của nhựa phế thải tới môi trường bằng biện pháp tái sử dụng chúng thành vật liệu sử dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp TS. Nguyễn Quang Huy
1032 Nghiên cứu hoạt động địa động lực hiện đại khu vực Tây Nguyên phục vụ dự báo các dạng tai biến địa chất ở các vùng đập, hồ chứa và đề xuất các giải pháp phòng tránh GS. TS. Phan Trọng Trịnh
1033 Nghiên cứu tính đa dạng nguồn gen di truyền và thành phần hóa học một số loài lá kim ở Tây nguyên, đề xuất giải pháp bảo tồn, sử dụng và phát triển bền vững PGS.TS. Đinh Thị Phòng
1034 Điều tra, nghiên cứu và đánh giá tác động của khai thác khoáng sản đến kinh tế - xã hội, đề xuất các giải pháp quản lý khai thác hợp lý tài nguyên khoáng sản phục vụ phát triển ổn định và bền vững khu vực phía Tây tỉnh Nghệ An TS. Lê Văn Hương
1035 Nghiên cứu và phát triển laser Raman toàn rắn cho các ứng dụng quang phổ laser TS. Đỗ Quốc Khánh
1036 Nghiên cứu một số dạng tai biến địa chất điển hình phục vụ phát triển kinh tế - xã hội Tây Nguyên TS. NCVCC Nguyễn Xuân Huyên
1037 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học một số loài nấm lớn và địa y ở khu vực Tây Nguyên và đề xuất bảo tồn, phát triển một số loài có triển vọng TS. Nguyễn Hải Đăng
1038 Nghiên cứu sự thay đổi nguồn lượng vật liệu trầm tích từ hệ thống sông Hồng và tác động của chúng đối với khu vực ven bờ châu thổ sông Hồng trong vòng 100 năm qua. Mã số: VAST.ĐLT.05/14-15 Bùi Văn Vượng
1039 Tiến hóa trầm tích đới ven bờ khu vực Tuy Hòa- Nha Trang trong mối liên quan với biến đổi khí hậu và dao động mực nước biển kỷ Đệ tứ TS. Phan Đông Pha
1040 Nghiên cứu xây dựng hệ thống xử lý chất thải rắn và lỏng tại cụm 7 cơ quan y tế tỉnh Đồng Tháp PGS.TS. Trịnh Văn Tuyên
1041 Hoàn thiện công nghệ sản xuất dung dịch thụ động thân thiện môi trường không chứa ion Cr(VI) cho lớp mạ kẽm TS. Lê Bá Thắng
1042 Nghiên cứu đánh giá khả năng nâng cao giá trị sử dụng và xây dựng công nghệ chế biến bentonite Lâm Đồng làm phụ gia thức ăn cho gia cầm PGS. TS. Nguyễn Hoài Châu
1043 Nghiên cứu phương pháp tối ưu phát triển hệ thống năng lượng Quốc gia có xét đến yêu cầu đảm bảo an ninh năng lượng và phát triển bền vững TS. Đoàn Văn Bình
1044 Nghiên cứu sự phụ thuộc nhiệt độ của các tham số nhiệt động đối với vật liệu bằng phương pháp XAFS phi điều hoà áp dụng cho một số vật liệu tinh khiết và đa nguyên tố ThS. Cù Sỹ Thắng
1045 Đô thị hóa và quản lý quá trình đô thị hóa trong phát triển bền vững vùng Tây Nguyên PGS.TS. Hoàng Bá Thịnh
1046 Nghiên cứu khả năng sử dụng dolomit chất lượng thấp ở khu vực Hà Nam và Ninh Bình trong sản xuất vật liệu không nung ThS. Nguyễn Ánh Dương
1047 Vai trò của một số nhóm xã hội của các dân tộc tại chỗ trong phát triển bền vững Tây Nguyên PGS. Bùi Văn Đạo
1048 Thành lập ô nghiên cứu định vị 25 ha để phục vụ nghiên cứu diễn thế tại Vườn quốc gia Bidoup-Núi Bà Lưu Hồng Trường
1049 Xây dựng mô hình sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh hữu ích để xử lý mùi trong chuồng trại chăn nuôi gia cầm PGS.TS. Tăng Thị Chính
1050 Nghiên cứu phát triển cơ sở hạ tầng thông tin truyền thông phục vụ công tác quản lý khoa học và quản lý lãnh thổ vùng Tây Nguyên TS. Lê Xuân Công
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU