STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
801 Đánh giá khả năng phân hủy của các polyme phân hủysinh học hiện có ở việt nam trong các điều kiện môi trườngxử lý khác nhau - Mã số đề tài: VAST03.01/16-17 PGS. TS. Đặng Thị Cẩm Hà
802 Nghiên cứu thành phần lipid và khảo sát hoạt tính sinh học của lớp chất lipid của các sinh vật biển trong chuyến khảo sát tàu “Viện sỹ Oparin” lần thứ 5 trong vùng biển Việt Nam. Mã số: VAST.HTQT.NGA.15/16-17 GS. TS. Phạm Quốc Long
803 Nghiên cứu các hợp chất chuyển hóa thứ cấp từ một số sinh vật biển của vịnh Nha Trang sử dụng phương pháp chiết bằng CO2 ở trạng thái siêu tới hạn - Mã số đề tài: VAST06. 05/15-16 TS. Phạm Đức Thịnh
804 Nghiên cứu đánh giá chi tiết hoạt động địa chấn đới đứt gãy kinh tuyến Thường Xuân - Bá Thước và các dạng tai biến địa chất liên quan Lại Hợp Phòng
805 Xây dựng bộ dữ liệu đa dạng sinh học huyện Tây Giang tỉnh Quảng Nam làm cơ sở quy hoạch thành lập khu BTTN Tây Giang, tỉnh Quảng NamMã số đề tài - VAST04.08/16–17 TS. Vũ Ngọc Long
806 Thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị đo và giám sát kết cấu on-line bằng phương pháp dao động - Mã số đề tài: VAST01.02/16-17 Nguyễn Việt Khoa
807 Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng tồn dư của các mỏ quặng sulfid đã ngừng hoạt động và các biện pháp giảm thiểu - Mã số đề tài: VAST05.05/15-16 PGS.TS. Phạm Tích Xuân
808 Nghiên cứu đặc điểm trầm tích Holocen thềm lục địa Đông Nam - Việt Nam Mã số đề tài: VAST06.01/16-17 TS. Nguyễn Trung Thành
809 Nghiên cứu xác định các đặc điểm địa chất và địa vật lý khu vực thềm lục địa bắc Trung Bộ - Hoàng Sa theo tài liệu địa vật lý - Mã số: VAST.ĐLT.11/16-17 ThS. Trần Văn Khá
810 Điều tra nghiên cứu động vật chân khớp ở đất trong hang động tại Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng PGS.TS Phạm Đình Sắc
811 Nghiên cứu xây dựng mô hình bảo tồn đa dạng sinh học tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh giai đoạn 2015-2020 - Mã số: VAST.CTG. 03/15-17 ThS. Đặng Huy Phương
812 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kích thích sự phát triển tế bào sụn từ quả cây đùng đình (Caryota mitis Lour.), tạo chế phẩm phòng ngừa và điều trị thoái hóa khớp - Mã số đề tài: VAST04.03/16-17 TS. Lê Tiến Dũng
813 Nghiên cứu, chế tạo vật liệu nanocompozit chịu nhiệt độ cao định hướng ứng dụng cho một số chi tiết động cơ vật thể bay - Mã số đề tài: VAST.ĐL.01/16-17 Nguyễn Tuấn Hồng
814 Nghiên cứu đặc điểm tiến hóa kiến tạo khu vực quần đảo Trường Sa trong Kainozoi trên cơ sở phân tích tài liệu địa vật lý - Mã số đề tài: VAST06.06/16-17 TS. Trần Tuấn Dũng
815 Nghiên cứu các tính chất động học phổ quang phi tuyến đáp ứng cực nhanh của các vật liệu composite có cấu trúc nano dựa trên phương pháp động học quang phổ femto-giây - Mã số nhiệm vụ: VAST.HTQT.BELARUS.02/16-17 TS. Phạm Hồng Minh
816 Nghiên cứu công nghệ chế tạo lớp phủ nano ZrO2/silan trên thép làm lớp nền cho sơn tĩnh điện - Mã số đề tài: VAST03.07/16-17 TS. Phạm Trung Sản
817 Nghiên cứu chế tạo hệ dẫn thuốc nano Paclitaxel phối hợp Curcumin và đánh giá tác động của chúng lên các tế bào ung thư - Mã số đề tài: VAST03.04/16-17 TS.Hà Phương Thư
818 Bảo tồn các loài thực vật quý hiếm ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Bát Đại Sơn và phụ cận thuộc tỉnh Hà Giang, Việt Nam - Mã số Nhiệm vụ: VAST.HTQT.PHAP.01/16-17 TS. Chu Thị Thu Hà
819 Nghiên cứu metagenome của một số hệ sinh thái mini tiềm năng nhằm khai thác các gen mới mã hóa hệ enzyme chuyển hóa hiệu quả lignocellulose TS. Đỗ Thị Huyền
820 Tên đề tài: Nghiên cứu tạo bùn hạt hiếu khí xử lý theo mẻ (Sequencing Batch Reactor - SBR) để xử lý nước thải làng nghề chế biến tinh bột (bún, miến) - Mã số: VAST 07.02/15-16 PGS.TS. NCVCC.Tăng Thị Chính
821 Nghiên cứu thử nghiệm chế tạo máy phát điện gió công suất nhỏ (100-200 W) sử dụng nam châm thiêu kết NdFeB - Mã số đề tài: VAST03.04/14-15 ThS. Phạm Thị Thanh
822 Giải mã hệ gen lục lạp của Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) - Mã số đề tài: VAST02.01/16-17 PGS. TS. Nông Văn Hải
823 Nghiên cứu sử dụng khóa lưỡng phân trong phần mềm phân loại thực vật bậc cao có mạch - Mã số đề tài: VAST04.06/16-17 PGS.TS. Nguyễn văn Sinh
824 “Nghiên cứu ảnh hưởng của nền đáy, độ mặn, nhiệt độ và thời gian phơi bãi đến mức độ phát triển và đề xuất giải pháp nâng cao năng suất nghề nuôi ngao Bến Tre Meretrix lyrata (Sowerby, 1851)” - Mã số đề tài: VAST06.05/16-17. TS. Lê Xuân Sinh
825 Nghiên cứu tạo cây ngô chuyển gen - Mã số đề tài: VAST02.03/16-17 giầu Carotenoid GS.TS. Nguyễn Đức Thành
826 Xây dựng mô hình sử dụng các chế phẩm vi sinh vật hữu ích xử lý chất thải trong chăn nuôi bò sữa quy mô gia trại - Mã số: VAST.BVMT.01/16-17 PGS.TS. NCVCC.Tăng Thị Chính
827 “Rà soát phương án, giải pháp bảo vệ môi trường hoạt động nhận chìm ở biển của Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 1” PGS.TS. Trịnh Văn Tuyên
828 “Xây dựng quy trình tách chiết, tạo chế phẩm có hoạt tính ức chế enzym khử HMG-Coenzym A từ lá Sen hồng (Nelumbo nucifera Gaertn.) và vỏ hạt Đậu xanh (Vigna radiata) điều trị bệnh tăng cholesterol máu”. TS. Nguyễn Thị Thu Hà
829 Nghiên cứu phân lập hợp chất có hoạt tính kháng sinh và kháng ung thư từ xạ khuẩn nội cộng sinh trên cây Quế (Cinnamomum cassia (L.) J. Presl) và cây Màng tang (Litsea cubeba (Lour.) Pers.) - Mã số đề tài: VAST04.07/16-17 PGS.TS. Phí Quyết Tiến
830 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây rau dền cơm Amaranthus lividus L. (A. viridis L.) thu hái tại Việt Nam. TS. Nguyễn Thị Minh Hằng PGS. TS. Spiridovich E.V.
831 Nghiên cứu sự thay đổi biểu hiện gen aryl hydrocarbon receptor (Ahr) ở mức độ phiên mã của người nhiễm Dioxin tại Việt Nam và đánh giá mối liên quan của gen Ahr với bệnh lí do Dioxin gây ra Mã số đề tài: VAST02.01/15-16 TS. Nguyễn Trung Nam
832 Xây dựng hệ thống thí nghiệm tự động thu thập, lưu trữ tín hiệu và đo đạc dòng chảy bọt hai pha không có hoặc có trao đổi nhiệt chất. Mã số đề tài: VAST01.01/16-17 TS. Nguyễn Tất Thắng
833 “Nghiên cứu, xử lý thuốc trừ cỏ và diệt khuẩn trong nước sinh hoạt ở khu vực nông thôn và miền núi bằng xúc tác quang hóa TiO2” Mã số đề tài: VAST 07.02/16-17 PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ
834 Xây dựng nhóm nghiên cứu và hướng nghiên cứu giải tích phức - Mã số đề tài: VAST.CTG.01/16-17 PGS. TSKH. Phạm Hoàng Hiệp
835 Nghiên cứu đánh giá cơ sở thức ăn tự nhiên cho tôm nuôi trong mối liên hệ với các yếu tố thủy địa hóa trong mô hình tôm sinh thái tại huyện Năm Căn tỉnh Cà Mau – Đề xuất giải pháp cải thiện mô hình. Mã số đề tài: VAST.CTG.06/14-16 TS. Nguyễn Thọ
836 Nghiên cứu cấu trúc và hoạt tính sinh học của các hợp chất thứ cấp có trọng lượng phân tử thấp phân lập được từ nhóm động vật da gai, nhóm hải miên và san hô ở vùng biển Việt Nam. Mã số Nhiệm vụ: VAST.HTQT.NGA.04/16-17 TS. Nguyễn Xuân Cường
837 Xác định thành phần hoá học của một số cây thuốc tại tỉnh Hà Giang làm cơ sở khoa học cho việc xây dựng vùng dược liệu tỉnh. Mã số VAST.ƯDCN.05/14-16 PGS.TS. Nguyễn Tiến Đạt
838 Nghiên cứu chuyển động hiện đại và mối liên quan với hoạt động động đất tại khu vực Tây Bắc Việt Nam trên cơ sở sử dụng tổ hợp số liệu GPS và địa chấn Mã số: VAST.ĐLT 10/15-16 Nguyễn Ánh Dương
839 Nghiên cứu ứng dụng một số hóc môn sinh sản và xây dựng công thức lai tạo để nâng cao chất lượng đàn bò trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. Mã số đề tài: VAST.NĐP.13/15-16 Hoàng Nghĩa Sơn
840 Nghiên cứu đánh giá thay đổi đường bờ biển tỉnh Trà Vinh từ năm 1966 đến hiện tại và đề xuất các giải pháp hạn chế xói lở. Mã số: VAST.ĐLT.13/14-15 Nguyễn Thị Mộng Lan
841 Nghiên cứu, chế tạo mẫu thiết bị phát điện từ năng lượng sóng biển. Mã số đề tài: VAST01.10/16-17 ThS. Nguyễn Văn Hải
842 Xây dựng thuyết minh đề án “Xây dựng Trung tâm Công nghệ sinh học quốc gia miền Bắc” PGS.TS. Chu Hoàng Hà
843 “Nghiên cứu, đánh giá một số nhân tố tác động tới biến đổi lòng dẫn và sạt lở bờ sông Hồng khu vực Sơn Tây - Gia Lâm (Hà Nội)” - Mã số đề tài: VAST05.05/16-17. Hạng đề tài: B ThS. Nguyễn Thị Nhân
844 “Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý, bảo tồn, sử dụng bền vững các loài động vật có xương sống trên cạn (thú, chim, bò sát, ếch nhái) có giá trị khoa học và kinh tế ở quần đảo Cù Lao Chàm (Quảng Nam)”.Mã số đề tài: VAST04.07/15-16 PGS.TS. Lê Đình Thủy
845 Nghiên cứu và định hướng sử dụng hemaggluuinin từ sinh vật biển - Mã số đề tài: VAST06.04/16-17 TS. Lê Đình Hùng
846 Nghiên cứu tận dụng nguồn nước suối khoáng tại Thừa Thiên Huế để sản xuất Spirullina làm thực phẩm chức năng - Mã số đề tài: VAST.NĐP.10/15-16 ThS. Vũ Thị Thanh Tâm & ThS. Trần Phương Hà
847 Xây dựng công cụ quản lý đăng ký nhiệm vụ hợp tác quốc tế tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Trần Danh Minh Hoàng
848 “Xây dựng cơ sở dữ liệu kết quả nhiệm vụ KHCN cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và cơ sở dữ liệu sách thư viện” Ths. Trần Văn Hồng
849 Đánh giá hiện trạng khai thác và khả năng sinh sản nhân tạo cá bắp nẻ xanh (Paracanthurus hepatus Linnaeus,1776) ở Khánh Hòa. TS. Huỳnh Minh Sang
850 Nghiên cứu quy trình và thử nghiệm thành lập mô hình số bề mặt và bình đồ ảnh trực giao từ ảnh máy bay không người lái - Mã số đề tài: VAST01.07/16-17 ThS. Nguyễn Vũ Giang
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU