STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
601 Nghiên cứu nhập nội một số loài cây thuốc và cây tinh dầu có triển vọng vào Việt Nam và Belarus TS. Lưu Đàm Ngọc Anh
602 Quan trắc và phân tích môi trường biển ven bờ miền Bắc năm 2020 TS. Dương Thanh Nghị
603 Quan trắc môi trường biển Miền Nam Việt Nam, năm 2020 TS. Vũ Tuấn Anh
604 Nghiên cứu tác động của ánh sáng tới sinh trưởng và phát triển của rau mầm Đỗ Ngọc Chung
605 Điều tra đa dạng thành phần loài các quần xã Tuyến trùng ký sinh thực vật thủy sinh, Tuyến trùng sống tự do, Meiofauna và vai trò của chúng ở các hệ sinh thái biển Việt Nam. PGS. TSKH. Nguyễn Vũ Thanh
606 Sử dụng số liệu vệ tinh (CHAMP, Swarm (A, B ,C)) và số liệu mặt đất để xây dựng mô hình trường từ bình thường và mô hình dòng điện xích đạo ở Việt Nam và lân cận TS. Lê Trường Thanh
607 Nghiên cứu chế tạo phức hệ nano malloapelta B-curcumin, đánh giá độc tính cấp, độc tính bán trường diễn và hiệu lực kháng ung thư in vitro và in vivo PGS. TS. Nguyễn Xuân Nhiệm
608 Nghiên cứu xử lý kim loại nặng (Fe, Mn) trong nước thải mỏ than bằng phương pháp chuyển hóa sinh học kết hợp với bãi lọc trồng cây nhân tạo PGS.TS. Bùi Thị Kim Anh
609 Điều tra đa dạng sinh học, đánh giá tiềm năng hoạt chất sinh học của ngành rêu tản (marchantiophyta) và ngành rêu sừng (anthocerotophyta) ở các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Văn Sinh
610 Nghiên cứu biểu hiện kháng nguyên S1 oligomer tái tổ hợp của Porcine epidemic diarrhea virus (PEDV)-gây bệnh tiêu chảy cấp ở lợn trên cây thuốc lá Nicotiana benthamiana TS. Vũ Huyền Trang
611 Nghiên cứu sản xuất bộ sinh phẩm chẩn đoán nhanh virus Corona gây bệnh viêm phổi cấp (SARS-CoV-2) ở bệnh nhân Việt Nam bằng kỹ thuật Realtime PCR PGS.TS. Đồng Văn Quyền
612 Nghiên cứu quy trình phân tích và cơ chế biến đổi của nhóm chất Auramine O (Vàng O) trong một số loại thực phẩm hằng ngày bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ phân giải cao (LC-MS/MS ) TS. Lưu Đức Phương
613 Phân loại một số nhóm bò sát thuộc họ Thằn lằn bóng (Scincidae) và họ Nhông (Agamidae) ở phía Nam Việt Nam dựa trên dữ liệu trình tự DNA kết hợp với hình thái bên ngoài. TS. Nguyễn Ngọc Sang
614 Quan trắc môi trường biển Miền Trung TS. Phạm Thị Minh Hạnh
615 Động lực học kết cấu áp điện và ứng dụng trong chẩn đoán kỹ thuật công trình TS. Trần Thanh Hải
616 Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính chống ung thư của 2 loài Amesiodendron chinense (Sapindaceae) và Baccaurea sylvestris (Phyllanthaceae). TS. Trịnh Thị Thanh Vân
617 Xây dựng một số thuật toán hữu hiệu cho các mô hình toán học liên quan tới thiết bị điện TS. Bùi Trọng Kiên
618 Phương trình vi phân đại số phụ thuộc tham số: Lý thuyết định tính và các phương pháp số Tạ Duy Phượng
619 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và phương pháp trắc lượng hình thái trong xây dựng bộ tiêu chí giám sát quá trình suy thoái chất lượng rừng ngập mặn phục vụ công tác bảo tồn, phục hồi rừng ngập mặn và sử dụng hợp lý đất ngập nước ven biển thử nghiệm tại tỉnh Quảng Ninh và Cà Mau TS. Đỗ Thị Hoài
620 Nghiên cứu cơ chế cảm ứng tái tạo xương của hạt nano bọc berberine ở mức phân tử và định hướng ứng dụng Nguyễn Thị Hồng Minh
621 Khám phá sự đa dạng các loài bò sát - lưỡng cư ở một số khu rừng trên núi cao thuộc hành lang biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc PGS.TS Nguyễn Thiên Tạo
622 Nghiên cứu chế tạo cảm biến sinh học ứng dụng trong phân tích nhanh và liên tục nhu cầu oxy sinh hóa (BOD) TS. Phạm Thị Thùy Phương
623 Nghiên cứu chế tạo nano oxit phức hợp lai từ tính nền La-Fe-Mn để loại bỏ các chất ô nhiễm trong nguồn nước sinh hoạt với hiệu năng cao tại làng nghề TS. Vũ Thế Ninh
624 Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam TS. Nguyễn Trường Sơn
625 Sử dụng phương pháp sắc ký dấu vân tay để so sánh thành phần hoạt chất chính trong cây dược liệu tự nhiên và cây dược liệu được nuôi cấy mô (Physalis angulata, Physalis minima và Ophiorrhiza japonica) sinh trưởng tại Việt Nam và Belarus. PGS.TS. Hoàng Lê Tuấn Anh
626 Nghiên cứu, phát triển laser Raman toàn rắn phát xạ đa tần số được bơm ngoài buồng cộng hưởng. TS. Đỗ Quốc Khánh
627 Xây dựng phương pháp các đường đặc tính để giải bài toán kỳ dị trong quá trình chảy dẻo của vật liệu đồng nhất từng đoạn. PGS.TS. Phạm Đức Chính
628 Đánh giá đa dạng sinh học động vật nhiều chân (Myriapoda) ở hệ sinh thái núi đá vôi khu vực Đông Bắc Việt Nam phục vụ công tác bảo tồn TS. Nguyễn Đức Anh
629 Nghiên cứu ứng dụng mô hình vườn sinh thái thông minh (SMART GARDEN) để xử lý nâng cao chất lượng nước thải từ trạm xử lý nước thải của Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam TS. Mai Hương
630 Đa dạng, phân bố và khả năng sử dụng các loài rắn ở Belarus và Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Quảng Trường
631 Nghiên cứu đa dạng và đặc điểm phân bố của các loài ếch nhái (Amphibia) ở một số khu vực biên giới phía bắc của Việt Nam và đề xuất các giải pháp bảo tồn TS. Phạm Thế Cường
632 Giải pháp chính sách khuyến khích sáng tạo và ứng dụng công nghệ mới vùng Tây Nguyên trong bối cảnh mới. PGS.TS. Hà Đình Thành
633 Phân tích metagenomic nhằm xác định virus gây bệnh sưng vòi trên tu hài TS. Kim Thị Phương Oanh
634 Ứng dụng các vật liệu nano để tăng khả năng điều trị của các peptid và protein tách ra từ nọc độc động vật GS.TS. Nguyễn Cửu Khoa
635 Hệ thống cảnh báo nguy hiểm tại các đoạn giao nhau với đường sắt sử dụng công nghệ giao tiếp Lora TS. Trịnh Lê Huy
636 Triển khai thực hiện thỏa thuận “Hợp tác nghiên cứu LIA FORMATH VIETNAM” giữa Viện HLKH&CN Việt Nam và CNRS (Pháp) GS. TSKH. Phùng Hồ Hải
637 Nghiên cứu quy trình tổng hợp hệ chất mang nanoliposome trên cơ sở lipid có nguồn gốc từ thực vật được biến tính PEG ứng dụng điều trị ung thư PGS.TS. Nguyễn Đại Hải
638 Nghiên cứu hệ xúc tác NiO cấu trúc nanô (nanocatalyst) cho quá trình chuyển hóa các khí gây hiệu ứng nhà kính thành khí tổng hợp TS. Nguyễn Trí
639 Nghiên cứu phát triển phương pháp và công cụ trích rút tri thức dạng thông tin tóm tắt bằng ngôn ngữ trong cơ sở dữ liệu số trên cơ sở phương pháp luận đại số gia tử. TS.NCVC Nguyễn Thu Anh
640 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây Ngải mọi (Globba pendula Roxb.) theo định hướng ứng dụng hỗ trợ điều trị các bệnh viêm xương khớp PGS.TS Lê Minh Hà
641 Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính chống tiểu đường của loài Cốt khí củ (Polygonum cuspidatum) ở Việt Nam TS. Lê Hồng Luyến
642 Bảo tồn và phát triển tài sản trí tuệ vùng Tây Nguyên trong bối cảnh hội nhập quốc tế mới PGS.TS.Vũ Tuấn Hưng
643 Nghiên cứu giá trị di sản hang động, đề xuất xây dựng bảo tàng bảo tồn tại chỗ ở Tây Nguyên, lấy thí dụ hang động núi lửa ở Krông Nô, tỉnh Đắk Nông TS. La Thế Phúc
644 Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác bột hỗn hợp ôxít kim loại (Ru-Ir)O2 và bộ điện phân nước sử dụng màng trao đổi proton (PEMWE) để sản xuất hydro TS. Phạm Thị San
645 Nghiên cứu phân lập các hợp chất thứ cấp có hoạt tính kháng viêm và kháng tiểu đường in vitro của một số chủng vi nấm từ một số loài hải miên ở vùng biển Quảng Nam. TS. Trần Hồng Quang
646 Phân lập, tuyển chọn và xác định khả năng phân giải muối mật của cấc chủng vi khuẩn Lactobacillus từ hệ vi khuẩn đường ruột của người. TS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung
647 Nghiên cứu thành phần loài và một số đặc điểm sinh học của một số loài tò vò (Hymenoptera: Sphecidae) trên cây ăn quả và cây công nghiệp quan trọng ở tỉnh Hòa Bình ThS. Phạm Huy Phong
648 Sản xuất chế phẩm chức năng CAFETASO hỗ trợ điều trị sỏi thận, sỏi mật từ cây cỏ Việt Nam TS. Nguyễn Quyết Tiến
649 Nghiên cứu vai trò của vùng chưa biết chức năng trong cấu trúc module của cellulase PGS. TS Đỗ Thị Huyền
650 Nghiên cứu xác định các nhóm hợp chất kích thích tăng trưởng thực vật trong sinh khối vi tảo Chlorella sp. TS. Đỗ Thị Cẩm Vân
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU