STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
551 Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài thực vật bậc cao có mạch tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa và đề xuất các giải pháp bảo tồn - Mã số: VAST.ĐLT.07/16-17 TS. Bùi Hồng Quang
552 Xây dựng mô hình sử dụng các chế phẩm vi sinh vật hữu ích xử lý chất thải trong chăn nuôi bò sữa quy mô gia trại - Mã số: VAST.BVMT.01/16-17 PGS.TS. NCVCC.Tăng Thị Chính
553 Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính sinh học của cây mỏ quạ (Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner) họ dâu tằm (Moraceae) và tạo chế phẩm có khả năng kháng ung thư, kháng viêm, kháng vi sinh vật - Mã số đề tài: VAST04.05/1617 TS. Trần Văn Chiến
554 “Nghiên cứu, xử lý thuốc trừ cỏ và diệt khuẩn trong nước sinh hoạt ở khu vực nông thôn và miền núi bằng xúc tác quang hóa TiO2” Mã số đề tài: VAST 07.02/16-17 PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ
555 “Nghiên cứu ảnh hưởng của nền đáy, độ mặn, nhiệt độ và thời gian phơi bãi đến mức độ phát triển và đề xuất giải pháp nâng cao năng suất nghề nuôi ngao Bến Tre Meretrix lyrata (Sowerby, 1851)” - Mã số đề tài: VAST06.05/16-17. TS. Lê Xuân Sinh
556 Xây dựng hệ thống thí nghiệm tự động thu thập, lưu trữ tín hiệu và đo đạc dòng chảy bọt hai pha không có hoặc có trao đổi nhiệt chất. Mã số đề tài: VAST01.01/16-17 TS. Nguyễn Tất Thắng
557 Đánh giá tính hiệu quả của hệ thống trạm quan sát địa chấn Việt Nam trên cơ sở tính toán sai số trong việc xác định các tham số cơ bản của chấn tiêu động đất - Mã số đề tài: VAST05.03/16-17 ThS. Phùng Thị Thu Hằng
558 Nghiên cứu sự thay đổi biểu hiện gen aryl hydrocarbon receptor (Ahr) ở mức độ phiên mã của người nhiễm Dioxin tại Việt Nam và đánh giá mối liên quan của gen Ahr với bệnh lí do Dioxin gây ra Mã số đề tài: VAST02.01/15-16 TS. Nguyễn Trung Nam
559 “Xây dựng quy trình tách chiết, tạo chế phẩm có hoạt tính ức chế enzym khử HMG-Coenzym A từ lá Sen hồng (Nelumbo nucifera Gaertn.) và vỏ hạt Đậu xanh (Vigna radiata) điều trị bệnh tăng cholesterol máu”. TS. Nguyễn Thị Thu Hà
560 Nghiên cứu chế tạo chất lỏng từ nền hạt nano ferrite spinel MFe2O4 (M=Fe, Co, Mn) định hướng ứng dụng trong liệu pháp nhiệt từ trị ung thư - Mã số: VAST.ĐLT.05/16-17 Tiến Sĩ ngành khoa học vật liệu, nghiên cứu viên Phạm Hoài Linh
561 Xác định thành phần hoá học của một số cây thuốc tại tỉnh Hà Giang làm cơ sở khoa học cho việc xây dựng vùng dược liệu tỉnh. Mã số VAST.ƯDCN.05/14-16 PGS.TS. Nguyễn Tiến Đạt
562 Nghiên cứu chuyển động hiện đại và mối liên quan với hoạt động động đất tại khu vực Tây Bắc Việt Nam trên cơ sở sử dụng tổ hợp số liệu GPS và địa chấn Mã số: VAST.ĐLT 10/15-16 Nguyễn Ánh Dương
563 Nghiên cứu tạo cây ngô chuyển gen - Mã số đề tài: VAST02.03/16-17 giầu Carotenoid GS.TS. Nguyễn Đức Thành
564 Nghiên cứu ứng dụng một số hóc môn sinh sản và xây dựng công thức lai tạo để nâng cao chất lượng đàn bò trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. Mã số đề tài: VAST.NĐP.13/15-16 Hoàng Nghĩa Sơn
565 Nghiên cứu đánh giá thay đổi đường bờ biển tỉnh Trà Vinh từ năm 1966 đến hiện tại và đề xuất các giải pháp hạn chế xói lở. Mã số: VAST.ĐLT.13/14-15 Nguyễn Thị Mộng Lan
566 Thử nghiệm kết hợp tư liệu Landsat 8 OLI và Sentinel-1 hỗ trợ trong công tác vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn (Quảng Nam – Đà Nẵng) Mã số đề tài: VAST05.04/15-16 Nguyễn Đình Dương
567 Nghiên cứu phân loại và mối quan hệ di truyền các loài ếch cây thuộc giống Rhacophorus ở Việt Nam. Mã số đề tài: VAST. CTG. 03. 1617 TS. Nguyễn Thiên Tạo
568 Nghiên cứu, chế tạo mẫu thiết bị phát điện từ năng lượng sóng biển. Mã số đề tài: VAST01.10/16-17 ThS. Nguyễn Văn Hải
569 Xác định tuyến hành lang thoát lũ trên sông vùng hạ du Vu Gia – Thu Bồn (thuộc thành phố Đà Nẵng) khi hệ thống công trình thủy điện ở thượng du đi vào vận hành trong bối cảnh biến đổi khí hậu - Mã số đề tài: VAST-NĐP.12/15-16 ThS Hoàng Thái Bình
570 Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của Ngán phục vụ bảo tồn và phát triển nguồn lợi Ngán tại Quảng Ninh. Mã số đề tài: VAST.NĐP.04/15 – 16. TS.Nguyễn Xuân Thành
571 Điều tra, đánh giá đặc điểm biến động châu thổ ngầm cửa sông Đáy vàcác tác động của chúng đến quá trình xói lở, bồi tụ đới bờ trong khu vực - Mã số: VAST.ĐTCB.02/16-17 TS. Dương uốc Hưng
572 Nghiên cứu đánh giá cơ sở thức ăn tự nhiên cho tôm nuôi trong mối liên hệ với các yếu tố thủy địa hóa trong mô hình tôm sinh thái tại huyện Năm Căn tỉnh Cà Mau – Đề xuất giải pháp cải thiện mô hình. Mã số đề tài: VAST.CTG.06/14-16 TS. Nguyễn Thọ
573 Nghiên cứu tận dụng nguồn nước suối khoáng tại Thừa Thiên Huế để sản xuất Spirullina làm thực phẩm chức năng - Mã số đề tài: VAST.NĐP.10/15-16 ThS. Vũ Thị Thanh Tâm & ThS. Trần Phương Hà
574 Dự án phát triển công nghệ sản xuất Curcumin từ củ nghệ vàng C. longa trồng tại nông trường Thạch Quảng – Thanh Hóa - Mã số dự án: VAST.SXTN.06/15-16 TS. Trần Quốc Toàn
575 “Xây dựng cơ sở dữ liệu kết quả nhiệm vụ KHCN cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và cơ sở dữ liệu sách thư viện” Ths. Trần Văn Hồng
576 Nghiên cứu chế tạo hệ dẫn thuốc nano Paclitaxel phối hợp Curcumin và đánh giá tác động của chúng lên các tế bào ung thư - Mã số đề tài: VAST03.04/16-17 TS.Hà Phương Thư
577 Thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị đo và giám sát kết cấu on-line bằng phương pháp dao động - Mã số đề tài: VAST01.02/16-17 Nguyễn Việt Khoa
578 Nghiên cứu tổng hợp hệ vật liệu phức hợp oxide bán dẫn một chiều và các cấu trúc nano kim loại ứng dụng cho quang xúc tác - Mã số đề tài: VAST03.03/15-16 Tiến sĩ Hoàng Vũ Chung
579 Nghiên cứu cấu trúc và hoạt tính sinh học của các hợp chất thứ cấp có trọng lượng phân tử thấp phân lập được từ nhóm động vật da gai, nhóm hải miên và san hô ở vùng biển Việt Nam. Mã số Nhiệm vụ: VAST.HTQT.NGA.04/16-17 TS. Nguyễn Xuân Cường
580 Nghiên cứu thử nghiệm chế tạo máy phát điện gió công suất nhỏ (100-200 W) sử dụng nam châm thiêu kết NdFeB - Mã số đề tài: VAST03.04/14-15 ThS. Phạm Thị Thanh
581 Nghiên cứu phân lập hợp chất có hoạt tính kháng sinh và kháng ung thư từ xạ khuẩn nội cộng sinh trên cây Quế (Cinnamomum cassia (L.) J. Presl) và cây Màng tang (Litsea cubeba (Lour.) Pers.) - Mã số đề tài: VAST04.07/16-17 PGS.TS. Phí Quyết Tiến
582 Nghiên cứu chế tạo máy làm đá tuyết từ nước biển phục vụ bảo quản hải sản đánh bắt xa - Mã số nhiệm vụ: VAST.CTG.13/16-17. ThS. Lê Văn Luân.
583 Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano ulvan polysaccharide từ ulvan polysacccharide trong rong lục, hướng đến ứng dụng làm chất dẫn thuốc trong y sinh. Mã số đề tài: VAST03.04/15-16 Trần Thị Thanh Vân
584 Nghiên cứu đa dạng quần xã Động vật đáy không xương sống cỡ trung bình, tập trung nghiên cứu về phân loại, địa động vật, sinh thái học và sinh học sinh sản của tuyến trùng biển sống tự do tại vùng biển ven bờ Việt Nam TS. Nguyễn Đình Tứ
585 “Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo hệ thống cắt CNC dạng ghép mô- đun” - Mã số: VAST.SXTN.05/15-16 ThS. Phan Văn Khánh
586 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống ăng-ten thông minh làm việc ở băng L và băng S cho các trạm mặt đất vệ tinh tầm thấp - Mã số đề tài : VT/CN-01/13-15 TS. Phạm Hải Đăng
587 Nghiên cứu hiệu ứng quang nhiệt của hạt nano vàng đa lớp và thử nghiệm trong diệt tế bào ung thư - Mã số: VAST.ĐLT 12/14-15 TS. Vũ Thị Thùy Dương
588 Nghiên cứu phân vùng chức năng sinh thái làm cơ sở phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội và chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Thái Bình. Mã số đề tài: VAST.NĐP.02/15-16 TS. Lưu Thế Anh
589 Ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật trong nhân giống và xây dựng mô hình trồng cây Đinh lăng lá nhỏ (Polyscias fruticosa L. Harms) tại tỉnh Trà Vinh. Mã số đề tài: VAST.NĐP.11/14-16 Bùi Đình Thạch
590 Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc bảo tồn và sử dụng hiệu quả hai loài Hoàng liên ba gai (Berberis wallichiana DC.) và Hoàng liên ô rô lá dày (Mahonia bealei (Fortune) Pynaert) thuộc họ Hoàng liên gai (Berberidaceae Juss.) ở Việt Nam - Mã số đề tài: VAST.ĐLT.04/15-16 TS. Bùi Văn Thanh
591 Nghiên cứu phân loại, đánh giá các loài tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng và xây dựng mô hình bảo tồn nguồn tài nguyên tuyến trùng có ích ở Việt Nam - Mã số: VAST.ĐL.04/13-14 PGS.TS. Nguyễn Ngọc Châu
592 Nghiên cứu và phát triển một số công cụ số phục vụ mô phỏng và tính toán công trình ngầm trong giao thông đô thị - Mã số đề tài: VAST01.02/13-14 TS. Nguyễn Minh Tuấn
593 Nghiên cứu đánh giá thực trạng ứng dụng khoa học và công nghệ trong ngành hải sản phục vụ xây dựng chương trình khai thác Hải sản bền vững PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu
594 Nghiên cứu luận chứng khoa học xây dựng cụm kinh tế biển Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu
595 Nghiên cứu tạo kháng thể đơn chuỗi tái tổ hợp nhận biết đặc hiệu kháng nguyên nhóm máu. Mã số đề tài: VAST02.03/15-16 TS. Lê Thị Thu Hồng
596 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ phân lập ecdysteroid và bào chế thực phẩm chức năng Fragra từ cây Lược vàng. Mã số: VAST.ƯDCN.03/14-17 TS. Nguyễn Thị Minh Hằng
597 “Nghiên cứu công nghệ chiết xuất gelatin chất lượng cao từ vẩy cá biển bằng phương pháp sử dụng enzyme và dung dịch điện hóa hoạt hóa nhằm ứng dụng trong thực phẩm và y dược”. Mã số đề tài VAST.ĐLT.08/16-17. TS. Cao Thị Huệ
598 Nghiên cứu quy trình tổng hợp alphitonin-4-O-β-D-glucopyranoside và đánh giá hoạt tính in vitro và in vivo của sản phẩm trên một số cytokine miễn dịch và trên chuột. Mã số đề tài:VAST04.06/15-16 TS. Nguyễn Quốc Vượng
599 Điều tra, nghiên cứu các loài trong chi Nghệ (Curcuma L.) ở Tây Nguyên. Mã số đề tài: VAST 04.10/15-16. TS. Nguyễn Quốc Bình
600 Áp dụng các công nghệ khử trùng tiên tiến để chống nhiễm khuẩn, lây chéo trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai. Mã số đề tài: VAST.NĐP.20/15-16 KCS. Nguyễn Đình Cường
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU