STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
1021 Ứng dụng quá trình ozon hóa xúc tác trong xử lý nước thải sản xuất thuốc bảo vệ thực vật TS. Bùi Quang Minh
1022 Ứng dụng quy trình giảm thiểu tác động của nhựa phế thải tới môi trường bằng biện pháp tái sử dụng chúng thành vật liệu sử dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp TS. Nguyễn Quang Huy
1023 Nghiên cứu một số dạng tai biến địa chất điển hình phục vụ phát triển kinh tế - xã hội Tây Nguyên TS. NCVCC Nguyễn Xuân Huyên
1024 Nghiên cứu tổng hợp phức chất curcumin-cyclodextrin và curcumin-phospholipid bằng kỹ thuật CO2 siêu tới hạn TS. Phan Thanh Thảo
1025 Nghiên cứu hoàn thiện và chuyển giao công nghệ sản xuất sản phẩm sinh học POLYFA-TN3 góp phàn cải tạo đất cho vùng Tây nguyên (Mã số: TN3/C10) PGS.TS Phạm Việt Cường
1026 Các giá trị phát triển cơ bản của vùng Tây Nguyên và xác định các quan điểm, định hướng, giải pháp phát triển bền vững Tây Nguyên (Mã số: TN3/X20) GS.TS. Nguyễn Xuân Thắng
1027 Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá và dự báo nhạy cảm hoang mạc hóa cho các huyện ven biển tỉnh Bình Thuận Lê Thị Thu Hiền
1028 Nghiên cứu, đánh giá xung đột môi trường ở Tây Nguyên trong thời kỳ đổi mới và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững Mã số: TN3/TN17. TS. Lê Ngọc Thanh.
1029 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học một số loài nấm lớn và địa y ở khu vực Tây Nguyên và đề xuất bảo tồn, phát triển một số loài có triển vọng TS. Nguyễn Hải Đăng
1030 Xây dựng mô hình sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh hữu ích để xử lý mùi trong chuồng trại chăn nuôi gia cầm PGS.TS. Tăng Thị Chính
1031 Quan trắc và Phân tích Môi trường biển ven bờ Miền Trung năm 2015 TS. Phạm Thị Minh Hạnh
1032 Xây dựng công cụ quản lý đăng ký đề tài khoa học tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Hồng Quang
1033 Nghiên cứu sử dụng hóa chất công nghiệp chiết xuất tinh chế phytosterol từ phụ thải công nghiệp tinh luyện dầu đậu tương dùng làm thực phẩm chức năng cao cấp anticholesterol PGS.TS. Lưu Đức Huy
1034 Hoàn thiện quy trình nhân giống cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) với số lượng lớn dưới hệ thống chiếu sáng đơn sắc (LED) phục vụ nhu cầu của tỉnh Quảng Nam” (mã số: VAST.SXTN.06/12-13) PGS.TS. Dương Tấn Nhựt
1035 Khảo sát, đánh giá thực trạng chất thải nông nghiệp, đề xuất các giải pháp xử lý phục vụ bảo vệ môi trường và phát triển bền vững hai huyện Lâm Thao và Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ ThS. Trần Văn Cường
1036 Xây dựng đồ thị tái tổ hợp di truyền cho dữ liệu lớn trên toàn hệ gen TS. Hồ Bích Hải
1037 Nghiên cứu tìm hiểu cấu trúc, một số tính năng kỹ thuật chính của khung vệ tinh Proteus và khả năng ứng dụng cho vệ tinh VNREDSat-2 (Mã số: VAST.CTG.06/15) TS. Phạm Minh Tuấn
1038 Nghiên cứu tính đa dạng nguồn gen di truyền và thành phần hóa học một số loài lá kim ở Tây nguyên, đề xuất giải pháp bảo tồn, sử dụng và phát triển bền vững PGS.TS. Đinh Thị Phòng
1039 Nghiên cứu đánh giá tổng hợp nguồn lực tự nhiên, biến động sử dụng tài nguyên và xác lập các mô hình kinh tế - sinh thái bền vững cho một số vùng địa lý trọng điểm khu vực Tây Nguyên (Mã số: TN3/T03) GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải
1040 Phát triển tính toán khoa học chuyên ngành trên cơ sở máy tính hiệu năng cao chia sẻ tài nguyên tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TSKH. Phạm Huy Điển
1041 Xây dựng và chuyển giao hệ thống WebGIS phục vụ quản lý tài nguyên, môi trường và lãnh thổ tỉnh Điện Biên (Mã số: VAST.NĐP.10/13-14) TS. Vũ Anh Tuân
1042 Xây dựng Trung tâm giữ giống Vi sinh vật và phát triển các chất có hoạt tính sinh học từ vi sinh vật của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TS. Ngô Đình Bính
1043 Các hợp chất trọng lượng phân tử thấp từ sinh vật biển (động vật không xương sống) Việt Nam: phân lập, xác định cấu trúc và hoạt tính sinh học (Mã số nhiệm vụ: Vast.HTQT.Nga.08/2014-2015) Châu Ngọc Điệp
1044 Xây dựng mô hình vật lý nghiên cứu đo đạc trường vận tốc bằng phương pháp thủy động lực học số (CFD) và ảnh chất điểm (PIV) (Mã số: VAST.ĐL.03/13-14) PGS.TS. Bùi Đình Trí
1045 Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch, hoạch định không gian và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch ở Tây Nguyên (Mã số: TN3/T18) GS.TS.Trương Quang Hải
1046 Nghiên cứu khả năng ứng phó với thiên tai và đề xuất giải pháp tổng thể nâng cao năng lực phòng tránh của cộng đồng các dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên (Mã số: TN3/X13) PGS.TS Ngô Quang Sơn
1047 Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý giám sát lớp phủ rừng Tây Nguyên bằng công nghệ viễn thám đa độ phân giải, đa thời gian. Mã số: TN3/T16 TS. Phạm Việt Hòa
1048 Nghiên cứu khai thác dược liệu Da gai ở vùng biển Đông bắc Việt Nam theo định hướng hoạt tính diệt tế bào ung thư và kháng sinh TS Nguyễn Xuân Cường
1049 Nghiên cứu đánh giá tổng hợp thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững cây công nghiệp và cây lương thực ở Tây Nguyên. Mã số: TN3/T28. PGS.TS.Vũ Năng Dũng
1050 Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao năng lực hồ chứa vừa và nhỏ đáp ứng nhu cầu cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt và phát triển bền vững tài nguyên nước vùng Tây Nguyên (Mã số: TN3/T30) TS. Đặng Hoàng Thanh
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU