STT Hình ảnh nổi bật Tên đề tài Tên chủ nhiệm
661 Điều tra, xác định ranh giới mặn - nhạt tài nguyên nước các đồng bằng ven biển Bắc Trung bộ (từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh) và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước, ứng phó với biến đổi khí hậu Phan Văn Trường
662 Nghiên cứu cấu trúc đới chuyển tiếp giữa đất liền và biển bằng tích hợp tài liệu địa vật lý đo trực tiếp trên đới bờ và từ vệ tinh - Ứng dụng cho khu vực đới bờ Nam Trung Bộ TS. Nguyễn Kim Dũng
663 Nghiên cứu chế tạo các tinh thể nano bán dẫn hợp chất của kẽm trong sợi polyme và khả năng ứng dụng của chúng Ứng Thị Diệu Thúy
664 Nghiên cứu phát triển các kỹ thuật hỗ trợ trưng bày Bảo tàng dựa trên Công nghệ Thực tại ảo ThS. Trịnh Xuân Hùng
665 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số dược liệu đang được lưu hành và sử dụng phổ biến trên thị trường Hà Nội giai đoạn 1. TS. Trần Thị Hồng Hạnh
666 Nghiên cứu chế tạo các nanoliposome chứa hoạt chất có tiềm năng kháng tế bào gốcung thư phân lập từ sinh vật biển Việt Nam PGS.TS. Đỗ Thị Thảo
667 Xây dựng dữ liệu vân tay sắc ký nhằm đánh giá chất lượng dược liệu mật nhân và hương phụ Nguyễn Minh Châu
668 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thiết bị giảm rung tự động cho cáp của cầu treo và cầu dây văng. Lê Duy Minh
669 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của loài Thiết đinh Cà Ná (Markhamia stipulata var. canaense V.S. Dang) Nguyễn Tấn Phát
670 Phát triển phương pháp quang nhiệt trên cơ sở các cấu trúc nano kim loại nhằm ứng dụng trong diệt tế bào ung thư. Nghiêm Thị Hà Liên
671 Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm phục hồi và quản lý các bãi giống tự nhiên của Tu hài (Lutraria rhynchaena Jonas, 1844) tại vùng biển Hải Phòng - Quảng Ninh TS. Đỗ Mạnh Hào
672 Nghiên cứu quá trình thành tạo và dự báo xu thế biến động các bãi bồi cửa sông ven biển từ Tiền Giang đến Cà Mau châu thổ sông Cửu Long, đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý phục vụ phát triển kinh tế xã hội PGS.TS. Nguyễn Văn Lập
673 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây Nhãn dê Lepisanthes rubiginosa (Roxb.) Leenh và tạo chế phẩm có khả năng kháng ung thư từ cây này PGS.TS. Trần Văn Lộc
674 Giải trình tự toàn bộ vùng mã hóa (Exome) của bệnh nhân chưa chẩn đoán được nguyên nhân ở Việt Nam TS. Nguyễn Ngọc Lan
675 Phát triển công nghệ vi nhiệt trong nghiên cứu chế tạo các hạt nano ZrO2:RE3+ cho các ứng dụng cảm biến quang nhiệt TS. Lâm Thị Kiều Giang
676 Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng viêm của cây Hoàng tinh hoa đỏ (Polygonatum kingianum) TS. Đỗ Thị Thanh Huyền
677 Tính đa dạng và đặc thù của các loài ong có ngòi đốt (Hymenoptera, Aculeata) ở Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Liên
678 Nghiên cứu phát triển nguồn sáng LED độ đồng đều chiếu sáng cao dùng công nghệ quang học không tạo ảnh cho ứng dụng trong chiếu sáng cây trồng. PGS.TS. Trần Quốc Tiến
679 Cơ sở khoa học và thực tiễn cho xây dựng công trình nổi cỡ lớn bằng bê tông làm việc trên biển Việt Nam TS. Nguyễn Trường Giang
680 Chế tạo và nghiên cứu khả năng ứng dụng của vật liệu xúc tác quang hóa Cu2O cho quá trình tách H2 từ nước. TS. Lê Thị Lý
681 Sử dụng phổ Raman nghiên cứu tính chất điện/ từ của vật liệu multiferroic ABO3 (cấu trúc lục giác hoặc perovskite). TS. Nguyễn Thị Minh Hiền
682 Nghiên cứu cơ chế phản ứng với xúc tác hữu cơ bằng phương pháp phổ LC-MS/MS TS. Phạm Hoài Thu
683 Tăng cường công suất tổn hao riêng của hệ hạt nano Co1-xZnxFe2O4 chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt, nghiên cứu vai trò của siêu thuận từ tương tác và thử nghiệm nhiệt từ trị tế bào ung thư PGS.TS. Đỗ Hùng Mạnh
684 Nghiên cứu chế tạo máy phát điện 220 VAC, 50 Hz, 2 kW dùng sức gió kiểu đứng phục vụ nhu cầu sử dụng năng lượng tái tạo tại Việt Nam TS. Nguyễn Xuân Trường
685 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nano trong Nông nghiệp PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu
686 Xuất bản các bộ sách chuyên khảo về Khoa học và Công nghệ năm 2019 Trần Văn Sắc
687 Nghiên cứu hoàn thiện quy trình tuyển chọn, nhân nuôi; xây dựng mô hình chuyển giao công nghệ và thương mại hóa sản phẩm trong chăn nuôi heo rừng, bò sữa, bò thịt tại khu vực Tây Nguyên Hoàng Nghĩa Sơn
688 Nghiên cứu chế tạo diode phát quang hiệu suất cao sử dụng chấm lượng tử bán dẫn Trần Thị Kim Chi
689 Phát triển sản phẩm thương mại dây chuyền sản xuất tinh bột nghệ nguyên chất, sử dụng hiệu quả năng lượng sạch, đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn, quy mô công suất 2,5 tấn của nghệ tươi/ngày Đoàn Văn Bình
690 Nghiên cứu chế tạo và đặc tính màng mỏng và vật liệu compozit trên nền polylactide cho các ứng dụng y sinh Hoàng Mai Hà
LIÊN KẾT
 
GIỚI THIỆU THEO YÊU CẦU